I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hs nắm chắc nội dung định lí , hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 bước cơ bản :
-Dựng AMN ~ ABC .
-Chứng minh AMN = A/B/C/ .
2. Kĩ năng:
Biết vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
3. Thái độ
: Cẩn thân, chính, xác, tư duy biện chứng.
II. CHUẨN BỊ :
Hs: Ơn tập định lí Talét, hệ quả của định lí Talét, tính chất phân giác trong tam giác, định lí về 2 tam giác đồng dạng.
Gv: Thước thẳng có chia khoảng.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận, trực quan.
IV .TIẾN TRÌNH :
1. On định : Kiểm diện Hs 8A4
8A5
Tuan 25 Tiết 44 Ngày dạy: 24/2/2010 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hs nắm chắc nội dung định lí , hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 bước cơ bản : -Dựng AMN ~ ABC . -Chứng minh AMN = A/B/C/ . 2. Kĩ năng: Biết vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. 3. Thái độ : Cẩn thân, chính, xác, tư duy biện chứng. II. CHUẨN BỊ : Hs: Ơn tập định lí Talét, hệ quả của định lí Talét, tính chất phân giác trong tam giác, định lí về 2 tam giác đồng dạng. Gv: Thước thẳng có chia khoảng. III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận, trực quan. IV .TIẾN TRÌNH : 1. Oån định : Kiểm diện Hs 8A4 8A5 2 . Kiểm tra bài cũ :(Hoạt động 1) Hs nêu định lí về 2 tam giác đồng dạng (10đ) Định lí : sgk / 71 3.Bài mới : Hoạt động của HS Nội dung bài học Hoạt động 2 Phương pháp: gợi tìm, vấn đáp, thảo luận. *GV: Đưa BT ?1ø (bảng phụ đã vẽ hình sẵn). *HS đọc to đề bài *GV: Yêu cầu 1 Hs lên bảng thực hiện *GV: Qua BT Hs nêu dự đoán về mối quan hệ giữa 2 tam giác ABC và A/B/C/ *GV: Giới thiệu định lí Gọi Hs đọc lại định lí ở sgk *GV: Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình ghi gt- kl *GV: Hướng dẫn Hs chứng minh : Tương tự như BT ?1 để chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác A/B/C/ ta cần làm gì ? *HS : Tạo ra 1 tam giác đồng dạng với tam giác ABC, cách làm như sau : Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = A/B/ *GV : Lúc đó AMN vàABC có quan hệ như thế nào ? *HS: Đồng dạng *GV: Để tam giác ABC đồng dạng tam giác A/B/C/ ta cần chứng minh gì *HS: Chứng minh tam giác AMN bằng tam giác A/B/C/ *GV: Hướng dẫn dựa vào 3 cặp cạnh tỉ lệ của 2 tam giác đồng dạng và 3 cặp cạnh tỉ lệ đã cho để chứng minh AN= A/C/ ; MN = B/C; MN=B’C’ đủ các yếu tổ kết luận AMN = A/B/C/ Hoạt động 3 *GV: Đưa BT ?2 *GV: Dựa vào định lí muốn chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF ta cần phải chứng minh gì ? *HS : 3 cạnh của tam giác ABC đồng dạng với 3 cạnh của tam DEF *GV yêu cầu Hs kiểm tra các tỉ số A B C M N A/ B/ C/ 1 .Định lí : GT ABC & A/B/C/ KL A/B/C/ ~ ABC Chứng minh Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A/B/ Vẽ MN // BC , N AC Vì MN // BC nên AMN ~ ABC . Suy ra : Từ (1) & (2) với AM = A/B/ ,ta có : Suy ra : AN = A/C/ VÀ MN = B/ C/ , AM = A/B/ Do đó : AMN = A/B/C/ (c-g-c) Vì : AMN ~ ABC Vậy : A/B/C/ ~ ABC (đpcm ). 2.Aùp dụng : BT?2. ABC ~ DEF vì 4. Củng và luyện tập *GV đưa BT 29 *HS thảo luận nhóm nhỏ 5phút *GV hướng dẫn Câu a : Tương tự BT ?2 Câu b : Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và kết quả câu a để tính tỉsố chu vi Gọi 2 nhóm, mỗi nhóm trình bày một câu Đáp án: BT 29 a) Ta có ABC ~ A/B/C/ Vì : b) Từ kết quả câu a, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : 5. Hướng dẫn hs tự học ở nhà a) Học thuộc định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất. Làm BT30, 31 ( sgk ) b) Chuẩn bị tiết tiếp theo: trường hợp đồng dạng thứ hai V. Rút kinh nghiệm : .. .. ..
Tài liệu đính kèm: