Giáo án Đại số 9
Tuần: 31 Tiết: 61
Gv: Nguyễn Tấn Thế Hoàng
§7: LUYỆN TẬP
A) MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
○ Rèn cho Hsốc kỷ năng biến đổi các phương trình về dạng phương trình bậc hai.
○ Vận dụng tốt công thức nghiệm tổng quát , công thức nghiệm thu gọn , hệ thức Vi Ét để giải phương trình một cách nhanh chóng.
○ HS giải tốt phương trình tích và rèn luyện kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử .
B) CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ
2) Học sinh: - Thước thẳng.
C) CÁC HOẠT ĐỘNG:
Giáo án Đại số 9 Tuần: 31 Tiết: 61 Gv: Nguyễn Tấn Thế Hoàng Soạn: 25 - 02 - 2006 §7: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Rèn cho Hsốc kỷ năng biến đổi các phương trình về dạng phương trình bậc hai. Vận dụng tốt công thức nghiệm tổng quát , công thức nghiệm thu gọn , hệ thức Vi Ét để giải phương trình một cách nhanh chóng. HS giải tốt phương trình tích và rèn luyện kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử . CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ Học sinh: - Thước thẳng. CÁC HOẠT ĐỘÂNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG 18’ 18’ 3’ Gọi HS1 : lên bảng giải bài 36a/56 Gọi HS2 : lên bảng giải bài 37a/56 (7’) Hoạt động 1: Rèn cho HS kỷ năng biến đổi PT về dạng PT trùng phương và giải pt trùng phương Bài 37/56 b./ HS biến đổi đưa PT đã cho về dạng ax4 + bx2 + c = 0 Hướng dẫn HS đặt x2 = t Phương trình đã cho được viết lại như thế nào? d./ Gọi HS nhắc lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu HS tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa Tiến hành qui đồng và bỏ mẫu , thu gọn ta được PT nào? Hoạt động 2: Rèn cho HS kỷ năng biến đổi PT về dạng PT bậc hai và giải Bài 38/54 a./ Gọi HS nhắc lại hằng đẳng thức Bình phương của một tổng , một hiệu HS khai triển PT đã cho , thu gọn ta được PT nào ? Gọi HS giải b./ Nhắc lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu ? HS khai triển PT đã cho , thu gọn ta được PT nào ? Gọi HS giải d./ HS cho biết MTC = ? Qui đồng và khử mẫu , thu gọn ta được PT nào? Vận dụng công thức nào để giải? e./ Tìm điều kiện của x để PT có nghĩa ? Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Xem kại các bài tập đã giải , làm bài 39,40/57 5x4 + 3x2 – 26 = 0 5t2 + 3t – 26 = 0 HS thực hiện x 0 2x4 + 5x2 – 1 = 0 HS thực hiện (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 2x2 + 5x + 2 = 0 HS nhắc lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu HS khai triển viết PT đã cho về dạng PT bậc hai và giải MTC = 6 2x2 -15x - 14 = 0 ĐK : MTC = ( x – 3)( x + 3) Bài 37/56 b./ 5x4 + 2x2 – 16 = 10 –x2 5x4 + 3x2 – 26 = 0 Đặt x2 = t ta có : 5t2 + 3t – 26 = 0 = 9+ 4.5.6 = 529 =23 t1 = 2 ( Nhận) ; t2 = -2,6 ( Loại) x1= ; x2 = d./ 2x2 + 1 = - 4 2x4 + 5x2 – 1 = 0 Đặt x2 = t ta có : 2t2 + 5t – 1 = 0 = 25 + 8 = 33 = t1 = ( Nhận ) t2 = (Loại) Suy ra Bài 38/54 a./ (x – 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3x 2x2 + 5x + 2 = 0 = 25 - 16 = 9 x1 = - ; x2 = - 2 b./ x3 +2x2 – (x – 3)2 = (x-1)(x2- 2) 2x2 + 8x - 11 = 0 = 16 + 22 = 38 x1 = ; x2 = d./ 2x2 - 15x - 14 = 0 = 225 + 112 = 337 x1 = ; x2 = e./ x2 + x - 20 = 0 x1 = 4 ; x2 = -5 ? Rút kinh nghiệm cho năm học sau:
Tài liệu đính kèm: