Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 10, Bài 10: Đối xứng trục

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 10, Bài 10: Đối xứng trục

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức:

Giúp HS củng cố vững chắc định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua 1 trục; hai đoạn thẳng, hai hình đối xứng nhau qua đường thẳng

 Biết dựng một điểm đối xứng ,một đoạn đối xứng cho trước

2. Kỷ năng:

 Giúp Hs chứng minh được một điểm đối xứng với một điểm, một đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng qua một trục.

 Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu vận dụng hình đối xứng trong gấp hình, vẽ hình

3.Thái độ:

- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận trong chứng minh.

B.PHƯƠNG PHÁP:

 Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan.

C. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: bảng phụ, thước êke, compa, Giấy cứng, kéo.

 Học sinh: Làm BTVN; dụng cụ vẽ: Thước, compa.

D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định:

 II. Kiểm tra bài cũ: (Không)

 III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 10, Bài 10: Đối xứng trục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10: §10 ĐỐI XỨNG TRỤC
Ngày soạn: 17/9
Ngày giảng: 8A: 19/9	8B: 19/9
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức:
Giúp HS củng cố vững chắc định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua 1 trục; hai đoạn thẳng, hai hình đối xứng nhau qua đường thẳng
 	Biết dựng một điểm đối xứng ,một đoạn đối xứng cho trước
2. Kỷ năng: 
 	Giúp Hs chứng minh được một điểm đối xứng với một điểm, một đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng qua một trục. 
	Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu vận dụng hình đối xứng trong gấp hình, vẽ hình
3.Thái độ:
- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận trong chứng minh. 
B.PHƯƠNG PHÁP:
 	Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan.
C. CHUẨN BỊ:
 	Giáo viên: bảng phụ, thước êke, compa, Giấy cứng, kéo.
 	Học sinh: Làm BTVN; dụng cụ vẽ: Thước, compa. 
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định:
 II. Kiểm tra bài cũ: (Không)
 III. Bài mới:
Đặt vấn đề. 
GV gấp giấy và cắt hình cánh hoa.
? Thầy đã vân dụng điều gì để cắt được hình cánh hoa dễ dàng?
Trục đối xứng là kiến thức mà thầy đã vận dụng trong khi cắt hình cánh hoa.Vậy đối xứng trục là gì, tiết học này chúng ta cùng nghiên cứu.
 2. Triển khai bài: (30’)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
1. Hoạt động 1: 10’ 
HS: Làm ?1: Cho điểm A và đường thẳng d không đi qua A. Vẽ điểm A’ sao cho d là đường trung trực của AA’
GV: Ta nói A’ là điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
HS: Đọc định nghĩa trong Sgk.
Hoạt động 2: 15’
HS: Làm ?2
 Cho đường thẳng d và đoạn thẳng AB.
- Vẻ điểm A' đối xứng với A qua d
- Vẻ điểm B' đối xứng với B qua d
- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB,vẻ điểm C' đối xứng với C qua d.
- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C' thuộc đoạn thẳng A'B'.
HS: Làm vào vỡ;1 em trình bày bảng
GV:Hai đoan thẳng AB và A’B’ đgl hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường thẳng d.
HS đọc định nghĩa hình đối xứng ở SGK
3. Hoạt động 3: 15’
HS: Làm ?3
 Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH.Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của tam giác ABC qua AH.
GV: Gọi HS vẽ hình và nêu nhận xét
*Kết luận:Mọi điểm của tam giác ABC đối xứng qua AH đều thuộc tam giác ABC.
GV:Giới thiệu hình có trục đối xứng
HS: Đọc định nghĩa trong Sgk.
HS: Làm ?4.
a) Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng.
b) Tam giác đều ABC có ba trục đối xứng.
c) Đường tròn tâm O có vô số trục đối xứng.
 1. Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng.
* Định nghĩa: (Sgk)
*Chú ý:Điểm MÎd thì điểm đối xứng với M qua d củng là điểm M.
2.Hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng.
* Định nghĩa: (Sgk)
* Nhận xét: Hai tam giác ,hai góc,hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng thì bằng nhau.
3.Hình có trục đối xứng.
* Định nghĩa: (Sgk)
[?4]
Định lí:
* Đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
3. Củng cố: 
Nhắc lại các định nghĩa định lí.
4. Hướng dẫn về nhà: (5’)
BTVN: 35 đến 41; SGK 
E. BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_10_bai_10_doi_xung_truc.doc