Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 41: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 41: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

I. MụC TIU:

 1. Kiến thức:

 Củng cố các kiến thức về định lí talét thuận, đảo , hệ quả và tính chất phân giác trong tam giác .

 2. Kĩ năng:

 Vận dụng tốt các nội dung trên để giải bài tập .

 3. Thái độ:

 Giáo dục tính logíc trong chứng minh và tính thực tiển của các định lí .

II. CHUẩN Bị:

 Hs : Compa, ke.

 Gv : Kiên thức về định lý Talét

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.

IV. TIếN TRÌNH:

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện 8a4

 8a5.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 41: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
LUYỆN TẬP 
Tiết 41 
Ngày dạy 2/2/2010
I. MụC TIÊU:
 1. Kiến thức: 
 Củng cố các kiến thức về định lí talét thuận, đảo , hệ quả và tính chất phân giác trong tam giác .
 2. Kĩ năng:
 Vận dụng tốt các nội dung trên để giải bài tập .
 3. Thái độ: 
 Giáo dục tính logíc trong chứng minh và tính thực tiển của các định lí .
II. CHUẩN Bị:
 Hs : Compa, êke.
 Gv : Kiên thức về định lý Talét
PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
IV. TIếN TRÌNH:
Ổn định tổ chức: Kiểm diện 8a4
 8a5.
Hoạt động của GVvà HS
Nội dung bài học
2. Kiểm tra bài cũ:(Hoatï động 1)
Hs: Lên bảng thực hiện bài 17/sgk
Gv: Nếu Hs chưa thực hiện được 
Gv gợi ý: Ta có MD và ME là đường gì của hai tam giác nào ? 
-Hãy vận dụng tính chất phân giác để chỉ ra các cặp đoạn thẳng tỉ lệ ?
- Tiếp tục sử dụng giả thiết AM là đường trung tuyến của tam giác ta có điều gì ? 
-Kết hợp các yếu tố trên ta có được tỉ lệ thức nào ? 
-Từ tỉ lệ thức đã có , sử dụng định lí nào để kết luận hai đường thẳng song song ? 
SH nhận xét 
Gv nhận xét phê điểm 
3. Bài mới
Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
Gv đưa BT 18 
Gọi 1Hs lên bảng vẽ hình ghi gt - kl
Gv đặt câu hỏi gợi ý 
- Hãy chỉ ra cặp đoạn thẳng tỉ lệ ? và nêu được nội dung định lí cần áp dụng ? 
- Nhắc lại tính chất tỉ lệ thức cần thiết ? 
Hs: 
Gv: Từ tỉ lệ thức trên để tính EB ta làm thế nào ? 
Gv: Yêu cầu Hs thảo luận nhóm nhỏ 
( 2 em )
Gọi đại diện 1 nhóm trình bày 
Gv đưa BT 20 , 
Hs lên bảng vẽ hình ghi gt –kl 
Gv đặt câu hỏi dẫn dắt 
? Quan sát hình vẽ cho ta dự đoán cần lập tỉ lệ thức nào thì có thể suy ra OE = OF
Hs
? Muốn có tỉ lệ thức ta cần xét các tam giác nào ?
Hs
 Gv cho Hs hoạt động theo nhóm lớn ( 8em ) trong thời gian 10 phút 
Gv yêu cầu đại diện 1 nhóm trình bàyhướng chứng minh 
Đại diện 1 nhóm trình bày trên bảng 
Hs nhận xét 
Gv nhận xét 
I . Sửa bài tập cũ :
Bài17/sgk
 GT ABC , MB = MC , MD, ME 
 là phân giác của gĩcAMB, gĩcAMC 
 KL DE // BC 
Chứng minh
Aùp dụng tính chất phân giác trong tam giác AMB và AMC , ta có : 
 Theo gt thì MB = MC 
Nên : Từ đó suy ra 
Aùp dụng định lí Talét đảo , kết luận DE // BC (đpcm)
II . Luyện tập
BT 18
. 
 DABC , AB = 5 cm , AC = 6 cm ,
 GT BC = 7cm 
 AE là phân giác của gĩc BAC 
 KL BE , EC = ? 
Chứng minh
Theo tính chất đường phân giác, ta có:
Aùp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta cĩ: 
Từ đó : EC = BC – EB = 7- 3,18 = 3,28 cm 
 BT 20.
 GT ABCD ,AB // CD ,AC BD = { O } 
 a // DC , a AD,BC = { E , F } , O a 
 KL EO = OF 
 Chứng minh 
Xét ADC , BDC và từ gt EF // DC,ta có :
 (1) 
Từ gt AB // DC ta lại có : 
 hay (2) 
Từ (1) & (2) suy ra 
Vậy : OE = OF ( đpcm )
4. Củng cố và luyện tập
Gv: Nêu lại các tỉ lệ thức đã sử dụng trong BT 18 ? 
Hs: Bài học kinh nghiệm : 
 hoặc 
5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
 Học thuộc các định lí và hệ quả đã học từ đầu chương 3 .
 Làm BT: 19,21 22 (SGK ) 
 BT: 18,19,20 (SBT )
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_41_luyen_tap_huynh_thi_dieu.doc