I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về định lý talét thuận ,đảo và hệ quả .
Vận dụng định lý talét , hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng , vận dụng định lý đảo để chứng minh hai đường thẳng song song .
2. Kĩ năng:
Nhận biết cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ trên hình vẽ .
3. Thái độ:
Giáo dục tính tư duy logic trong giải toán .
II. CHUẨN BỊ :
· HS : ôn tập định lý Talet, ke
· GV : Kiến thức về định lý Talet
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 8A4
8A5
Tuần 23 Tiết 39 Ngày dạy: 25/1/2010 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về định lý talét thuận ,đảo và hệ quả . Vận dụng định lý talét , hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng , vận dụng định lý đảo để chứng minh hai đường thẳng song song . Kĩ năng: Nhận biết cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ trên hình vẽ . Thái độ: Giáo dục tính tư duy logic trong giải toán . II. CHUẨN BỊ : HS : ơn tập định lý Talet, êke GV : Kiến thức về định lý Talet IV. TIẾN TRÌNH : Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 8A4 8A5 Hoạt động của thầy và trò Nội dung 2,Kiểm tra bài cũ (Hoạt động1) HS1: Nêu định lý Talet (4đ) Sửa BT 6a (6đ) HS2: Nêu định lý Talét đảo(4đ) Sửa BT 6b (6đ) HS3:Nêu hệquả của định lý Talet(4đ) Sửa BT7a (6đ) 3, Bài mới Hoạt động 2 pp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận. *HS4 : Sửa BT 7b (10đ) *HS nhận xét *GV nhận xét , phê điểm . *HS đọc to đề bài *GV vẽ hình lên bảng bt 9 *GV Khi nói đến khoảng cách ta nghĩ đến điều gì ? *HS : đường vuông góc . *GV: yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện *GV : Nhận xét quan hệ về vị trícủa DK và BH *HS : DK // BH Để tính tỉ số ta dùng tính chất nào ? *HS : vì bài toán ỵêu cầu lập tỉ số giửa 2 cạnh song song nên ta dùng hệ quả của định lí Talét - Gọi 1 hs lên bảng trình bày *GV đưa BT 10 *HS quan sát 2 phút *GV cho HS thảo luận nhóm Nhóm 1-2-3 câu a Nhóm 4-5-6 câu b *GV có thể đặt câu hỏi dẫn dắt ? Nhận xét B/ C/ bằng tổng 2 đoạn nào ? *HS: bằng B/H/ + H/C/ ? Nhận xét BC bằng tổng 2 đoạn nào ? *HS: bằng BH + HC *GV: Từ đó hãy tìm tỉ số *Gv: Vận dụng kết quả trên để tính tỉ số 2 diện tích - Từ đó tính diện tích *GV đưa BT 11 *HS đọc to đề *GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ *GV gợi ý : áp dụng bt 10a tính tỉ số Thay BC và 2 tỉ số trên vào để tính MN và EF ? Để tính diện tích hình thang MNFE ta cần có gì ? *HS: Có độ dài MN, EF, IK mà MN và EF đã có nên ta cần tính KI *GV : Muốn tính KI ta cần phải tính gì ? *HS : Ta cần tính AH *GV : dựa vào đâu để tính HA ? *HS : dựa vào công thức tính diện tích tam giác kết hợp giả thiết của bài toán GV gọi lần lượt 2 nhóm lên bảng trình bày câu a,b I . Sửa bài tập cũ: Định lí Talét : sgk / 58. BT 6a Ta có Và Định lí Talét đảo : sgk / 60 BT 6b Ta có A/B/ // A// B// vì A = B (SLT) Và A/B/ //AB vì Hệ quả : sgk / 60 . BT 7a Ta có : hay II, Bài tập mới BT 7b Ta có : y2 = 62 + 8,42 = 106,56 A D B C K H BT 9 GT KL Vì :DK,BH AC (gt) Suy ra DK // BH, áp dụng hệ quả ta có : A B C H d B/ C/ H/ BT 10 / . a) Chứng minh : Ta có : d // BC (gt) và d cắt AB, AC tại B/ , C/ Aùp dụng hệ quả ,ta có : b) Hay : BT11 a) MN, EF =? Ta có AK = KI = IH (gt) Suy ra : Aùp dụng BT 10a ta có : Và b) Ta có : Vậy : 4. Củng cố và luyện tập Qua kết quả BT 10 ta rút ra nhận xét gì ? HS phát biểu như bài học kinh nghiệm Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh và song song với 1 cạnh đáy của tam giác thì tạo thành tam giác mới có tỉ số 2 đường cao bằng tỉ số 2 cạnh đáy . 5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: a) Học thuộc định lí Talét thuận , đảo và hệ quả của định lí Talét . Làm hoàn chỉnh vở BT Làm BT 9,10 / 67 ( SBT ) b) Xem lại cách dựng đường phân giác trong tam giác . V . RÚT KINH NGHIỆM ..
Tài liệu đính kèm: