Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 19: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 19: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước - Nguyễn Văn Tú

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//', ' Các đường thẳng // cách đều" Hiểu được T/c của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trước.

+ Nắm vững nội dung 2 định lý về đường thẳng // và cách đều.

- Kỹ năng: HS nắm được cách vẽ các đt // cách đều theo 1 khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp 2 ê ke vận dụng các định lý về đường thẳng // cách đều để CM các đoạn thẳng bằng nhau.

- Thái độ: Rèn tư duy lô gíc – phương pháp phân tích óc sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ, thước, e ke, com pa, phấn màu. - HS: Như GV + bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

A) Ôn định tổ chức.

B) Kiểm tra bài cũ:

- HS: Em hãy nêu các đ/n và t/c của HCN?

 Dựa vào T/c đó em hãy nêu các cách để vẽ được HCN?

* Cách vẽ:

+ Vẽ đường chéo = nhau & cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

+ Vẽ 2 cạnh đối // cùng đường thứ 3.

C. BÀI MỚI:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 19: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thanh Mỹ, ngày 23/10/2009
Tiết 19 đường thẳng song song
 với một đường thẳng cho trước
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//', ' Các đường thẳng // cách đều" Hiểu được T/c của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trước.
+ Nắm vững nội dung 2 định lý về đường thẳng // và cách đều.
- Kỹ năng: HS nắm được cách vẽ các đt // cách đều theo 1 khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp 2 ê ke vận dụng các định lý về đường thẳng // cách đều để CM các đoạn thẳng bằng nhau.
- Thái độ: Rèn tư duy lô gíc – phương pháp phân tích óc sáng tạo.
II. CHUẩN Bị: 
- GV: Bảng phụ, thước, e ke, com pa, phấn màu. - HS: Như GV + bảng nhóm.
III. tiến trình bài dạy:
A) Ôn định tổ chức.
B) Kiểm tra bài cũ:
- HS: Em hãy nêu các đ/n và t/c của HCN?
 Dựa vào T/c đó em hãy nêu các cách để vẽ được HCN?
* Cách vẽ:
+ Vẽ đường chéo = nhau & cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
+ Vẽ 2 cạnh đối // cùng đường thứ 3.
C. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của HS
HĐ1: Tìm hiểu ĐN k/c giữa 2 đường thẳng song song 
?1
HS đọc phần 
-HS làm theo yêu cầu của GV
 A B
 a
 b
 H K
Ta nói h là k/c giữa 2 đt // a & b Ta có đ/n
HĐ2: Hình thành các tính chất
?2
- Các nhóm trao đổi & thảo luận 
- HS CM nhanh tại chỗ
- Phát biểu T/c
- HS nhắc lại
- HS vẽ hình theo GV
 A (I) M
(a)
 h h
(b) H' K'
 H K
	h
 h 
(a')
	A'
(II)
Xét ABC có cạnh BC cố định , đường 
 cao ứng với cạnh BC luôn = 2cm. đỉnh A của nằm trên đường nào?
- HS vẽ hình theo GV
GV( Chốt lại) & nêu NX
 * HĐ4:Khái niệm về đường thẳng // cách đều
AB là K/c giữa a & b
- BC là K/c giữa c & b
- CD là K/c giữ C & d
* GV đưa ra bài toán
 A E a 
 B F b
C G c
D H d
* HĐ5: Hình thành định lí
Cho như hình vẽ. Các đt a, b, c, d // với nhau cắt đt xy theo thứ tự tại các điểm E, F, G, H , AB, BC, Cd là k/c giưã a & b, giữa B & C, giữa c & d 
CMR a) Nếu a//b//c//d và AB = BC = CDthì EF = EG = GH
b) Nếu a//b//c//d & EF = EG = GH thì AB = BC = CD
- HS trình bày tại chỗ P2 Cm
- HS trình bày cách khác
- HS ghi nhanh lời giải
1) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song 
?1
 Cho 2đt // a & b
 Gọi A & B là 2 điểm bất kỳ thuộc đt a; 
 AH & BK là các đường kẻ từ A & B đến đt b. Gọi độ dài AH là H .Tính độ dài BK theo h
- Tứ giác ABKH có
AB//HK, AH//BKABKH là HBH
AH = BK vậy BK = h đpcm.
+ Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đt b 1 khoảng = h
+ Ngược lại: Mọi điểm thuộc đường thẳng b cũng cách đt 1 khoảng = h
* Định nghĩa: Khoảng cách giữa 2 đt // là k/c từ 1 điểm tuỳ ý trên đt này đến đt kia
2. Tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
?2
 Chứng minh M a, M' a'
Ta có:
AH//MK AMKH là HBH
AH = MK = h 
Vậy AB//b
Qua A chỉ có 1 đt // với b do đó 2 đt a & AM chỉ là 1 . Hay M a 
* Tương tự: Ta có M' a'
* Tính chất: Các điểm cách đường b 1 khoảng bằng h nằm trên 2 đt // với b và cách b 1 khoảng = h
?3
 - Vậy A đt a//BC & cách BC khoảng 2 cm
 A A' 
 2 2
 B H C H'
- Vậy A nằm trên đt // với BC cách BC 1 khoảng = 2cm
* Nhận xét: SGK 
* Vậy : " Tập hợp các điểm cách 1 đt cố định 1 khoảng = h không đổi là 2 đt// vớiđt đó và cách đt đó 1 khoảng = h.
3. Đường thẳng song song cách đều.
- Các đt a, b, c, d // với nhau (1)
- K/c giữa a & b, b & c, c & d bằng nhau (2)
a, b, c, d là các đt // cách đều 
Vậy : a//b//c//d (1)
 AB = BC = CD (2)
a, b, c, d là các đt // cách đều
?4
 A a 
B \ b
C \ c
 \ 
D d
Giải:
a) Từ (gt) a//b//c//d & AB = BC ta có hình thang AEGC mà B là trung điểm AC F là trung điểm của EG hay EF = FG (1)
- Tương tự : từ (gt) b//c//c & BC = Cd ta có
 FG = Gh (2)
Từ (1) & (2) EF = FG = Gh
b) a//b//c & EF = FG ta có AEGC là hình thang, F là trung điểm EG B là trung điểm của AC hay AB = BC (3)
- Tương tự b//c//d (gt) và FG = GH BDHF là hình thang & C là trung điểm BD 
 BC = CD
Từ (3) & (4) AB = BC = CD
* Định lý:
+ Nếu các đt // cách đều cắt 1 đt thì chúng cắt trên đt đó các đoạn thẳng liên tiếp = nhau
+ Nếu các đt // cắt 1 đt và chúng chắn trên đr đó các đoạn thẳng liên tiếp = nhau thì chúng // cách đều
D- Luyên tập - Củng cố:
HS làm bài tập 67 SGK
E- BT - Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 68, 69 SGK
- Học bài
- Xem trước bài tập phần luyện tập
1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_19_duong_thang_song_song_voi_mot_d.doc