I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức:
Hs nắm được công thức tính diện tích hình thang ,hình bình hành .
Hs chứng minh được định lý về diện tích hình thang và diện tích hình bình hành .
2, Kĩ năng:
Biết tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành .
3, Thái độ:
Hs có thói quen ứng dụng công thức tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành trong thực tế
II CHUẨN BỊ :
HS : Ôn diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật .
GV: Kiến thức về diện tích hình thang , hình bình hành.
III. PPDH:
Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. ổn định tổ chức : Điểm danh 8A4
8A5
Tuần 20 Tiết 33 Ngày dạy: 6/1/2010 I. MỤC TIÊU 1, Kiến thức: Hs nắm được công thức tính diện tích hình thang ,hình bình hành . Hs chứng minh được định lý về diện tích hình thang và diện tích hình bình hành . 2, Kĩ năng: Biết tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành . 3, Thái độ: Hs có thói quen ứng dụng công thức tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành trong thực tế II CHUẨN BỊ : HS : Ôân diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật . GV: Kiến thức về diện tích hình thang , hình bình hành.. III. PPDH: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận. IV. TIẾN TRÌNH : 1. ổån định tổ chức : Điểm danh 8A4 8A5 2. Kiểm tra bài cũ: (Hoạt động1) +HS :Phát biểu định lý về diện tích của tam giác ? Vẽ hình ghi công thức ? (10đ) + Định lý : sgk / 20 . + A B H C S = AH.BC + Từ tam giác đã vẽ yêu cầu HS tạo ra một hình thang ? Từ đó GV giới thiệu bài mới : 3. Bài mới : GV sử dụng hình vẽ trên bảng và nêu vấn đề : với các công thức đã học có thể tính diện tích hình thang như thế nào ? Hoạt động của GV&HS Nội dung bài học Hoat động2 Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan. ? Gv: Ta có thể chia hình thang thành 2 tam giác có cùng chiều cao bằng cách nào ? *Hs: Kẻ đường chéo AC hoặc BD ? Gv: Hãy tính diện tích từng tam giác rồi cộng lại ? * Qua đó hãy phát biểu định lý về diện tích hình thang ? * Gọi 1 HS tóm tắt định l ý bằng công thức ? * Gọi 2 HS khác phát biểu lại nội dung định lý ? Hoạt động 3 Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận. *GV đặt vấn đề : Muốn cho hình thang trở thành hình bình hành thì cần có yếu tố gì ? * Qua phát biểu của HS thì GV chốt lại yếu tố là có 2 cạnh bên song song và giới thiệu công thức tính diện tích hình bình hành ? *Gv:Yêu cầu HS giải quyết ?2. Hình bình hành là hình thang có 2 đáy thế nào ? *Hs: bằng nhau ? Gv:Hãy sử dụng công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành với cạnh đáy là a ? Từ đó hãy phát biểu công thức tính diện tích hình bình hành ? *GV : Gọi Hs đọc ví dụ a ? ? Nếu giữ lại cạnh a thì chiều cao phải thế nào với cạnh b ? ( gấp đôi ) * Gọi HS đọc ví dụ b ? nếu giữ cạnh đáy a thì chiều cao thế nào với cạnh b ? ( chiều cao bằng nửa cạnh b ) 1 Công thức tính diện tích hình thang : A B D H C SABC = AH.AB ; SADC = AH.DC Suy ra SABCD = AH.AB + AH.DC = AH.(AB + CD ) Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng 2 đáy với chiều cao . b S = (a+b)h a 2 Công thức tính diện tích hình bình hành S = (a+ a ) h = .2a.h = a.h Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạnh đó . S = a.h a ?1 Ta có SABCD= (a+a).h = .2a.h = a.h 3 VÍ DỤ : SGK/124 – H 138,139. a) SHCN = a.b - để S = S HCN thì chiều cao bằng 2b . -nếu chọn cạnh đáy là b thì chiều cao phải bằng 2a . b) Để SHBH = SHCN thì chiều cao tương ứng của 1 cạnh phải bằng nửa cạnh còn 4. Củng cố và luyện tập +GV đưa hình 143 , gọi HS đọc đề bài tập 30 ? +Cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ ? So sánh diện tích hình chữ nhật GHIK và diện tích hình thang ABCD ? + Hãy xét các cặp tam giác AGE và DKE ? tam giác BHF và CIF ? + Các cặp tam giác trên bằng nhau trong trường hợp nào ? Chứng minh ? + Lúc đó thay ( AB + CD ) bằng đường trung bình EF và thay cạnh hình chữ nhật bằng đường cao AP ? +BT 30 SGK G A B H E F D K P I C Ta có : AGE =DKE VÀ BHF = CIF (c.g.c) Nên : SABCD = SGHIK Mà SABCD = (AB + CD ) AP . Ta lại có : (AB + CD ) = EF là đường trung bình . Vậy : SABCD = EF.AP * Gv: Hãy phát biểu cách khác về diện tích hình thang ? * Hs: Diện tích hình thang bằng đường trung bình nhân với chiều cao . Hướng dẫn Hs tự học ở nhà a) Học kỹ diện tích hình thang hình bình hành . Làm BT 27,28,31/ 126sgk. b) Chuẩn bị tiêt tiếp theo Ôân cách vẽ hình thoi ,hình chữ nhật ,tam giác vuông . Làm BT 32 BT 35 SBT T8 V Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: