A) Mục tiêu :
– Củng cố kến thức lí thuyết về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
– Rèn luyện kỉ năng vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập
B) Chuẩn bị :
GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 46
HS : Thước đo góc, thước thẳng có chia khoảng; làm các bài tập ra về nhà ở tiết trước
Tuần : 26 Luyện tập Tiết : 49 A) Mục tiêu : Củng cố kến thức lí thuyết về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Rèn luyện kỉ năng vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập B) Chuẩn bị : GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 46 HS : Thước đo góc, thước thẳng có chia khoảng; làm các bài tập ra về nhà ở tiết trước C) Tiến trình dạy học : I) Kiểm tra: HS1: A E D C B F 12 7 8 7 10 ? ? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ? Làm bài tập 41 trang 80 41 / 80 Giải a) Hai tam giác cân có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng b) Cạnh bên và cạnh đáy của một tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó đồng dạng với nhau HS2: 42 trang 80 Các trường hợp đồng dạng Các trường hợp bằng nhau a)(c.c.c) a) A’B’ = AB; B’C’ = BC và A’C’ = AC (c.c.c) b), (c.g.c) b) A’B’ = AB; B’C’ = BC và ( c. g. c) c) và ( g. g ) c) và và A’B’ = AB (g. c. g) II/ Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng HS thực hành A E D C B F 12 7 8 7 10 ? ? HS thực hành bài 44 tr80 A M D C B N 24 28 D E F 6 A B 8 10 HS thực hành 45tr80 43 / 80 Giải a) Hình vẽ đã cho có ba cặp tam giác đồng dạng: AD // BF( ABCD là hbh )EAD EBF (1) EB // DC (ABCD là hbh)EBF DCF (2) Từ (1) và (2) suy ra EAD DCF b) E ở giữa AB EB = AB - AE =12 -8 = 4(cm) Từ EAD EBF hay EF = = 5 (cm) Và hay BF = = 3,5(cm) 44 / 80 Giải a) Hai tam giác ABM và ACN có: ( gt ) = 900 Do đó ABM ACN Vậy b) Từ ABMACN (1) Hai tam giác BMD và CND có : =900( đối đỉnh ) BMD CND (2) Từ (1) và (2) suy ra 45 / 80 Hai tam giác ABC và DEF có (gt) Từ đó ta có : (cm) (cm) III) Hướng dẫn về nhà: Bài tập 43;44;45;tr74;74sbt Ôn ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lí Pytago
Tài liệu đính kèm: