Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 12: Hình bình hành - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 12: Hình bình hành - Nguyễn Văn Tú

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song

( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành.

- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết được hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2 đường thẳng song song.

- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Compa, thước, bảng phụ

- HS: Thước, compa.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

A- Ôn định tổ chức:

B-Kiểm tra bài cũ: GV: Hỏi

- Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân, hình thang vuông ?

- Nêu các tính chất của hình thang, hình thang cân?

C- Bài mới

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 12: Hình bình hành - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thanh Mỹ, ngày 01/10/2009
Tiết 12 hình bình hành
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song 
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành.
- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết được hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2 đường thẳng song song.
- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận.
II. CHUẩN Bị: 
- GV: Compa, thước, bảng phụ 
- HS: Thước, compa.
III. tiến trình bài dạy:
A- Ôn định tổ chức:
B-Kiểm tra bài cũ: GV: Hỏi
- Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân, hình thang vuông ?
- Nêu các tính chất của hình thang, hình thang cân?
C- Bài mới
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của HS
* HĐ1: Hình thành định nghĩa
- GV: Đưa hình vẽ
+ Các cạnh đối của tứ giác có gì đặc biệt?
Người ta gọi tứ giác này là hình bình hành
+ Vậy theo em hình bình hành là hình ntn?
 GV: vậy định nghĩa hình thang & định nghĩa HBH khác nhau ở chỗ nào?
GV: chốt lại
GV: Vậy ta có thể Đ/N gián tiếp HBH từ hình thang ntn?
* HĐ2: HS phát hiện các tính chất của HBH. Qua các bài tập
 Hãy quan sát hình vẽ, đo đạc, so sánh các cạnh các góc, đường chéo từ đó nêu tính chất của cạnh, về góc, về đường chéo của hình bình hành đó.
- HS dùng thước thẳng có chia khoảng cách để đo cạnh, đường chéo.
- Dùng đo độ để đo các góc của HBH & NX
Đường chéo AC cắt BD tại O 
GV: Em nào CM được O là trung điểm của AC & BD. GV: chốt lại cách CM:
 Xét AOB & COD có:
 = (slt) AOB = COD ( gcg) 
= (slt) Do đó OA = OC ; OB = OD 
AB = CD (cmt)
+ GV: Cho HS ghi nội dung của định lý dưới dạng (gt) &(kl)
 ABCD là HBH
 GT AC BD = O 
 a) AB = CD
 KL b) = ; = 
 c) OA = OC ; OB = OD
ABCD là HBH theo (gt)AB// CD;AD//BC.
Kẻ đường chéo AC ta có: 
= (SLT) (1) = (SLT) (2)
AC là cạnh chung=>ABC = ADC (g.c.g) AB = DC ; AD = BC, &= 
Từ (1) & (2)=> + = + hay = 
* HĐ4: Hình thành các dấu hiệu nhận biết
+ GV: Để nhận biết 1 tứ giác là HBH ta dựa vào yếu tố nào để khẳng định?
+ GV: tóm tắt ý kiến HS bằng dấu hiệu
GV: đưa ra hình 70 (bảng phụ)
 GV: Tứ giác nào là hình bình hành? vì sao?
 ( Phần c là không phải HBH)
1) Định nghĩa
 A B
 C D
 A B
 D C
 A B
 700 
 1100 700
 D C
* Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
+ Tứ giác ABCD là HBH AB// CD
 AD// BC
+ Tứ giác chỉ có 1 cặp đối // là hình thang
+ Tứ giác phaỉ có 2 cặp đối // là hình bình hành.
HBH là hình thang có 2 cạnh bên //
2. Tính chất
? 1
* Định lý:Trong HBH :
a) Các cạnh đối bằng nhau
b) Các góc đối bằng nhau
c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
 A B 
 1 2 2
 o
 2 1
 D 2 C
3) Dấu hiệu nhận biết 
1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // &=là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là 
HBH
5- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi hình là HBH.
?3 
 F I 
 A B E 750 N 
D C 
 (a) G 1100 700 
 H K 700 M 
 (b) (c)
 S 
 V U
 P // // 
 R 
 (d) 1000 800
 X Y 
 Q (e)
D- Luyên tập - Củng cố - BT - Hướng dẫn về nhà:
1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_12_hinh_binh_hanh_nguyen_van_tu.doc