Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 18: Đường thẳng song song vớ một đường thẳng cho trước (Bản chuẩn)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 18: Đường thẳng song song vớ một đường thẳng cho trước (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu:

1.Về kiến thức:

-Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song và cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.

2. Về kỹ năng:-Vận dụng tính chất về đường thẳng song song và cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.

3. Về tư duy, thái độ:Có tinh thần học tập tốt, hoạt động nhóm tích cực, xem bài mới tích cực

II. Chuẩn bị của GV và HS :

-GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2, bài 69 SGK, nội dung kiểm tra bài cũ.

-HS: Đường trung tuyến của tam giác vuông, chứng minh 1 tam giác là tam giác vuông, xem trước bài.

III. Kiểm tra bài cũ :(5 phút)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 18: Đường thẳng song song vớ một đường thẳng cho trước (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9– TIẾT 18
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song và cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
2. Về kỹ năng:-Vận dụng tính chất về đường thẳng song song và cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
3. Về tư duy, thái độ:Có tinh thần học tập tốt, hoạt động nhóm tích cực, xem bài mới tích cực
II. Chuẩn bị của GV và HS :
-GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2, bài 69 SGK, nội dung kiểm tra bài cũ.
-HS: Đường trung tuyến của tam giác vuông, chứng minh 1 tam giác là tam giác vuông, xem trước bài.
III. Kiểm tra bài cũ :(5 phút)
Câu hỏi
Đáp án
Cho hình bên, tính AD 
 (8đ). 
Phát biểu tính chất vừa áp dụng (2đ).
Tính BC2=32+42=25 
=> BC=5 (4đ)
 AD= = 2,5 cm (4đ) 
Phát biểu định lí: - Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy. (2đ) 
IV. Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Nội Dung
Hoạt Động 1: Định nghĩa 
-GV treo bảng phụ ?1. Yêu cầu HS đọc ?1.
- Tứ giác ABKH là hình gì? Tính BK?
-Lấy Ca, hãy xác định khoảng cách từ C đến b.
-Ngược lại, lấy Db, hãy xác định khoảng cách từ D đến a?
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là gì?
Hoạt Động 2: Tính chất 
-GV treo và gọi HS đọc ?2.
-Ta có a//b, nếu Ma hãy so sánh vị trí của AM với b. Hãy chứng minh Ma.
-Tương tự, hãy chứng minh M’ a’.
-Vậy các điểm cách b một khoảng bẳng h nằm ở đâu.
-Gọi HS đọc và trả lời ?3.
+Hãy lần lượt lấy các điểm A’, A” cách đáy BC một khoảng bằng 2, nhận xét gì về các điểm A, A’, A”?
-Có nhận xét gì về tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h?
Hoạt Động 3: Đường thẳng song song và cách đều (
-Vì sao gọi các đường thẳng a, b, c, d là các đường thằng song song và càch đều?
-GV treo và gọi HS đọc ?4.
-Hướng dẫn chứng minh câu a.
+Tứ giác AEGC là hình gì?
+BF là gì của tứ giác đó?
-Hãy phát biểu ?4a thành định lí?
-Câu b:
+Tứ giác AEGC là hình gì?
+B là gì của AC, từ đó suy ra F là gì của EG?
-Hãy phát biểu ?4a thành định lí?
-Hãy phát biểu ?4b thành định lí?
- ABKH là hình chữ nhật 
BK = AH =h
-Khoảng cách từ C đến B bằng h.
Nếu Ma thì AM//b 
Ta chứng minh:
AM//b hay AM//HK
-HS chứng minh: 
AMKH là hình chữ nhật. 
AM//HK hay AM//b
M a
-HS páht biểu nhận xét.
-Các đường thẳng a, b, c, d song song với nhau và khoảng cách giữa các đường thẳng a và b, b và c, c và d bằng nhau. Ta gọi chúng là các đường thẳng song song và cách đều.
AEGC là hình thang BF // CG, AE. B là đường trung điểm AC nên FE=FG
-Hình thang AEGC có EF=FG, AE//BF//CG nên AB=BC, chứng minh tương tự, BC=CD.
Hs: chú theo dõi gv hướng dẫn 
Hs: chứng minh bài tập 
Phát biểu định lý
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: (8 phút)
Định nghĩa:
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. 
2. Tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước: 
(10 phút)
a.Tính chất:
Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song với b và cách b một khoảng bằng h. 
b.Nhận xét:
Tập hợp các điểm cách một đường cố định một khoảng bằng h không đổi là hai đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khoảng bằng h. 
3.Đường thẳng song song cách đều: (15 phút)
Định lý :
-Nếu các đường thẳng song song cách đều một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau.
-Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều. 
V. Củng cố : (5 phút)
*Nếu một đường thẳng song song cách đều 1 đường thẳng thì các đoạn chắn như thế nào?
*-Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thí chúng thế nào?
* Phiếu học tập
VI. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Học thuộc các định nghĩa tính chất và định lí.
- Bài tập về nhà: 68, 70 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn Bt 68:
Tên HS: Phiếu học tập
Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) để được một khẳng định đúng.
(1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3cm.
(2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định
(3) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều 2 cạnh của góc đó.
(4) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3cm.
(5) là đường trung trực của đoạn thẳng AB
(6) là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 3cm.
(7) là đường tròn tâm A bán kính 3 cm.
(8) là tia phân gáic của góc xOy.
Đáp án
với (7)
với (5)
với (8)
 với (6)
RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_18_duong_thang_song_song_vo_mot.doc