Giáo án Hình học Khối 8 - Chương 1: Tứ giác - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học Khối 8 - Chương 1: Tứ giác - Năm học 2012-2013

*)G/V:Treo bảng phụ

-Y/c h/s quan sỏt . H1 ; H2

-Em cú nhận xột gỡ về cỏc hỡnh a , b , c?

*) G/V: Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác .

-Y/c hs đọc đ/nghĩa -SGK.

*)GV: Giới thiệu các yếu tố của tứ giác.

- H2 Có là 1 tứ giác K0 ?.

-Y/c hs đọc ?1:SGK - 64 .

*) GV: Tứ giác H1a , gọi là tứ giác lồi .

- Thế nào là tứ giác lồi ?.

- Gọi h/s đọc sgk ?

*)GV:Treo bảng phụ H3: ?2:

Yêu cầu HS hoạt động cá nhân để làm ?2.

-Gọi hs trả lời,nhận xét

- Thế nào là hai đỉnh kề nhau, đối nhau?

-Thế nào là hai cạnh kề nhau,đối nhau?

*Chốt lại:+Đn tứ giác và tứ giác lồi.

+Các yếu tố của tứ giác. - H/s quan sát .

- Là hình gồm 4 đoạn thẳng “ khép kín” .

- Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng .

- H/s đọc định nghĩa .

- K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng .

- H1a , : ABCD luân nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.

- Đọc k/niệm sgk- 65

- Đọc chú ý: SGK .

Gọi đại diện trả lời

HS nhận xét

 1) ĐỊNH NGHĨA : (SGK - 64).

- Tứ giỏc : ABCD .

 Cỏc đỉnh : A , B , C , D ,

 Cỏc cạnh : AB , BC , CD , DA ,

?1: (SGK -64).

H1a , Tứ giỏc ABCD , luõn nằm trong 1 nửa m/p cú bờ là đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nào của tứ giỏc .

*) Khỏi niệm tứ giỏc lồi : (SGK - 65) .

*) Chỳ ý: (SGK - 65) .

?2: (sgk - 65).

a.B và C, C và D, D và A

-Hai đỉnh đỉnh nhau: .B và D

b.Đường chéo: B và D

c.Hai cạnh kề nhau: BC và CD, Cd và DA ,DA và AB

-Hai cạnh đối nhau: BC và AD

d.Góc  ; ; ,

-Hai góc đối nhau: và

e. -Điểm nằm trong :P

- Điểm nằm ngoài: Q

 

doc 68 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Chương 1: Tứ giác - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: Giảng: CHƯƠNG I: TỨ GIÁC.
 TIẾT 1: TỨ GIÁC.
I - MỤC TIấU: 
1.Kiến thức: 
-Hiểu được định nghĩa tứ giỏc , tứ giỏc lồi , Định lý tổng cỏc gúc của một tứ giỏc lồi 
2.Kĩ năng:
	-Vẽ thành thạo tứ giỏc, tứ giỏc lồi
-Vận dụng được định lý về tổng cỏc gúc của một tứ giỏc để giải bài tập. 
3.Thỏi độ:
	Cẩn thận,chớnh xỏc khi vẽ hỡnh
II.ĐỒ DÙNG: 
 1. G/V: thước thẳng, thước đo gúc,Bảng phụ : H1; 2 ; 3 ; H5/C,D ; H6 ; 
 2. H/s: thước thẳng, thước đo gúc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định: 8A: 8B: 
2. Hoạt động khởi động: (2 phỳt) : Giới thiệu sơ lược về mụn hỡnh học 8
Học hết chương trỡnh lớp 7 cỏc em đó được biết những nội dung cơ bản về tam giỏc . Lờn lớp 8 , cỏc em sẽ được học tiếp về tứ giỏc , đa giỏc . 
Chương 1 của hỡnh học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tớnh chất của k/n , cỏch nhận biết , nhận dạng hỡnh với cỏc nội dung sau .
- k/năng vẽ hỡnh , tớnh toỏn đo đạc , gấp hỡnh tiếp tục được rốn luyện , k/n lập luận và c/m hỡnh
 3.Cỏc hoạt động: 
HĐ1(20’): Tỡm hiểu định nghĩa tứ giỏc
*Mục tiờu: -Nờu được định nghĩa tứ giỏc , tứ giỏc lồi
 -Biết vẽ , biết gọi tờn cỏc yếu tố của tứ giỏc
 -Vẽ thành thạo tứ giỏc, tứ giỏc lồi
GIÁO VIấN
HỌC SINH
NỘI DUNG
*)G/V:Treo bảng phụ 
-Y/c h/s quan sỏt . H1 ; H2
-Em cú nhận xột gỡ về cỏc hỡnh a , b , c ?
*) G/V: Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác . 
-Y/c hs đọc đ/nghĩa -SGK.
*)GV: Giới thiệu các yếu tố của tứ giác. 
- H2 Có là 1 tứ giác K0 ?.
-Y/c hs đọc ?1:SGK - 64 .
*) GV: Tứ giác H1a , gọi là tứ giác lồi .
- Thế nào là tứ giác lồi ?. 
- Gọi h/s đọc sgk ? 
*)GV:Treo bảng phụ H3: ?2:
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân để làm ?2.
-Gọi hs trả lời,nhận xét
- Thế nào là hai đỉnh kề nhau, đối nhau?
-Thế nào là hai cạnh kề nhau,đối nhau?
*Chốt lại:+Đn tứ giác và tứ giác lồi.
+Các yếu tố của tứ giác.
- H/s quan sát .
- Là hình gồm 4 đoạn thẳng “ khép kín” .
- Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng .
- H/s đọc định nghĩa .
- K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng .
- H1a , : ABCD luân nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. 
- Đọc k/niệm sgk- 65
- Đọc chú ý: SGK .
Gọi đại diện trả lời
HS nhận xét
1) ĐỊNH NGHĨA : (SGK - 64). 
- Tứ giỏc : ABCD . 
 Cỏc đỉnh : A , B , C , D , 
 Cỏc cạnh : AB , BC , CD , DA , 
?1: (SGK -64).
H1a , Tứ giỏc ABCD , luõn nằm trong 1 nửa m/p cú bờ là đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nào của tứ giỏc . 
*) Khỏi niệm tứ giỏc lồi : (SGK - 65) .
*) Chỳ ý: (SGK - 65) .
?2: (sgk - 65).
a.B và C, C và D, D và A
-Hai đỉnh đỉnh nhau: ..B và D
b.Đường chéo: B và D
c.Hai cạnh kề nhau: BC và CD, Cd và DA ,DA và AB
-Hai cạnh đối nhau: BC và AD
d.Góc  ; ; , 
-Hai góc đối nhau: và 
e. -Điểm nằm trong :P
- Điểm nằm ngoài: Q
HĐ 2(8’): TỔNG CÁC GểC TRONG MỘT TỨ GIÁC
Mục tiờu: - Nờu được định lớ tổng cỏc gúc của một tứ giỏc lồi
 -Vận dụng định lớ tổng cỏc gúc của một tứ giỏc để giải bài tập.
GIÁO VIấN
HỌC SINH
NỘI DUNG
?: H/s đọc ?3: 
?H: 1 h/s trỡnh bầy ýb) 
*)GV: Ghi bảng .
?H: Kết luận gỡ về tổng cỏc gúc của 1 tứ giỏc ?.
Tổng cỏc gúc trong một tứ giỏc bằng bao nhiờu?
GV vẽ tứ giỏc ABCD tuỳ ý: Dựa vào định lớ tổng 3 gúc của một tam giỏc tớnh :
 Â + + + = ?
Gợi ý :Vẽ đ/c AC
-Hóy phỏt biểu định lớ về tổng cỏc gúc của một tứ giỏc ?
-Viết GT , KL của đl?
Nối đ/c BD nhận xét gì vê 2 đ/c của tứ giác?
-Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
- Tổng các góc của 1 tứ giác bằng 3600 
Hai đ/c cắt nhau
2)TỔNG CÁC GểC CỦA 1 TỨ GIÁC:(SGK-65)
 ?3
b) Nối AC , 
ABC cú BÂC + + BA = 1800 
ADC cú DÂC + AD + = 1800 
T/giỏc ABCD cú : Â + + + 
= BÂC + + A + DÂC + AD + = 3600 
*) Định lý : (SGK - 65).
GT
Tứ giỏc ABCD
KL
 + + + C = 3600 
HĐ3(13’): CỦNG CỐ
*Mục tiờu: -Vận dụng định lớ tổng cỏc gúc của một tứ giỏc để giải bài tập 
 *Đồ dựng: Bảng phụ vẽ hỡnh bài 1,2
GIÁO VIấN
HỌC SINH
NỘI DUNG
*) GV: Treo bảng phụ H5/c,d 
 Hỡnh 5 
- Gọi 1 h/s thực hiện trờn bảng H5/a ?. 
- 1 h/s lờn bảng giải H5/d
Gọi HS nhận xột, chốt lại
Chốt:4 góc của 1 tứ giác có thể đều vuông,nhưng không thể đều nhọn hoặc đều tù
Mỗi HS một phần lên bảng làm
Cả lớp làm nháp
HS nhận xét
3) LUYỆN TẬP: 
a) Bài tập 1: (sgk -66) Tìm x .
*) H5/c: Tứ giác ABDE có :
 + + + = 3600 
 + 3600 - ( Â + )
mà Â = 650 ; = 900 
 = 3600 - (650 + 900 + 900) = 1150 , 
*) H5/d : 
Có: KN +1050 = 1800(t/c góc kề bù) 
KN = 1800 - 1050 = 750 
Có : IM + 600 = 1800 
 IM = 1200 
- Tứ giác : IKMN 
Có : = 3600 
 = 3600 -(900 + 1200 + 750 ) = 750 
*) H/6b: T/giác ; MNPQ có : 
 = 3600 
 = 3x ; = 4x ; = 2x ; = x ;
 3x + 4x + 2x + x = 3600 
 10x = 3600 
 x = 360
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2PHÚT)
- Học thuộc định nghĩa ,định lớ 
- Bài tập 3, 4 , 5 ( sgk - 67) 
- SBT : 8,9,10 (sbt- 61) 
- HD đọc thờm : Mục “ Cú thể em chưa biết”.
..................................................................................
Soạn: 18/8/2012 Giảng: 25/8/2012 Tiết 2 : HèNH THANG .
I - MỤC TIấU :
1.Kiến thức:
 - Nờu được định nghĩa hỡnh thang , hỡnh thang vuụng , cỏc yờu tố của hỡnh thang .
2.Kĩ năng: 
 - Biết vẽ hỡnh thang , hỡnh thang vuụng . Biết tớnh số đo cỏc gúc của hỡnh thang , của hỡnh thang vuụng .
 - Sử dụng thước và compa để kiểm tra một tứ giỏc là hỡnh thang 
3.Thỏi độ:
	Cẩn thận, chớnh xỏc khi vẽ hỡnh
II -ĐỒ DÙNG: 
 1. GV: Thước, e ke ,bảng phụ ghi bài tập 1,?1
 2. HS: Thước thẳng , e ke .
III- TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 
 1.Ổn định: 8A: 8B:
 2.Hoạt động khởi động:(8 phỳt) 
	 HS1 : Nờu định nghĩa tứ giỏc và vẽ tứ giỏc MNPQ? 
 HS2 : Bài tập 3 (sgk - 67) 
 Giải .
 a) AB = AD A đường trung trực của BD .
 CB = CD C đường trung trực của BD .
 *) Vậy : AC là đường trung trực của BD .
 b) ABC = ADC ( c.c.c) Ta cú = 3600 - ( 1000 + 600 ) = 2000 .
 Do đú : = 1000 .
 3.Cỏc hoạt động : ĐVĐ: QUAN SÁT HèNH 13: ( SGK - 69)
?. Hai cạnh AB và CD của tứ giỏc ABCD cú gỡ đặc biệt ?. 
- Â = 1100 ; = 700 , Â + = 1800 , AB // CD 
* Vậy : Tứ giỏc ABCD H13 là 1 hỡnh thang .
- Thế nào là một hỡnh thang ?. ( Hỡnh thang là một tứ giỏc cú hai cạnh đối song song .
*) Vậy : Hụm nay ta nghiờn cứu . TIẾT 2 : HèNH THANG .
HOẠT ĐỘNG 1: TèM HIỂU ĐỊNH NGHĨA HèNH THANG(18phỳt)
Mục tiờu: - Nờu được định nghĩa hỡnh thang , cỏc yờu tố của hỡnh thang
 - Biết vẽ hỡnh thang
 -Nhận dạng hỡnh thang
GIÁO VIấN
HỌC SINH
NỘI DUNG
-Gv vẽ hỡnh 14 lờn bảng.
Tứ giỏc ABCD cú điểm gỡ đặc biệt?
-Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang.Vậy hỡnh thang là hỡnh như thế nào?
-Muốn vẽ hỡnh thang ta làm thế nào?
-Gv hướng dẫn hs vẽ hỡnh.
-Giới thiệu cỏc yếu tố của hỡnh thang.
-Muốn nhận biết một tứ giỏc cú là hỡnh thang hay khụng ta xột điều kiện nào?
-Y/c hs làm ?1.
-Gv chuẩn kt.
-Y/c hs hđ cỏ nhõn(3’) làm ?2.
-Y/c hs lờn bảng vẽ hỡnh,ghi gt-kl.
-Hóy nờu cỏch chứng minh phần a?
Gợi ý: Ta cần chứng minh 2 tam giỏc nào?
(ADC = CBA)
-Gọi hs đứng tại chỗ trỡnh bày cm.
-Hóy nờu cỏch chứng minh phần b?
Gợi ý: cm: DAC = BCA
-Gọi hs đứng tại chỗ trỡnh bày cm.
-Qua ?2 em rỳt ra nhận xột gỡ?
-Gọi hs đọc nhận xột T70.
*Chốt lại: T/c về gúc và cạnh của hỡnh thang.
-Cú AB//CD.
-hs nờu định nghĩa hỡnh thang.
-Hs vẽ hỡnh theo hướng dẫn của gv.
-Xột 2 cạnh đối song song với nhau.
-Hs trả lời ?1.
Hs khỏc nhận xột.
 H/thang ABCD 
gt AB // CD
 AD // CB
kl AD = CB
 AB = DC
gt (AB // CD)
 AB = CD 
kl AD// CB
 AD = CB
1) Đinh nghĩa : sgk - 69. 
Cỏc cạnh đỏy : AB và CD .
 Cỏc cạnh bờn : AD và BC .
*) AH DC tạiH; AH là một đường cao .
?1: (sgk -69) .
Ha: = Â = 600 ;
 ( mà 2 gúc ở vị trớ so le trong ) 
 BC // AD (dh nhận biết)
 T/giỏc ABCD là hỡnh thang .
 Hb: = 1050 + 750 = 1800 ,
mà 2 gúc G và H là 2 gúc trong cựng phớa bự nhau , GF // HE(dh nhận biết)
 T/giỏc EFGH là hỡnh thang .
*) H. c) T/giỏc IMKN khụng là hỡnh thang . Vỡ khụng cú cú 2 cạnh đối nào // với nhau 
 ?2: (SGK - 70) 
a) Nối AC . Xột ADC và CBA cú : 
 Â1 = 1 ( 2 gúc SLT 
 do AD // BC (gt) 
Cạnh AC chung , 
 Â2 = 2 , (2 gúc SLT 
 do AB // DC ) 
 ADC = CBA( c.g.c)
 AD = BC 
 BA = CD , ( 2 cạnh tương ứng) . 
b) DAC và BCA 
 Cú : AB = DC (gt) 
 Â1 = 1 (2 gúc SLT D 
 do AD // BC ) . 
 Cạnh AC chung .
 DAC = BCA (cgc),
2 = Â2,(2 gúc tương ứng AD // BC . Vỡ cú 2 gúc so le trong bằng nhau . Và AD = BC ( Hai cạnh tương ứng)
*) Nhận xột : (sgk – 70
HĐ2(8’): Hỡnh thang vuụng.
Mục tiờu: Biết định nghĩa hỡnh thang vuụng.
GIÁO VIấN
HỌC SINH
NỘI DUNG
- Quan sỏt hỡnh 18: 
-Hỡnh thang ABCD ở h18 cú gỡ đặc biệt ?. 
-T.bỏo: k/n hỡnh thang vuụng
-1 t/giỏc là 1 hỡnh thang khi nào? Khi nào là hỡnh thang vuụng ?. 
2-HèNH THANG VUễNG : 
*) Định nghĩa : (sgk - 70).
*Tứ giác ABCD là ht vuông
 AB // DC ; Â = 900
HĐ 3(13’): CỦNG CỐ
*Mục tiờu: - Biết tớnh số đo cỏc gúc của hỡnh thang , của hỡnh thang vuụng .
GIÁO VIấN
HỌC SINH
NỘI DUNG
- Gọi 2 h/s lờn thực hiện ý b) và ý c) ?. 
?. yờu cầu làm gỡ ?.
?. ghi gt - kờt luận ?. 
- AB // CD ,
 y = 500 
(2gúc so le trong ) 
Mỗi HS một phần lờn bảng làm
Cả lớp làm nhỏp
HS nhận xột
3) LUYỆN TẬP : 
*) Bài tập 7 (sgk - 71) .
*) H.21.b): 
Ta có : 500 + CA = 1800 (2 góc kề bù)
 CA = 1300 ,
 Vì ABCD là hình thang , AB //CD ,
 CA + y = 1800 y = 500 , 
 AB // CD x = 700 (2gócđồng vị).
*) H21 c) H/thang ABCD ; AB // CD ,
 + x = 1800 
 mà = 900 	 x = 900 , 
*) y + 650 = 1800 
 y = 1150 ,
Bài tập 8 (sGK - 71). 
 Giải. 
 Hình thang ABCD (AB // CD)
 Â + =1800 ( 2 góc trong cùng phía ). 
 Có : Â + = 1800 
 Â - = 200 2Â = 2000 Â = 1000 = 800 
 Có : = 1800 ; mà 
 = 1800 = 600 
 = 1200 Nhận xét : Trong hình thang có 2 góc kề 1 cạnh bên thì bù nhau .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2PHÚT)
- BTVN : 6; 9 ; 10 (SGK - 71)
............................................................................
Ngày soạn: 27 /08/2012 Ngày giảng: 30 /08/2012
 Tiết 3. LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: 
1.Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yếu tố của hỡnh thang.
2.Kỹ năng:
 - Rốn kĩ năng chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang vuụng.
3.Thỏi độ:
- Cẩn thận, khoa học, tớch cực hợp tỏc.
	II. Chuẩn bị:
1.Giỏo viờn:
 Bảng phụ, thước kẻ
2.Học sinh:
 Thước kẻ, ờke, ụn kiến thức về hỡnh thang đó học
	III. Tiến trỡnh dạy học:
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Khởi động mở bài: 
 *Kiểm tra bài cũ: (5’) 
 Em hóy phỏt biểu định nghĩa ht, ht vuụng? vẽ ht chỉ cỏc yếu tố trờn hỡnh
 *Giới thiệu bài mới: 
3. Cỏc hoạt động chủ yếu:
 Hoạt động1: Dạng 1. Tớnh số đo cỏc gúc.( 15’)
*Mục tiờu: Tớnh được số đo cỏc gúc của hỡnh thang. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Gọi hs đọc đề bài 8(sgk – T71)
GV: y/c HĐ nhúm 4 4 phỳt làm BT
HS đọc đề bài.
HS: HĐ nhúm 4 4 phỳt sau đú đại diện nhúm lờn chữa bài.
Dạng 1. Tớnh số đo cỏc gúc.
Bài 8(SGK – 71)
 Hoạt động 2: Dạng 2. Chứng minh tứ giỏc là hỡnh thang. (15’)
*Mục tiờu:- Chứng minh được một t ... x, bổ xung ( nếu cú )
Gv: nx, đỏnh giỏ cho điểm hs.
1 hs lờn bảng trả lời
Hs khỏc nghe & nhận xột
 *Giới thiệu bài mới: 
 3. Cỏc hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Luyện tập 35’
 *Mục tiờu:- Củng cố cỏc kiến thức về hỡnh vuụng
Dạng 1: Tỡm cõu trả lời đỳng
Gv: đưa bảng phụ bài 83, yc hs đọc & trả lời.
Yc hs giải thớch cỏc cõu đó chọn.
Gv: nx, chuẩn kq
Dạng 2: Bài chữa kĩ
Yc 1 hs đọc bài 84 sgk
Gv: vẽ hỡnh lờn bảng, yc hs nờu gt & kl của bài.
Yc hs nx, bổ xung 
Gv: nx, chuẩn kq.
Gv: Yc hs trả lời ý a ( bt đó cho về nhà ).
Gv: xn củng cố dh nhận biết của hbh.
Theo cm a AEDF là hbh vậy D ở vị trớ nào trờn BC thỡ AEDF là h. thoi?
Gv: Vẽ trờn hỡnh vị trớ của D'
Gv: yc 1 hs lờn bảng vẽ hỡnh ý c, hs khỏc vẽ vào vở & trả lời.
Gợi ý: Dựa vào cỏc đk để tứ giỏc hoặc cỏc hỡnh đó học là h.v
Yc hs khỏc nx, bổ xung.
Gv: nx, chuẩn kq, chốt kiến thức 
Dạng 3: Toỏn đố
Yc hs đọc bài 86 sgk
Yc hs t/h theo yc của bài
Yc hs trả lời & giải thớch.
Nếu OA = OB thỡ tứ giỏc đú là hỡnh gỡ?
Gợi ý: dựa vào ý trờn tứ giỏc đú đó là hỡnh thoi.
Hs đọc bài 83 trờn bảng phụ
Hs hs trả lời yc của bài
& giải thớch.
1 hs đọc bài
Hs vẽ hỡnh vào vở, ghi gt & kl.
Hs khỏc nx, bổ xung
( nếu cú )
1 hs trả lời, hs khỏc chỳ ý nghe.
Hs chỳ ý nghe & ghi nhớ.
Hs trả lời: 
Hs chỳ ý hỡnh vẽ trờn bảng. ( AEDF chớnh là AE'D'F' )
1 hs lờn bảng, hs khỏc vẽ vào vở.
Hs trả lời 
Hs nx, bổ xung.
1 hs đọc bài 86 sgk
Hs làm theo yc & cho biết tứ giỏc đú là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
Hs chỳ ý & trả lời.
Hs: là hỡnh vuụng.
Bài 83. Cỏc cõu sau đỳng hay sai.
Cõu đỳng: b, c, e
Cõu sai: a,d
Bài 84. ( sgk - tr109 )
GT
ABC, D BC, DE // AC; DF // AB
KL
a. Tứ giỏc AEDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b. D ở vị trớ nào trờn BC thỡ AEDF là h.thoi?
c. ABC cú thỡ AEDF là hỡnh gỡ? D ở vị trớ nào thỡ AEDF là h.v?
Chứng minh:
a. Tứ giỏc AEDF là hỡnh là hỡnh bỡnh hành vỡ:
AE // DF; AF // DE ( giả thiết )
b. Nếu D là giao điểm của tia phõn giỏc gúc A với cạnh BC thỡ AEDF là hỡnh thoi.
c. 
- Nếu ABC vuụng tại A thỡ AEDF là HCN.
- Nếu ABC vuụng tại A & D là giao điểm của tia phõn giỏc của gúc A với cạnh BC thỡ AEDF là h.v.
Bài 86. sgk - tr109
- Tứ giỏc nhận được là thoi vỡ cú hai đg chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đg & vuụng gúc với nhau
- Nếu OA = OB thỡ tứ giỏc nhận được là hỡnh vuụng ( vỡ ht cú hai đg chộo bằng nhau )
 * Củng cố, luyện tập ( 2 ph)
Gv: Củng cố cỏc tớnh chất, dấu hiệu nhận biết của hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
Hs chỳ ý lắng nghe & ghi nhớ.
 IV. Tổng kết, HDVN ( 3 ph )
 1. Tổng kết
 2. HDVN
 - Trả lời cỏc cõu hỏi ở phần ụn tập chương I ( sgk - tr110 )
 HD hệ thống cỏc kiến thức qua sơ đồ
 Yc hs về nhà hệ thống cỏc phần cũn lại.
 - Làm bài 87, 89 phần ụn tập chương.
 - Giờ sau ụn tập.
 3. Lưu ý 
 __________________________________________________
Ngày soạn: 03/11/2012 Ngày giảng: 08/11/2012
Tiết 24. ễN TẬP CHƯƠNG I
 I. Mục tiờu 
 1. Kiến thức 
 - Hs hệ thống được mối quan hệ giữa cỏc tứ giỏc đó học.
 - Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về cỏc tứ giỏc đó học trong chương ( đ/n, t/c , dh )
 2. Kỹ năng 
 - Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải bài tập: chứng minh, nhận biết, tỡm đk..
 3. Thỏi độ 
 - Tự giỏc, cú ý thức chuẩn bị bài.
 II. Chuẩn bị 
 1. Giỏo viờn 
 - Bảng phụ (sơ đồ khụng ghi chữ như đó hd ở tiết 23 ) & bài 87 sgk
 2. Học sinh 
 - ễn toàn bộ kiến thức chương I, trả lời cỏc cõu hỏi sgk - tr110.
 III. Tổ chức giờ học 
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Khởi động mở bài:
 *Kiểm tra bài cũ: (Xen trong giờ)
 *Giới thiệu bài mới: 
 3. Cỏc hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Lý thuyết 12’
 *Mục tiờu:- ễn tập và hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản về lý thuyết
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Gv: Đưa bảng phụ sơ đồ lờn bảng( GVchỉ lần lượt từng hỡnh).Yc hs nờu đ/n 
- Nờu đ/n tứ giỏc ABCD.
- Định nghĩa hỡnh thang.
Gv: nx, lưu ý cho hs: Tất cả cỏc hỡnh trờn đều được đ/n theo tứ giỏc.
Yc hs nờu cỏc t/c về gúc của cỏc hỡnh trờn.
Sau mỗi cõu trả lời Gv nx, chốt lại kt về gúc.
Gv: yc hs nờu cỏc t/c về đg chộo của hỡnh: thang cõn, hỡnh bỡnh hành, chữ nhật, hỡnh vuụng.
Gv: chuẩn kiến thức 
* Trong cỏc tứ giỏc đó học, hỡnh nào cú trục đối xứng? Hỡnh nào cú tõm đx?
Gv: nx, chốt lại cỏc t/c về trục đx.
Yc hs lờn bảng hoàn thiện cỏc phần cũn thiếu theo chiều mũi tờn ( Gv hướng dẫn )
Hs khỏc nx, bổ xung
Gv: nx, chuẩn kq, chốt toàn bộ kiến thức về cỏc hỡnh.
Hs quan sỏt sơ đồ, chỳ ý lắng nghe Gv hỏi.
Hs lần lượt đ/n cỏc hỡnh theo yc.
Hs lần lượt nờu cỏc t/c đú.
- Tứ giỏc
- Hỡnh thang
- Hỡnh thang cõn
Hỡnh bỡnh hành
Hỡnh chữ nhật ( hỡnh vuụng )
Hs lần lượt nờu cỏc t/c về đường chộo của cỏc hỡnh đú.
Hs trả lời
Hs chỳ ý & ghi nhớ
1 - 2 hs lờn bảng, hs khỏc theo dừi, đối chiếu để nx, bổ xung.
Hs nx
Hs sửa sai nếu cú
I. Lý thuyết
1. Định nghĩa cỏc hỡnh
- Tứ giỏc
- Hỡnh thang ( hỡnh thang cõn )
- Hỡnh bỡnh hành
- Hỡnh chữ nhật
- Hỡnh thoi
- Hỡnh vuụng
2. Tớnh chất cỏc hỡnh.
* Tớnh chất về gúc
- Tổng cỏc gúc của tứ giỏc bằng 3600
- Trong hỡnh thang, 2 gúc kề 1 cạnh bự nhau.
- Trong hỡnh thang cõn, hai gúc kề 1 đỏy bằng nhau, hai gúc đối bự nhau
- Trong hbh cỏc gúc đối bằng nhau, hai gúc kề với mỗi cạnh bự nhau.
- Trong hcn, hv cỏc gúc đều bằng 900
* Tớnh chất về đường chộo
- Hỡnh thang cõn.
- Hỡnh bỡnh hành
- Hỡnh chữ nhật
- Hỡnh thoi
- Hỡnh vuụng
* Tớnh chất đối xứng
- Hỡnh thang cõn cú trục đx là 
- Hỡnh bỡnh hành cú tõm đx là 
- Hỡnh chữ nhật cú 2 trục đx là 2 đgt đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối ..
- Hỡnh thoi cú 2 trục đx là 2 đg chộo và cú 1 tõm đx..
- Hỡnh vuụng cú 4 trục đx ( từ hcn & ht ) & cú 1 tõm đx.
3. Dấu hiệu nhận biết
Hs điền vào bảng phụ
 Hoạt động 2: Bài tập 
 *Mục tiờu:- Sử dụng cỏc tiến thức vào làm bài tập
 *Thời gian: 25’
 *Cỏch tiến hành
Gv: Đưa bảng phụ bài 87 lờn bảng.
Yc hs lờn bảng điền vào chố trống.
Gv: chỉ trờn hỡnh vẽ, chốt cõu trả lời của hs.
Yc 1 hs đọc bài 88 sgk
Gv: vẽ hỡnh lờn bảng, yc hs vẽ vào vở & cho biết gt & kl của bài.
Yc hs khỏc nx, bổ xung.
Gv: nx, chuẩn kq
Hóy cho biết tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
Gv: AC, BD cần đk gỡ thỡ hbh EFGH là hcn?
 Gv vẽ hỡnh minh hoạ.
Gv: AC, BD cần đk gỡ thỡ EFGH là hỡnh thoi?
Hs khỏc nx, bổ xung.
Gv: nx, vẽ hỡnh minh hoạ
Tương tự yc hs về nhà hoàn thiện ý c.
Nếu cũn thời gian gv cho hs làm bài tập sau: 
Đưa hỡnh vẽ lờn bảng
Yc hs vẽ A'B'C' đối xứng với ABC qua đgt a
Yc hs nx, bổ xung.
Gv: chốt lại kt về hỡnh đx.
Hs đọc bài 87
1 - 2 Hs lờn bảng điền vào chỗ trống
Hs sửa sai nếu cú
1 hs đọc bài, hs khỏc nghe.
Hs vẽc hỡnh vào vở, cho biết gt & kl
Hs nx, bổ xung
Hs suy nghĩ & trả lời
Hs dựa theo dấu hiệu nhận biết & gt để tỡm đk.
Hs trả lời.
Hs quan sỏt hỡnh vẽ
Hs lập luận tương tự như ý a
Hs trả lời
Hs nx, bổ xung
Hs quan sỏt hỡnh vẽ
Hs về nhà làm tiếp ý c
1 hs lờn bảng, hs khỏc vẽ vào vở
Hs nx, bổ xung.
II. Bài tập
Bài 87.
a, . Hỡnh thang & hbh
b, . Hỡnh thang & hbh
c, . Hỡnh vuụng
Bài 88.
GT
Tứ giỏc ABCD, AE = EB, BF = FC, CG = GD, DH = HA
KL
Cỏc đg chộo AC, BD cần đk gỡ để EFGH là:
a. Hỡnh chữ nhật
b. Hỡnh thoi
c. Hỡnh vuụng
Chứng minh
* Tứ giỏc EFGH là hỡnh bỡnh hành vỡ EF // HG & EF = HG ( // = AC t/c đg tb của tam giỏc )
a.
Hỡnh bỡnh hành EFGH là HCN EH EF AC BD ( Vỡ EH // BD, EF // AC )
b. Hỡnh bỡnh hành EFGH là hỡnh thoi EH = EF
 BD = AC
( )
Bài tập:
 IV. Tổng kết, HDVN ( 4ph )
 1. Tổng kết
 2. HDVN
 - Làm tiếp bài 88, làm bt 89 sgk
 - ễn tập toàn bộ kiến thức chương I, cỏc dạng bài tập của chương.
 - Chuẩn bị giấy, giờ sau kiểm tra.
 ___________________________________________________
Ngày soạn: 03/11/2012 Ngày giảng: 10/11/2012
Tiết 25. KiỂm tra
 I. Mục tiờu 
 1. Kiến thức 
 - Kiểm tra cỏc kiến thức cơ bản của chương I về: cỏc tứ giỏc, đ/n, t/c, dấu hiệu
 nhận biết.
 2. Kỹ năng 
 - RKN làm bài kiểm tra, làm bài trắc nghiệm, kĩ năng trỡnh bày lời giải.
 3. Thỏi độ 
 - Nghiờm tỳc làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị 
 1. Giỏo viờn 
 - Đề + đỏp ỏn
 2. Học sinh 
 - Giấy kiểm tra, giấy nhỏp, kiến thức.
 III. Cỏc hoạt động dạy học 
 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 8A ./ 8B ./ ( 1 ph ) 
 2. Tổ chức cho học sinh kiểm tra:
 * Ma trận đề kiểm tra:
 Mức độ NB
Nội dung kt
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cỏc loại tứ giỏc
2
 1,0
1
 1,0
1
 0,5
2
 3,0
1
 2,0
7
 7,5
2. Đối xứng
1
 0,5
1
 2,0
2
 2,5
Tổng
3
 1,5
1
 1,0
1
 0,5
2
 3,0
1
 2,0
1
 2,0
9
 10
* Đề kiểm tra:
 * Phần I. Trắc nghiệm
 Cõu 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
 Nếu hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ:
 A. Hai cạnh bờn bằng nhau.
 B. Hai cạnh đỏy bằng nhau
 C. Hai cạnh bờn bằng nhau và hai cạnh đỏy bằng nhau.
 D. Cả 3 cõu trờn đều sai.
 Cõu 2: Điền dấu " x " vào ụ thớch hợp
Cõu
Đỳng
Sai
1
Một tứ giỏc cú nhiều nhất 3 gúc vuụng
2
Hỡnh bỡnh hành là hỡnh cú tõm đối xứng.
 Cõu 3: Một hỡnh vuụng cú cạnh bằng 3cm. Đường chộo của hỡnh vuụng đú bằng:
 A. 6cm B. cm C. 5cm D. 4cm
 * Phần II. Tự luận
 Bài 1: 
Phỏt biểu định nghĩa hỡnh thoi? Phỏt biểu cỏc tớnh chất về đường chộo của hỡnh thoi?
 Bài 2: 
Cho ABC vuụng tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM & AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN & AC.
 a. Tứ giỏc AEDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
 b. Tứ giỏc ADBM là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
 c. Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A.
3. Đỏp ỏn & biểu điểm
 * Phần I: Trắc nghiệm
 Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
Đỏp ỏn
C
1 - S; 2 - Đ
B
 * Phần II. Tự luận ( 8 đ )
 Bài 1:( 2 đ )
* Định nghĩa: HT là tứ giỏc cú 4 cạnh bằng nhau 
* Tớnh chất: - Hai đường chộo vuụng gúc với nhau.
 - Hai đường chộo là cỏc đường phõn giỏc của cỏc gúc của hỡnh thoi.
 Bài 2: (6đ)
 (0, 5đ)
Giả thiết
ABC ( ), DB = DC,AB DM, ME = ED, AB DM = {E }
DN AC, FN = FC, DN AC = { F }
Kết luận
a. Tứ giỏc AEDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b. Tứ giỏc ADBM là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
c. Chứng minh N đối xứng M qua A.
 * Chứng minh:
 a. Tứ giỏc AEDF là hỡnh là hỡnh bỡnh hành vỡ: (1,5đ)
 Hỡnh bỡnh hành AEDF cú AEDF là hỡnh chữ nhật.
b. Tứ giỏc ADBM là hỡnh là HBH vỡ cú hai đg chộo cắt nhau tại chung của mỗi đg.
 Mặt khỏc HBH: ADBM cú AB DM ( gt ) ADBM là hỡnh thoi. (1,5đ)
c. ADBM là hỡnh thoi AM // DB AM // BC ( 1 )
 Tương tự ta cm được AN // BC ( 2 )
Từ 1 & 2 suy ra: Ba điểm A, M, N thẳng hàng ( * )
 Mặt khỏc: (2,5đ)
Từ * & ** suy ra A là trung điểm MN, do đú M đx với N qua A.
 IV. Tổng kết, HDVN,lưu ý
 1. Tổng kết
 - GV thu bài và nhạn xột giờ kiểm tra
 2. HDVN 
 - Đọc trước chương II: Đa giỏc. Diện tớch đa giỏc.
 3. Lưu ý
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC 8 CHUONG I.doc