Giáo án Hình học 8 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học 8 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng.

- Vận dụng vào giải các bài toán tính các đại lượng độ dài đoạn thẳng và diện tích các hình.

- Thấy được vai trò của định lí thông qua giải bài toán thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: bảng phụ vẽ hình 18; 19 (tr64-SGK); thước thẳng, êke

- Học sinh: thước thẳng, êke.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Tổ chức lớp: (1')

8A: / 33 8B: . / 32 8C: . / 33

2. Kiểm tra bài cũ: (6')

? Phát biểu nội dung định lí đảo của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL

? Câu hỏi tương tự với hệ quả của định lí Talet.

 

doc 5 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22
Ngày soạn:
Tiết: 39
Ngày dạy:
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng.
- Vận dụng vào giải các bài toán tính các đại lượng độ dài đoạn thẳng và diện tích các hình.
- Thấy được vai trò của định lí thông qua giải bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ vẽ hình 18; 19 (tr64-SGK); thước thẳng, êke
- Học sinh: thước thẳng, êke.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Tổ chức lớp: (1') 
8A:  / 33 8B: .. / 32 8C: .. / 33 
2. Kiểm tra bài cũ: (6') 
? Phát biểu nội dung định lí đảo của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL
? Câu hỏi tương tự với hệ quả của định lí Talet.
3. Tiến trình bài giảng: (31')
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
? MN // BC ta có tỉ lệ thức nào.
- Học sinh: 
- GV: mà = bao nhiêu?
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
? Để tính được ta phải biết những đại lượng nào.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên:KI, EF, MN
- Giáo viên treo bảng phụ hình 18 lên bảng
- Học sinh nghiên cứu SGK.
- Cả lớp thảo luận nhóm
- Giáo viên treo bảng phụ hình 19 lên bảng.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và nêu ra cách làm.
Bài tập 11 (tr63-SGK) (15')
 I
K
B
C
A
H
E
F
M
N
GT
ABC; BC=15 cm 
AK = KI = IH (K, IIH)
EF // BC; MN // BC
KL
a) MN; EF = ?
b) biết 
Bg:
a) Vì MN // BC 
Mà 
* Vì EF // BC 
mà 
b) Theo GT: 
Mà 
Vậy diện tích hình thang MNFE là:
Bài tập 12 (tr64-SGK) (10')
- Xác định 3 điểm A, B, B' thẳng hàng. 
Vẽ BC AB', B'C' AB' sao cho A, C, C' thẳng hàng.
- Đo khoảng cách BB' = h; BC = a, B'C' = a' ta có:
Bài tập 13 (tr64-SGK) (9')
- Cắm cọc (1) mặt đất, cọc (1) có chiều cao là h.
- Điều chỉnh cột (2) sao cho F, K, A thẳng hàng.
- Xác định C sao cho F, K, C thẳng hàng.
- Đo BC = a; DC = b
áp dụng định lí Talet ta có:
	4. Củng cố: (5')
- Phát biểu nội dung định lý thuận và đảo và hệ quả của định lý Talet. 
- Nêu mục đích vận dụng các định lý này.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- áp dụng về nhà đo khoảng cách của đoạn sông, chiều cao của cột điện.
- Ôn tập lại định lí Talet (thuận, đảo) và hệ quả của nó.
- Làm bài tập 14 (16-SGK) ; bài tập 12, 13, 14 (t68-SGK)
Tuần: 22
Ngày soạn:
Tiết: 40
Ngày dạy:
%3: tính chất đường phân giác của tam giác
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách cm trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
- Vận dụng định lí để giải các bài tập tính độ dài đoạn thẳng, cm đoạn thẳng tỉ lệ
- Rèn kĩ năng vẽ hình và cm hình học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình vẽ 20, 22 -SGK và hình vẽ 23 phần ?2.; thước thẳng, com pa.
- Học sinh: thước thẳng, com pa.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Tổ chức lớp: (1') 
8A:  / 33 8B: .. / 32 8C: .. / 33 
2. Kiểm tra bài cũ: (8') 
- Học sinh 1: phát biểu định lí thuận, đảo của định lí Talet.
- Học sinh 2: nêu hệ quả của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL.
3. Tiến trình bài giảng: (25')
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 20 SGK 
- Học sinh vẽ hình vào vở.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Giáo viên đưa ra nhận xét và nội dung định lí.
- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.
? Vẽ hình, ghi GT, KL của định lí.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
? So sánh và .
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Khi BE // AC ta có tỉ lệ thức như thế nào.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 22 - SGK lên bảng.
- Học sinh quan sát và viết các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài.
1. Định lí (15')
 6
3
50
0
50
0
B
C
A
D
?1 
 ; 
* Định lí: SGK 
 A
B
C
D
E
GT
ABC, AD là đường phân giác
KL
Chứng minh:
Qua B kẻ BE // AC (EAD)
ta có: (so le trong)
mà (GT)
 BAE cân tại B BE = AB, vì BE // AC. Theo định lí Talet ta có:
 Mà BE = AB 
2. Chú ý: SGK (10')
?2
 y
x
7,5
3,5
A
B
C
D
a) Vì AD là đường phân giác của A
b) Khi y = 5 x =
?3
 x
8,5
5
E
F
D
H
Vì DH là đường phân giác của góc D
 HF = 
Vậy x = 8,1
	4. Củng cố: (9')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15 (2 học sinh lên bảng làm bài)
* Vì AD là tia phân giác góc A
* Vì PQ là tia phân giác của góc P
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Học theo SGK, Nắm chắc và chứng minh được tính chất đường phân giác của tam giác.
- Làm bài tập 16, 17 (tr67, 68-SGK); bài tập 18, 19, 20-SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 Tuan 23 3 cot.doc