Giáo án Hình học 8 - Tuần 26 (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học 8 - Tuần 26 (Bản 3 cột)

I.Mục tiêu bài dạy:

– Củng cố 3 trường hợp đồng dạng đã học

–Vận dụng định lí đã học để tính độ dài các cạnh của tam giác; cm 2 tam giác đồng dạng

II.Chuẩn bị.

 Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke, H.45 phóng to.

Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.

III.Tiến trình hoạt động trên lớp.

1.Ổn định lớp.

2.Kiểm tra bài cũ.

Phát biểu 3 định lí đã học – sữa bài tập 38 sgk

3.Giảng bài mới.

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 26 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Tiết:47 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu bài dạy:
– Củng cố 3 trường hợp đồng dạng đã học
–Vận dụng định lí đã học để tính độ dài các cạnh của tam giác; cm 2 tam giác đồng dạng
II.Chuẩn bị.
	Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke, H.45 phóng to.
Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu 3 định lí đã học – sữa bài tập 38 sgk 
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Nội dung
- Cho HS vẽ hình, ghi GT, KL bt 39/79sgk
a/ Cm 2 tam giác đồng dạng suy ra tỉ số đồng dạng tích 
b/ CM hai tỉ số này cùng banèg một tỉ số trung gian 
- Gọi 3 em sửa BT 44/80 SGK.
+ Một em vẽ hình.
+ Một em sửa câu a.
+ Một em sửa câu b.
- Gọi 1 em sửa BT 45/80 SGK.
Xét và có:
 (đđ); (slt) 
Nên AOB COD
Xét và có:
Nên OHA OKC. Do đó 
AD là p.g nên .
 Mà 
Suy ra: AMB ANC (g.g)
Do đó: 
Có ; 
Suy ra ABC DEF 
 AB = DE 
Do đó: 
39) a/ cm: OA . OD = OB . OC 
(hay )
Xét và có:
 (đđ); (slt) 
Nên AOB COD
Do đó 
hay OA . OD = OB . OC (đpcm)
 b/ cm: 
Xét và có:
Nên OHA OKC. Do đó 
Mà ( AOB COD) 
Suy ra 
40) ABC AED
 Vì: chung (1)
 ; . 
 Suy ra: (2)
Từ (1) và (2): 
 OHA OKC (c.g.c)
44) a) Tính 
Ta có: AD là p.g nên .
 Mà 
Suy ra: AMB ANC (g.g)
Do đó: 
Vậy: 
b) Cm: 
 và có: 
 (đđ) ; 
Nên BMD CND (g.g)
Suy ra: .
 Mà: 
Vậy: (đpcm)
45) và 
Có ; 
Suy ra ABC DEF 
 AB = DE 
Do đó: (1) . 
Hay 
Suy ra: (1)Suy ra : hay 
4.Củng cố.
- Xem các bài tập đã giải.
5.Dặn dò.
- Học các đlí đồng dạng của hai tam giác. Làm bt 41"43/80 SGK
 - Xem trước bài: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
IV.Rút kinh nghiệm
Tiết:48 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA 
 TAM GIÁC VUÔNG
I.Mục tiêu bài dạy:
– Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).
– Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao. Tỉ số diện tích
II.Chuẩn bị.
	Thầy:SGK ,Giấy A3 vẽ hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau, hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ hình 47, 49, 50 SGK.
Trò: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, thước kẻ, compa, êke.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Cho tam giác vuông ABC () đường cao AH. Chứng minh:
 	a) ABC HBA 	b) ABC HAC 
	 Cho có ; AB = 4,5 cm; AC = 6 cm. có ; DE = 3 cm; DF = 4 cm Hỏi có đồng dạng không? Vì sao?
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1: Hai trường hợp đồng dạng của tan giác áp dụng vào tam giác vuông.
- Dựa vào bài tập trên hãy cho biết 2 tam giác vuông đồng dạng khi nào?
- HS vẽ hình minh họa vào tập.
HĐ2: Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
- Cho HS làm ?1
- Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong h.47 SGK
- Thông qua việc cm giới thiệu định lí.
- Yêu cầu HS đọc định lí 1/82 SGK
- HS vẽ hình, nêu GT, KL
- GV HD HS cm tương tự như ?1 hình c,d vừa cm.
Cm theo 2 bước
+ Dựng 
+ Cm 
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 2/83 SGK
- HS vẽ hình ghi gt, kl.
- GV HD HS cm định lí.
- Từ định lí 2, ta suy ra định lí 3
- HS ghi GT, KL.
- HS tự cm định lí.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: 
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
?1 Tam giác vuông DEF đồng dạng tam giác vuông D’E’F’ vì có (c.g.c)
Tam giác vuông A’B’C’ có:
 (1)
Tam giác vuông ABC có:
 (2)
Từ (1) và (2) : =
Suy ra: .
 Mà 
Vậy: r A’B’C’r ABC (c.c.c)
GT
 A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k.
; 
KL
Cm: 
Ta có: A’B’C’ ABC 
 và 
Xét và có:
;(cmt
GT
theo tỉ số đồng dạng k.
KL
1) Áp dụng Các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông 
(ghi như SGK/81)
2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lí :( SGK/82)
GT
KL
Cm: A’B’C’ ABC 
Ta có: (gt) . Suy ra: .
Theo t/ c dãy tỉ số bằng nhau:
Do đó: .Suy ra: 
3) Tỉ số hai đ.cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng
Định lí 2: (SGK/83)
(HS ghi bên và vẽ hình.)
Định lí 3: SGK/83
4.Củng cố.
Nhắc lại nội dung bài.
 BT 46/84 SGK.
5.Dặn dò.
– Học các đlí 
– Làm BT từ 47 đến 52/84,85 SGK.
– Tiết sau LT.
IV.Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tuan_26_ban_3_cot.doc