Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I - Huỳnh Thị Diệu

I.MỤC TIÊU :

 1.Kiến thức:

 Ôn lại một cách có hệ thống các kiến thức của HKI phân môn hình học 8 như: định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết của các hình tứ giác đặc biệt và công thức tính diện tích của chúng .

 2. Kỹ năng:

 Rèn tư duy logic cho hs trong quá trình chứng minh hình học .

 3. Thi độ:

 Gio dục tính cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ :

 HS : On định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu và các công thức tính diện tích tứ giác + : GV: kiến thức của chương I

III. PPDH:

 Vấn đáp , so sánh , gợi mở , quy nạp , trực quan .

IV. TIẾN TRÌNH :

 1.On định tổ chức : Điểm danh 8A4: . . . . . . . . . . . . . . . . .

 8A4: . . . . . . . . . . . . . . . . .

 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới

 3. Bi mới

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15 
Tiết: 30
Ngày dạy:25/11/09
I.MỤC TIÊU : 
 1.Kiến thức:
 Ôân lại một cách có hệ thống các kiến thức của HKI phân môn hình học 8 như: định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết của các hình tứ giác đặc biệt và công thức tính diện tích của chúng .
 2. Kỹ năng:
 Rèn tư duy logic cho hs trong quá trình chứng minh hình học .
 3. Thái độ: 
 Giáo dục tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ : 
 HS : Oân định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu và các công thức tính diện tích tứ giác + : GV: kiến thức của chương I
III. PPDH: 
 Vấn đáp , so sánh , gợi mở , quy nạp , trực quan .
IV. TIẾN TRÌNH : 
 1.Oån định tổ chức : Điểm danh 8A4: . . . . . . . . . . . . . . . . .
 8A4: . . . . . . . . . . . . . . . . .
 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới
 3. Bài mới
Hoạt động của GV & HS 
Nội dung bài học
Hoạt động 1: 
*GV nêu các câu hỏi trong SGK tr. 74 gọi mỗi HS trả lời : 
Hình thang cân : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? 
Đường trung bình của tam giác & hình thang ? 
Hình bình hành : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? 
Hình chữ nhật : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? 
Hình thoi : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? 
Hình vuông : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? 
Công thức tính diện tích của : 
Hình chữ nhật .
Hình vuông .
Tam giác vuông.
 Hoạt động 2
*GV đưa ra câu trắc nghiệm yêu cầu : đánh dấu chéo vào ô đúng? 
*HS thực hiện theo yêu cầu của GV 
Chọn câu d
Chọn câu c
*GV : cho tam giác ABC ,hạ AH vuông góc với phân giác trong của góc B tại P ,hạ AQ vuông góc với phân giác ngoài của góc B tại Q .
 a) Chứng minh : APBQ là hình chữ nhật .
 b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để APBQ là hình vuông ? 
 c) Chứng minh QP // BC .
 d) Tính diện tích hình vuông APBQ biết PQ = 12 cm .
* HS đọc đề ,phân tích đề và vẽ hình theo yêu cầu đề bài ? 
* HS hoạt động theo nhóm nhỏ ? 
+Sau 5/ gọi 3 nhóm trình bày ? 
*GV gợi ý như sau : 
? Hai tia phân giác của 2 góc kề bù thì thế nào với nhau ? 
? Để chứng minh APBQ là hình chữ nhật ta sử dụng dấu hiệu nào ? 
? Ơû câu b muốn trở thành hình vuông thì tứ giác phải có diều kiện gì? 
? Lúc đó PA & PB phải thế nào với nhau ? PA = PB .
? Khi đó tam giác APB là tam giác gì? 
? Suy ra góc B1 bằng bao nhiêu độ ? Góc ABC phải thế nào ? 
+ Ởû câu c để chứng minh 2 đường thẳng song song nhau ta có thể chứng minh PQ và BC thế nào với AB ? 
- Hãy sử dụng tính chất của hình vuông ? 
- Nêu cách tìm diện tích hình vuông ? 
? Muốn tính cạnh hình vuông ta sử dụng định lý nào? Pitago .
I. LÝ THUYẾT:
 sgk/74 .
sgk /76,77.
Sgk /90,91 .
Sgk / 97,98.
Sgk / 104,105.
 Sgk /107,108.
Shcn= a.b 
Shv = a2 
Stgv = ab
II.BÀI TẬP :
BT1 Chọn câu đúng ?
Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ 3 & bằng nửa cạnh ấy 
 Đường trung bình của tam giác đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác . 
Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác & song song với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm của cạnh thứ 3.
Cả 3 câu trên đều đúng .
 * Chọn câu đúng ? 
Hình bình hành là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau .
Hình bình hành là tứ giác có 2 cạnh đối song song .
 Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song .
Hình bình hành là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau . 
+ BÀI TẬP 2 : 
A 
 Q 
 P
	B	C
a)Gọi phân giác trong & phân giác ngoài của góc B là Bx & By .
ta có : x By = 1v , Q = P = 1v (gt) 
 vậy : APBQ là hình chữ nhật ( đpcm) 
b)Để APBQ là hìmh vuông thì PA = PB ,
ta đã có P = 1v ,nên ABP vuông cân Do B1 = 450 maØ B1 = B (gt) 
Suy ra : B = 1v .
vậy ABC vuông tại B thì APBQ là hình vuông (đpcm).
c)Trong hình vuông APBQ có BQ AB mà BC AB (gt) 
 vậy QP //BC ( đpcm) .
d)Aùp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông APQ có 2.AP2 = 122 
 hay AP = = 
 4. Củng cố & luyện tập 
 ? Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ở BT 2 ta vận dụng kiến thức đã 
 học nào ? 
 BÀI HỌC KINH NGHIỆM : 
 Ở BT 2 ta sử dụng tính chất 2 tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành 1v 
 5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà 
 a) + Học kỹ phần lý thuyết đã ôn .
 + Xem lại các bài tập đã giải .
 b) Chuẩn bị tiếp tiết ôn tập thứ hai :
V RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_31_on_tap_hoc_ky_i_huynh_thi_di.doc