I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
Ôn lại một cách có hệ thống các kiến thức của HKI phân môn hình học 8 như: định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết của các hình tứ giác đặc biệt và công thức tính diện tích của chúng .
2. Kỹ năng:
Rèn tư duy logic cho hs trong quá trình chứng minh hình học .
3. Thi độ:
Gio dục tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
HS : On định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu và các công thức tính diện tích tứ giác + : GV: kiến thức của chương I
III. PPDH:
Vấn đáp , so sánh , gợi mở , quy nạp , trực quan .
IV. TIẾN TRÌNH :
1.On định tổ chức : Điểm danh 8A4: . . . . . . . . . . . . . . . . .
8A4: . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới
3. Bi mới
Tuần 15 Tiết: 30 Ngày dạy:25/11/09 I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Ôân lại một cách có hệ thống các kiến thức của HKI phân môn hình học 8 như: định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết của các hình tứ giác đặc biệt và công thức tính diện tích của chúng . 2. Kỹ năng: Rèn tư duy logic cho hs trong quá trình chứng minh hình học . 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : HS : Oân định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu và các công thức tính diện tích tứ giác + : GV: kiến thức của chương I III. PPDH: Vấn đáp , so sánh , gợi mở , quy nạp , trực quan . IV. TIẾN TRÌNH : 1.Oån định tổ chức : Điểm danh 8A4: . . . . . . . . . . . . . . . . . 8A4: . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới 3. Bài mới Hoạt động của GV & HS Nội dung bài học Hoạt động 1: *GV nêu các câu hỏi trong SGK tr. 74 gọi mỗi HS trả lời : Hình thang cân : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Đường trung bình của tam giác & hình thang ? Hình bình hành : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Hình chữ nhật : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Hình thoi : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Hình vuông : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Công thức tính diện tích của : Hình chữ nhật . Hình vuông . Tam giác vuông. Hoạt động 2 *GV đưa ra câu trắc nghiệm yêu cầu : đánh dấu chéo vào ô đúng? *HS thực hiện theo yêu cầu của GV Chọn câu d Chọn câu c *GV : cho tam giác ABC ,hạ AH vuông góc với phân giác trong của góc B tại P ,hạ AQ vuông góc với phân giác ngoài của góc B tại Q . a) Chứng minh : APBQ là hình chữ nhật . b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để APBQ là hình vuông ? c) Chứng minh QP // BC . d) Tính diện tích hình vuông APBQ biết PQ = 12 cm . * HS đọc đề ,phân tích đề và vẽ hình theo yêu cầu đề bài ? * HS hoạt động theo nhóm nhỏ ? +Sau 5/ gọi 3 nhóm trình bày ? *GV gợi ý như sau : ? Hai tia phân giác của 2 góc kề bù thì thế nào với nhau ? ? Để chứng minh APBQ là hình chữ nhật ta sử dụng dấu hiệu nào ? ? Ơû câu b muốn trở thành hình vuông thì tứ giác phải có diều kiện gì? ? Lúc đó PA & PB phải thế nào với nhau ? PA = PB . ? Khi đó tam giác APB là tam giác gì? ? Suy ra góc B1 bằng bao nhiêu độ ? Góc ABC phải thế nào ? + Ởû câu c để chứng minh 2 đường thẳng song song nhau ta có thể chứng minh PQ và BC thế nào với AB ? - Hãy sử dụng tính chất của hình vuông ? - Nêu cách tìm diện tích hình vuông ? ? Muốn tính cạnh hình vuông ta sử dụng định lý nào? Pitago . I. LÝ THUYẾT: sgk/74 . sgk /76,77. Sgk /90,91 . Sgk / 97,98. Sgk / 104,105. Sgk /107,108. Shcn= a.b Shv = a2 Stgv = ab II.BÀI TẬP : BT1 Chọn câu đúng ? Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ 3 & bằng nửa cạnh ấy Đường trung bình của tam giác đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác . Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác & song song với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm của cạnh thứ 3. Cả 3 câu trên đều đúng . * Chọn câu đúng ? Hình bình hành là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau . Hình bình hành là tứ giác có 2 cạnh đối song song . Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song . Hình bình hành là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau . + BÀI TẬP 2 : A Q P B C a)Gọi phân giác trong & phân giác ngoài của góc B là Bx & By . ta có : x By = 1v , Q = P = 1v (gt) vậy : APBQ là hình chữ nhật ( đpcm) b)Để APBQ là hìmh vuông thì PA = PB , ta đã có P = 1v ,nên ABP vuông cân Do B1 = 450 maØ B1 = B (gt) Suy ra : B = 1v . vậy ABC vuông tại B thì APBQ là hình vuông (đpcm). c)Trong hình vuông APBQ có BQ AB mà BC AB (gt) vậy QP //BC ( đpcm) . d)Aùp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông APQ có 2.AP2 = 122 hay AP = = 4. Củng cố & luyện tập ? Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ở BT 2 ta vận dụng kiến thức đã học nào ? BÀI HỌC KINH NGHIỆM : Ở BT 2 ta sử dụng tính chất 2 tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành 1v 5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà a) + Học kỹ phần lý thuyết đã ôn . + Xem lại các bài tập đã giải . b) Chuẩn bị tiếp tiết ôn tập thứ hai : V RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: