Giáo án Hình học 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 59: Luyện tập 2

Giáo án Hình học 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 59: Luyện tập 2

Giáo án Hình học 9

Tuần: 30 Tiết: 59

Gv: Tạ Chí Hồng Vân

LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

oVận dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình trụ một cách thành thạo .

oThấy trong thực tế cuộc sống nhiều vật có dạng hình trụ và vận dụng những kiến thức vừa

 học để tính những bài toán có liên quan .

B. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

1) Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: viết sẵn bài tập.

2) Học sinh: - Thước thẳng .

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 59: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Hình học 9
Tuần: 30	Tiết: 59
Gv: Tạ Chí Hồng Vân
Soạn: 05 - 4 - 2006
 LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 
oVận dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình trụ một cách thành thạo .
oThấy trong thực tế cuộc sống nhiều vật có dạng hình trụ và vận dụng những kiến thức vừa
 học để tính những bài toán có liên quan .
B. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
O
Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: viết sẵn bài tập.
Học sinh: - Thước thẳng .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:	 A’
HĐ1: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) O’	 
 HS1 : ( Giải trên bảng phụ )
1.Điền vào chổ chấm ( ...)
gọi là ... A
O
Đường thẳng qua OO’ gọi là ...	
Hình tròn (O) và hình tròn (O’) gọi là ...
O’A’ và OA gọi là ...
Sxq = ... Stp = ... V = ...
 	h
HS2 : GT R = 7 cm : Sxq= 352 cm2
	 KL Tính h , Sxq , Vtrụ ?
	 R 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS
GHI BẢNG
7’
8’
10’
10’
HĐ2: Luyện tập
Treo bảng phụ ghi bài tập 9/112 
Yêu cầu HS quan sát và giải BT này theo nhóm trong 3 phút .
-GV nhận xét .
Giới thiệu BT 11/112 SGK
-GV dùng phương tiện trực quan : lọ thuỷ tinh hình trụ có chứa nước , một cục đá .
-GV đánh dấu mực nước , thả cục đávào --> Yêu cầu H nhận xét hiện tượng ?
-Thể tích của cục đá chính là thể tích của mực nước dâng lên . Hãy nêu cách tính thể tích nước dâng lên ?
-Giới thiệu BT 13/ 113 SGK .
-Yêu cầu HS đọc đề và phân tích cách tính ?
-GV treo bảng phụ ghi nội dung bài giải còn chừa trống nhiều chỗ 
-Giới thiệu BT làm thêm.
-Bài toán cho ta biết gì ?
-Để tính S xq và V trụ ta cần biết gì ?
-Yêu cầu HS lên bảng tính .
-GV nhận xét sửa sai sót .
HĐ3: Củng cố 
Để giải được BT các em cần đọc đề thật kĩ xem bài toán cho ta biết gì và yêu cầu tính gì? Xem bài toán đề cập đến công thức nào ? Trong công thức đó ta đã biết gì và tính gì ?
-Học sinh quan sát và hoạt động nhóm .
-Đại diện nhóm sửa bài –Lớp nhận xét . 
- HS đọc đề .
- HS quan sát và trả lời mực nước trong lọ dâng lên .
-Thể tích nước dâng lên là : 12,8. 8,5=108,8
-HS lên bảng trình bày.
-HS đọc đề toán 
-Nêu cách tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại: thể tích của tấm kim loại trừ thể tích bốn mũi khoan .
Quan sát hình vẽ sẵn và trả lời .
-Để tính Sxq và Vtrụ ta càn tính chiều cao của hình trụ .
AC == 
 =(cm2)
-Lên bảng trình bày .
Tiết 58: Luyện tập . 
BT: 9/112 SGK
Diện tích đáy : (cm2 ) 
Diện tích xung quanh :
 (cm2)
Diện tích toàn phần :
 (cm2)
ï
Thể tích cục đá chính là thể tích hình trụ có diện tích đáy là 12,8 và chiều cao 8,5 cm
Vậy: V= 12,8.0,85= 10,88(cm2)
BT:13/ 113 SGK 
Bán kímh đáy của hình trụ ( lỗ khoan) là 0,4cm. Tấm kim loại dày 2cm là chiều cao của hình trụ . Thể tích một lỗ khoan hình trụ là : .0,16.2 1 cm2
Thể tích của bốn lỗ khoan là :
 4 (cm2)
Thể tích của tấm kim loại là 
 52. 2 = 50 (cm2)
Vậy thể tích phần còn lại của tấm kim loại là:V 50 – 4 = 46 (cm2)
* BT thêm :
GT BC = 2 cm
 =600
KL Tính Sxq và Vtrụ
Giải :
Tam giác ABC có
B = 900
C = 600 
--> là nửa tam giác đều cạnh AC = 2 BC = 4 cm
Nên AB = (cm)
Vậy Sxq= 4(cm2)
 V = .4. = 8 (cm2) 
2’
HĐ5: HDVN	. Giải các BT còn lại ở SGK 8 ; 10 ; 12 ; 18 / 112 + 113 SGK .
Xem trước bài “ Hình nón , hình nón cụt – Diện tính xung quanh ; thể tích hình nón , hình nón cụt”.
? Rút kinh nghiệm cho năm học sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 9 tiet 59.doc