A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
-Nắm được các khái niệm: tỉ số của hai đoạn thẳng; đoạn thẳng tỉ lệ
-Nắm và vận được định lý Ta-Lét
2. Kỷ năng:
-Lập các tỉ số của hai đoạn thẳng
-Vận dụng định lý Ta-Lét tính độ dài đoạn thẳng
3.Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống
B.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan.
C. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: thước êke, compa, Bảng phụ hình 4,5
Học sinh: Làm BTVN; dụng cụ vẽ: Thước, compa.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 37 §1. ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC Ngày soạn: 11/01 Ngày giảng: 8A: 13/01 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: -Nắm được các khái niệm: tỉ số của hai đoạn thẳng; đoạn thẳng tỉ lệ -Nắm và vận được định lý Ta-Lét 2. Kỷ năng: -Lập các tỉ số của hai đoạn thẳng -Vận dụng định lý Ta-Lét tính độ dài đoạn thẳng 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp. *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan. C. CHUẨN BỊ: Giáo viên: thước êke, compa, Bảng phụ hình 4,5 Học sinh: Làm BTVN; dụng cụ vẽ: Thước, compa. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: (không) III. Bài mới: Đặt vấn đề. (3’) Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a song song BC cắt AB, AC tại B' và C'. Các đoạn thẳng AB', AB, BB', AC', AC, CC' có quan liên hệ gì? Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: 8’ GV: Cho hai đoạn thẳng: AB = 7cm, CD = 9cm. Ta nói: Tỉ số GV: Yêu càu học sinh thực hiện ?1 HS: GV:Tổng quát:Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? HS: Phát biểu định nghĩa sgk GV: Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo không ? GV: Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 2. Hoạt động 2: 7’ GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 HS: GV: Ta nói đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D'. GV: Tổng quát: AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' khi nào ? HS: Phát biểu định nghĩa sgk 3. Hoạt động 3: 15’ GV Cung cấp định lí Ta-Lét. HS: Phát biểu định lý sgk GV: Ta thừa nhận định lý này không c/m GV vẽ một số hình thay các đỉnh để HS vận dụng viết các kết quả theo định lí Ta –Lét. GV: Yêu cầu học sinh vận dụng định lý thực hiện ?4 HS: Thực hiện theo nhóm (2 h/s) GV: x = ? HS: a//BC nên Ta-Lét: Suy ra: x = AE = GV: Nhận xét, điều chỉnh Tỉ số của hai đoạn thẳng Cho hai đoạn thẳng: AB = 7cm, CD = 9cm. à Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa: (sgk) 3. Định lý Ta-Lét Định lý: (sgk) 3. Củng cố: 2’ Nhắc lại các kiến thức cơ bản. 4. Hướng dẫn về nhà: 10’ BTVN: 1;2;3;5 SGK. HD bài 4 Gợi ý: Vận dụng t/c của tỉ lệ thức: hoặc - Xem trước bài “Định lí đảo và hệ quả của định líTalét ” E. BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: