I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức :
- HS hiểu được nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.
2. Về kỹ năng :
- Biết cách tính tổng số đo các góc trong một đa giác n cạnh . Vẽ và nhận biết được một số đa giác đều.
-Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có ) của đa giác đều.
3. Về tư duy, thái độ :
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, suy luận tương tự, quan sát, so sánh, quy nạp, khái quát
II. Chuẩn bị của GV và HS :
-GV: chuẩn bị thước, hình 112 117 SGK, bảng phụ ghi nội dung ?3, hình 120. Ghi nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng phụ.
-HS:Khái niệm tứ giác.
III. Kiểm tra bài cũ:(5 phút).
TUẦN 13 - TIẾT 26 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: Về kiến thức : - HS hiểu được nghĩa đa giác lồi, đa giác đều. 2. Về kỹ năng : - Biết cách tính tổng số đo các góc trong một đa giác n cạnh . Vẽ và nhận biết được một số đa giác đều. -Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có ) của đa giác đều. 3. Về tư duy, thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, suy luận tương tự, quan sát, so sánh, quy nạp, khái quát II. Chuẩn bị của GV và HS : -GV: chuẩn bị thước, hình 112 à 117 SGK, bảng phụ ghi nội dung ?3, hình 120. Ghi nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng phụ. -HS:Khái niệm tứ giác. III. Kiểm tra bài cũ:(5 phút). Câu hỏi: Đáp án 1/Nêu lại định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.(4đ) 2/ Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm,BC = 10cm. Tính AC, tính độ dài đường trung bình MN của tam giác ABC.( M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC).(6đ) 1/ - Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác(2đ) - Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy(2đ) 2/ Tam giác ABC vuông tại A BC2 = AC2 + AB2.(1đ) 102 = AC2 + 62..(1đ) AC2 = 100 – 36 = 64 cm.(1đ) AC = 8cm.(1đ) MN = (2đ) IV. Tiến trình giảng bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội Dung Hoạt Động 1: Giới thiệu nội dung chương II (3 phút) Trong hình học ta đã biết tam giác, tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều. Tứ giác: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Hoạt Động 2: Khái niệm đa giác (17 phút) -GV treo bảng phụ vẽ các đa giác hình 112,113,114,115,116,117. -Gọi HS xác định các hình đã biết. -Hãy nhắc lại khái niệm tứ giác ABCD? -Phát biểu khái niệm đa giác ABCDE, ABCDEG. -Gọi HS xác định các đỉnh, cạnh của đa giác và làm ?1. -Thế nào là tứ giác lồi? -Trên hình, đa giác nào là đa giác lồi? Vì sao? -Nêu định nghĩa đa giác lồi? -Gọi HS trả lời ?2. -GV treo bảng phụ ghi ?3, lần lượt gọi học sinh điền vào chỗ trống. -Hướng dẫn HS cách gọi tên đa giác. Hoạt Động 3: Khái niệm đa giác đều (10 phút) -Nêu định nghĩa tam giác đều? Nhận xét các cạnh góc? -Tứ giác đều là hình nào? Vì sao? -Vậy đa giác đều phải có đặc điểm gì? -Gọi học sinh là ?4 HS:Chú ý -Học sinh xác định tam giác, tứ giác. -Học sinh nêu khái niệm các đa giác. Tứ giác ?1. ABCDE không là đa giác vì DE, EA nằm trên cùng 1 đường thẳng. -HS xác định các đa giác lồi. ?2: H112,113.114 không là đa giác lồi. -Từng Hs trả lời ?3. -HS nêu định nghĩa tam giác đều? -HS thảo luận để xác định là hình vuông. -HS nêu khái niệm đa giác đều. ?4. hs vẽ 1. Khái niệm đa giác: a)Định nghĩa: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mp có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của nó. b)Chú ý: -Khi nói đến đa giác ta hiểu là đa giác lồi. -Đa giác có n đỉnh gọi là hình n-giác hay n-cạnh. 2.Đa giác đều: Định nghĩa: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. V. Củng cố : (15 phút) -Hướng dẫn học sinh tìm công thức tính tổng các góc đa giác. -HS giải bài 4/115theo hướng dẫn. Tổng số đo các góc của: Tứ giác: (4 -3).1800 = 3600 Ngũ giác: (5 – 2 ).1800 = 5400 Lục giác: (6 – 2 ).1800 = 7200 n-giác (n-2).1800 - Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. - Hình vuông là tứ giác đều - Hs: đa giác đều phải có các cạnh bằng nhau, các góc bằngnhau. *Phiếu học tập VI. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút) -Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều. -Bài 3,5 SGK. - Hướng dẫn hs BT3 cần vẽ hình có góc A bằng 600, Vậy các góc của EBFGDH bằng ? - Chuẩn bị tiết sau: Bài Diện tích hình chữ nhật. Phiếu học tập Đa giác n cạnh Số cạnh 4 Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh 2 Số tam giác được tạo thành 4 Tổng số đo các góc của đa giác 4.1800 Đáp án Đa giác n cạnh Số cạnh 4 5 6 n Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh 1 2 3 n-3 Số tam giác được tạo thành 2 3 4 n-2 Tổng số đo các góc của đa giác 4.1800=7200. (n-2).1800. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: