I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
v HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông
2 Kỹ năng:.
v HS biết vận dụng tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vào chứng minh hình học
3. Thái độ:
II/ CHUẨN BỊ:
HS: Như dặn dò của tiết 15.
GV: Kiến thức về hình thang , hình bình hành ,hình chữ nhật, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
III/ PPDH : trực quan , so sánh , và qui nạp
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/ On định: Kiểm diện HS. 8A4
8A5
2/ KTBC ( HOẠT ĐỘNG 1)
Tuần 8 Tiết 16 HÌNH CHỮ NHẬT Ngày dạy:7/10/09 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông 2 Kỹ năng:. HS biết vận dụng tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vào chứng minh hình học 3. Thái độ: II/ CHUẨN BỊ: HS: Như dặn dò của tiết 15. GV: Kiến thức về hình thang , hình bình hành ,hình chữ nhật, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật III/ PPDH : trực quan , so sánh , và qui nạp IV/ TIẾN TRÌNH: 1/ Oån định: Kiểm diện HS. 8A4 8A5 2/ KTBC ( HOẠT ĐỘNG 1) .HS1: Nêu tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thanh cân. (8đ) HS2: Nêu tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành. (8đ) 3/ Bài mới: Ở các tiết hôc trước các em đã học và biết được dịnh nghĩa , tính chất của hìnhthang, hình thang cân, hìh bình hành . Trong tiết bọc hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu một loại tứ giác vừa có tc của hình thang cân vừa có tc của hình bình hành..Đó là hình chữ nhật. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 2 GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ tứ giác có 4 góc vuông Giới thiệu định nghĩa hình chữ nhật. GV cho HS làm BT ?1 Kết luận. Hình chữ nhật là hình bình hành, là hình thang cân.Kết luận. Hình chũ nhật có tất cả tính chất của hình bình hành và hình thang cân. Hoạt động 3 Gv có thể yêu cầu HS quan sát hình vẽ nêu các tính chất của hình chữ nhật Hoạt động 4 Gọi lần lượt 4 HS đứng tại chỗ chứng minh từng dấu hiệu. Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Hoạt đõng 5 HS đọc to đề. GV cho HS hoạt động nhóm. ?3 Nhóm 1, 2, 3, : Bài tập ?4 Nhóm 4, 5, 6 : Bài tập Thời gian 7 phút Đại diện 2 nhóm trình bày. HS nhận xét. GV nhận xét. GV nhấn mạnh kết quả của câu C ở hai bài tập Giới thiệu định lý. 4/ Củng cố: HS đọc to đề. Gọi 1 HS vẽ hình, ghi GT, KL. GV cho HS hoạt động nhóm 2 em ( 5 phút ) Gọi đại diện 1 nhóm trình bày. HS nhận xét GV nhận xét. A B C D 1/ Định nghĩa: SGK/97 ABCD là hcn A = B = C = D = 900 ?1 Từ định nghĩa h.c.n , ta có : Các góc : A = B = C = D = 90 0 Từ dó suy ra : AB // CD ; AD//BC Vậy ABCD là h.b.h Từ AB//CD và D = C , ta suy ra ABCD là h.thang cân . 2/ Tính chất: Hình chữ nhật có tất cả tính chất của hình bình hành và hình thang cân. 3/ Dấu hiệu nhận biết:SGK/97 4/ Aùp dụng vào tam giác vuông: ? 3 a) b) c) Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nữa cạnh huyền ? 4 a) b) c) Trên hình vẽ ta có AM = BG Định lý: SGK A B C MM 1/ AM = rABC vuông tại A AM là trung tuyến A B C M 2/ rABC rABC vuông tại A AM là trung tuyến AM = A B C M 24 cm 7 cm Bài tập 60/ SGK: rABC, A = 900; AB = 7 cm ; AC = 24 cm ; MB = MC AM = ? KL GT rABC vuông tại A Ta có: BC2 = AB2 + AC2 (ĐL pitago) BC2 = 72 + 242 BC2 = 49 + 576 BC2 = 625 BC =25 cm. AM = rABC vuông tại A Trung tuyến AM AM = cm 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà Học thuộc địnhnghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, Tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền. -Làm bài tập: 58, 59, 60 SGK.] V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: