I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: Vận dụng định lí đảo và hệ quả củ định lí Talet để xác định các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
*Về kĩ năng: + Hs nắm được, luyện tập các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng BC song song với cạnh BC
+ Hs viết thành thạo tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau
*Về thái độ: GD HS yêu thích bộ môn, thích tìm hiểu vấn đề mới.
II, Phương tiện dạy học
GV: Thước + bảng phụ
HS: Ôn tập theo hướng dẫn
TuÇn 23 Ngày soạn 28/01/2010 Tiết 39: LUYỆN TẬP I, Mục tiêu. *Về kiến thức: Vận dụng định lí đảo và hệ quả củ định lí Talet để xác định các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho *Về kĩ năng: + Hs nắm được, luyện tập các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC + Hs viết thành thạo tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau *Về thái độ: GD HS yêu thích bộ môn, thích tìm hiểu vấn đề mới. II, Phương tiện dạy học GV: Thước + bảng phụ HS: Ôn tập theo hướng dẫn III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ: - Hs chữa bài 9/63 sgk M D B A 4,5 N 13,5 C Giải Từ B và D hạ các đường vuông góc BM, DN với AC, ta có: BM//DN Áp dụng hệ quả của định lí Talet đối với DABM ta có : I Chữa bài tập cũ. Bài9/63 sgk M D B A 4,5 N 13,5 C HĐ2 HĐTP2.1 + Cho hs làm 10/63 SGK - B’C’ bằng tổng độ dài 2 đoạn thẳng nào ? - BC bằng tổng độ dài 2 đoạn thẳng nào ? - Những đoạn thẳng này có mối quan hệ như thế nào với (dựa vào đâu ?) - Vậy em áp dụng tính chất nào để c/m ? HĐTP2.2GT DABC, AH^BC, d//BC, dÇAB={B’} dÇAC={C’} dÇAH={H’} KL a) b) Tính SABC = ? b) BT 10/63 SGK C B A B’ C’ H H’ Chứng minh a) Vì d//BC, dÇAB={B’}; dÇAC={C’}Þ B’C’//BC Áp dụng hệ quả của định lí Talet và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : II, Luyện tập 1. BT 10/63 SGK C B A B’ C’ H H’ GT DABC, AH^BC, d//BC, dÇAB={B’} dÇAC={C’} dÇAH={H’} KL a) b) Tính SABC = ? Chứng minh a) Vì d//BC, dÇAB={B’}; dÇAC={C’}Þ B’C’//BC Áp dụng hệ quả của định lí Talet và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : HĐ3 HĐTP3.1 + Cho hs làm 11/63 SGK - Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl - Nêu mối quan hệ và ? (Vì sao ?) và ? b) SMNEF Ý SAEF - SAMN Ý Ý Hs lên bảng tính HĐTP3.2 C E M B N H A F Giải GT DABC, BC=15cm ; AH^BC; I,KỴAH ; AK=KI=IH; EF//BC (IỴEF);MN//BC(KỴMN) KL a) MN, EF = ? b) SMNEF = ? (SABC=270cm2) a) MN//BC, KỴMN, KỴAH 2, Bài 11/63 SGK C E M B N H A F GT DABC, BC=15cm ; AH^BC; I,KỴAH ; AK=KI=IH; EF//BC (IỴEF);MN//BC(KỴMN) KL a) MN, EF = ? b) SMNEF = ? (SABC=270cm2) a) MN//BC, KỴMN, KỴAH HĐ4 HĐTP4.1 + Cho hs làm 12/64 SGK - Em vẽ BC, B’C’ như thếnào với AB, A’B’ - A, C, C’có mối quan hệ như thế nào ? Þ Em có được tỉ lệ thức nào? HĐTP4.1 BT 12/64 SGK - Xác định 3 điểm A,B,C thẳng hàng - Từ B và B’ vẽ BC^AB, B’C’^A’B’ : A,C,C’ thẳng hàng - Đo các khoảng cách BB’=h, BC=a, B’C’ = a’, ta có : 3. BT 12/64 SGK - Xác định 3 điểm A,B,C thẳng hàng - Từ B và B’ vẽ BC^AB, B’C’^A’B’ : A,C,C’ thẳng hàng - Đo các khoảng cách BB’=h, BC=a, B’C’ = a’, ta có : HĐ5 HĐTP5.1 + Cho hs làm 14a/64 SGK Gv hướng dẫn Hs 2 cách dựng HĐTP5.1 GV yêu cầu học sinh nhận xét BT 14a/64 SGK * Cách 1 : Dựng trên đường thẳng 2 đoạn thẳng liên tiếp AB=BC = m, ta được đoạn thẳng AC = 2m * Cách 2 : - Vẽ góc xOy - Lấy trên Ox các đoạn thẳng OA=AB = 1 đơn vị đo - Trên Oy đặt đoạn OM = m - Nối AM và kẻ BN//AM, ta được MN=OMÞON=2m O M N y x B A 1 m m 1 5. BT 14a/64 SGK * Cách 1 : Dựng trên đường thẳng 2 đoạn thẳng liên tiếp AB=BC = m, ta được đoạn thẳng AC = 2m * Cách 2 : - Vẽ góc xOy - Lấy trên Ox các đoạn thẳng OA=AB = 1 đơn vị đo - Trên Oy đặt đoạn OM = m - Nối AM và kẻ BN//AM, ta được MN=OMÞON=2m O M N y x B A 1 m m 1 *Hướng dẫn về nhà : Xem lại các BT đã giải Làm các bài 13,14b,c/64 SGK IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: GV chốt lại các dạng bài bậtp cho HS Ngày soạn 28/01/2010 Tiết 40 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I, Mục tiêu. *Về kiến thức: + Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh TH AD là tia phân giác của góc A *Về kĩ năng: Vận dụng định lí giải được các bài tập trong SGK (tínhđộ dài các đoạn thẳng và c/m hình học) *Về thái độ: GD HS yêu thích bộ môn. II, Phương tiện dạy học GV: Thước + bảng phụ + hình vẽ trước một cách chính xác hình 20,21 sgk HS: Ôn tập theo hướng dẫn. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1:Kiểm tra bài cũ : Gọi hs nhắc lại cách vẽ đường phân giác của một tam giác HĐ2 HĐTP2.1 Định lí Cho hs làm ?1 sgk/65 - Vậy đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành 2 đoạnthẳng như thế nào với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy ? - Kết quả trên đúng với tất cả các tam giác nhờ định lí sau đây - Vậy trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành 2 đoạn thẳng như thế nào với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy ? Þ Định lí HĐTP2.2 Gv hướng dẫn hs chứng minh như SGK Hs chứng minh hệ thức rồi suy ra kết qua û ?1 - Đường phân giác AD chia cạnh BC thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề của 2 đoạn thẳng ấy 1 : Định lí Gt rABC: AM là phân giác Kl HĐ3 HĐTP3.1 - Cho hs vẽ tia hân giác ngoài AD’ và viết ra hệ thức HĐTP3.2 Cho hs làm ?2, ?3 sgk/67 Hs nêu cách làm Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác Hs phát hiện ra chú ý ?2 a) b) Khi y = 5 ?3 2 : Chú ý( SGK) a) b) Khi y = 5 ?3 HĐ4 HĐTP4.1 + Cho hs làm bài 15/67 sgk Hs làm bài theo nhóm - Nhóm 1+2 : a - Nhóm 3+4 : b HĐTP4.1 + Cho hs làm bài 16/67 sgk - Hs tính SABC ? SACD ? dựa vào tính chất đường phân giác Hs lên bảng tính BT15/67 sgk a) Vì AD là tia phân giác của góc A trong DABC nên : b) Vì PQ là tia phân giác của góc P trong DPMN nên BT16/67 sgk B H D C A m n GT DABC, AB =m ; AC=n AD là đường phân giác KL Chứng minh Vì trong DABC, AD là đường phân giác của nên: Từ (1) và (2) 4, Luyện tập BT15/67 sgk a) Vì AD là tia phân giác của góc A trong DABC nên : b) Vì PQ là tia phân giác của góc P trong DPMN nên BT16/67 sgk B H D C A m n GT DABC, AB =m ; AC=n AD là đường phân giác KL Chứng minh Vì trong DABC, AD là đường phân giác của nên: Từ (1) và (2) HĐ4.Củng cố : Nêu định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh TH AD là tia phân giác của góc A *:Hướng dẫn về nhà : Học bài + xem lại các BT đã giải Làm các bài 17,18/68 SGK Hướng dẫn BT 17 Áp dụngtính chất đường phân giác vào tam giác AMB và tam giác AMC cóđược không ? IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: GV chú ý rèn kĩ năng cho HS bằng luyện các bài tập vận dụng kiến thức của bài. Kí duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: