GV: Nêu y/c kiểm tra hai H/s
HS1: Phát biểu đ/n, T/c hai tam giác đồng dạng
Chữa bài tập 24/sgk
HS2: Phát biểu định lý về tam giác đồng dạng
Chữa bài tập 25/sgk
? Với bài 25 ta có thể dựng được bao nhiêu tam giác đồng dạng ví tam giác ABCtheo tỷ số k = ẵ
? Em còn cách dựng nào khác cách dựng trên không
Tuần 22 Chương III: Tam giác đồng dạng Ngày dạy: Tiết 37: Định lý ta-Lét trong tam giác A. Mục tiêu - Học sinh nắm chắc kiến thức về tỉ số của 2 đoạn thẳng, từ đó nắm vững khái niệm về đoạn thẳng tỉ lệ - Từ đo đạc, trực quan, quy nạp không hoàn toàn, giúp học sinh nắm một cách chắc chắn định lí Talét (thuận) - Bước đầu biết vận dụng vào bài tập B. Chuẩn bị - Thày : Bảng phụ, thước kẻ, êke, phấn màu - Trò : Đọc trước bài, thước kẻ, êke C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Giới thiệu nội dung chương III (2/) GV giới thiệu nội dung chương III HS nghe Hoạt động 3 : Tỷ số của hai đoạn thẳng (13/) GV cho ôn lại kiến thức cũ : ? Tỉ số của 2 số là gì ? Cho AB = 3 cm ; CD = 5 cm ? Tìm tỉ số độ dài 2 đoạn thẳng AB và CD ? Cho HS làm ?1 => hình thành khái niệm Định nghĩa : SGK VD : AB = 3 cm ; CD = 50 mm Ta có CD = 5 cm => GV : cùng 1 đơn vị đo tỉ số HS nhắc lại kiến thức cũ Làm ?1 cá nhân HS : là tỉ số độ dài của chúng theo cùng 1 đơn vị đo. HS đọc chú ý SGK Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỷ lệ (7/) GV yêu cầu HS làm giấy trong và kiểm tra qua màn chiếu Bài tập : Cho EF = 4,5 cm ; GH = 0,75 cm Tính tỉ số của 2 đoạn thẳng EF và GH ? So sánh với Yêu cầu HS làm ?2 : GV : Đoạn thẳng nào là tỉ lệ ? HS : => => EF và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng AB và CD HS : AB, CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A/B/ và C/D/ Định nghĩa : SGK HS nhắc nội dung định nghĩa Hoạt động 4: Định lí Talét trong tam giác (15/) Yêu cầu HS làm ?3 GV : đặt các đoạn thẳng bằng nhau cách đều trên AB là m ; AC là n Tính : so sánh ? So sánh ? So sánh ? Định lí GT KL HS : Tương tự : Hoạt động 5: Củng cố (6/) ?4 : Tính x, y trong hình 5 Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b :Nêu những nội dung cần nắm trong bài học hôm nay ?4 : HS hoạt động nhóm Hình a ) a//BC theo Talét : hình b) DE // BA (cùng vuông góc AC) Theo Talét có : ; y = EA + 4 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2/) Về học theo định lí - Thành lập mệnh đề đảo của định lí Talét - Làm bài tập: 1,2,3,4,5 tr58,59 sgk Đọc trước bài định lý đảo và hệ quả định lý Ta-Lét Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: . . . . . Tiết 38: Định lý đảo và hệ quả của định lý ta-Lét Ngày dạy: A. Mục tiêu Học sinh nắm và chứng minh được định lí đảo của Talét Có phương pháp chứng minh khác về 2 đường thẳng song song Rèn kĩ năng vận dụng vào bài tập Rèn tư duy qua chứng minh B. Chuẩn bị - Thày : Bảng phụ, thước kẻ, êke, phấn màu - Trò : Đọc trước bài, thước kẻ, êke C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra (7/) Phát biểu định lí Talét ? Tính x trong hình vẽ : A 4 6 9 D E x B C DE // BC ? Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lí Talét ? HS1 : Phát biểu định lí và tính x HS cả lớp cùng làm Hoạt động 2 : Định lý đảo (15/) *) Định lí đảo GV yêu cầu HS làm ?1 ? Từ bài tập trên nêu khái quát vấn đề và có thể rút ra kết luận gì ? HS : * Nhận xét : * Sau khi vẽ B/B// // BC ; Tính được AC// = AC / * HS phát biểu nội dung định lí đảo ; vẽ hình và ghi GT, KL A B / B / C / B KL { B/C / // BC Cho HS làm ?2 A 3 D E 6 10 B 7 F 14 C HS : Có => DF // BC (theo ĐL Talét đảo) Có => EF // AB (theo đảo Talét) Hoạt động 3 : Hệ quả (16/) Thay giả thiết ?2 bằng giả thiết BC/ // BC . Tính lại các tỉ số A B / C / B C GV đưa 2 hình 11 ( bảng phụ) ? Trong trường hợp này có tạo được tam giác có 3 cạnh tỷ lệ với tam giác đã cho không ? Chú ý : SGK Yêu cầu HS làm ?3 a, Hướng dẫn HS làm chung tại lớp b,c: Hoạt động nhóm - Nửa lớp làm câu b - Nửa lớp làm câu b HS phát biểu nội dung hệ quả Vẽ hình ghi GT, KL HS lập sơ đồ chứng minh : B/C/ // BC => (Talét) Kẻ C/D // AB => (Talét) Mà B/C/ = BD (BB/C/D là hình chữ nhật) => đpcm HS đọc chú ý ?3 HS hoạt động nhóm Hoạt động 4: Củng cố (5/) ? Phát biểu định lý đảo, Hệ quả của đ/l Ta-Lét Y/cầu HS làm bài tập 6 tr62/sgk HS phát biểu HS làm bài tập 6 tr62/sgk Hướng dẫn về nhà (2/) Học thuộc định lý thuận ,đảo và hệ quả của đ/l Ta-Lét Làm bài tập : 7,8,9 tr 63/sgk 6,7 tr66/sbt Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: . . . . Tuần 23 Tiết 39: Luyện tập Ngày dạy:. Mục tiêu Ôn tập củng cố đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, hệ quả của định líTalet Rèn kĩ năng quan sát tư duy, suy luận chứng minh, giải một bài toán hìnhhọc. B. Chuẩn bị GV : Nghiên cưú SGK/63, 64 Bảng phụ vẽ hình 6, 7 T61 SBT, đề bài 10, 11 SGK HS : Ôn bài và học bài về nhà. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra (10/) Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra Hs1: Phát biểu định lí và hệ quả của định lí Talet Hs2: Chữa bài 7 SBT Hs 3: Chữa bài 8 SBT Gv: Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn Gv: Nhận xét cho điểm 3 HS lên bảng kiểm tra. Hs: Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện tập (30/) Dạng 1 : Bài tập tính toán. Bài 11 ( SGK/63 ) Gv: Gọi Hs đọc đề bài A C B M N E F H I K Gv: Hướng dẫn HS tìm MN ; EF MN = í DABC ; BC = 15 cm GT SABC = 270 cm2 ; EF//BC MN // BC ; AK = KI = IH KL a, Tính MN ; EF ? b, Tính SMNEF ? Hs: Đọc đề bài Chứng minh: a, MN // BC ị MK // BH ị í Làm tương tự tìm EF ? ? Cách nào khác để tìm EF. b, Tìm SMNEF = í + í í + í í + = 90 cm2. Dạng 2 : Bài tập chứng minh. Bài 10 ( SGK / 63 ) C B A H H' C' B' a, í í í B'H' // BH B'C' // BC (gt) (gt) Gv : Gọi Hs chứng minh Từ (1) và (2) ị ị MN = 5 cm Hs 2 : Tìm EF ị EF là đường trung bình DAEF ị EF = 2 MN = 10 cm Hs 3 : Xét DABC SMNEF = = = = DABC , AH ^ BC d // BC ; d ầ AB = B' GT d ầAC = C' d ầ AH = H' KL a, cm b, SABC= 67,5 cm2 SAB'C'= ? a, Xét DABH B'H' // BH ị Xét DABC B'C' // BC ị (2) Từ (1) và (2) ị Hs : .. Hoạt động 3: Củng cố (3/) Nhắc lại định lý thuận, đảo của định lý Ta-Lét Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2/) Ôn lí thuyết và hệ quả của định lí Talet - Xem các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 9, 10, 13 SBT Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác Ngày dạy:.. I/ Mục tiêu : Qua bài học sinh nắm vững tính chất đường phân giác trong và ngoài của tam giác Học sinh biết vận dụng để tính toán bài toán liên quan. II/ Chuẩn bị : Thày : Bảng phụ, thước kẻ, comfa, phấn màu Trò : Thước kẻ, comfa III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động1 : Kiểm tra (5/) Cho ABC, phân giác AD , qua B kẻ Bx // AC; Bx AD = {E} CM : HS1 : lên bảng làm HS cả lớp cùng làm Hoạt động 2: Định lý (25/) GV yêu cầu HS làm ?1 A 3 6 B D C GV : Kết quả trên được chứng minh qua định lí HS đọc định lí / SGK HS làm thao tác đo DB, DC Tính ; 1 vài HS cho kết quả GV tổng hợp HS : nêu định lí, vẽ hình ghi gt, kl GT ABC; phân giác AD GV : CM như thế nào ? GV gợi ý : dựa vào phần kiểm tra CM như thế nào ? GV : Nếu tia phân giác ngoài tam giác thì ta được kết quả như thế nào => Chú ý : SGK Phần chứng minh yêu cầu HS về nhà KL HS : Kẻ BE // AC CM như phần kiểm tra A D/ B C Hoạt động 3: Củng cố (11//) Cho HS làm ?2 Yêu cầu HS làm việc cá nhân Sau đó gọi 1 HS lên bảng làm Làm tiếp ?3 : Tìm x trong hình 23b Bài tập 15/SGK GV Đưa bảng phụ vẽ hình và ghi đề bài Y/cầu HS lên bảng làm ?2 A 3,5 7,5 B x y C Do AD là phân giác Nếu y = 5 => x = (5.7): 15 = do DH là phân giác => => HF = => EF = 3 + HF Bài tập 15/SGK HS1 : Hình 24 (a) Do AD là phân giác góc BAC => => x = hình 24(b) : Do PQ là phân giác : Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2/) Học thuộc định lý trong bài học - Làm bài tập: 17,18,19 tr68/sgk 17,18 tr 69 sbt HD bài tập 17/ SGK Do t/c phân giác ; mà BM = MC => => DE // BC (đl Talet) Rút kinh nghiệm sau giờ dạy . . . . . . . Tuần 24 Tiết 41: Luyện tập Ngày dạy: I/ Mục tiêu : Học sinh được củng cố và vận dụng thành thạo về tính chất phân giác để giải quyết bài tập cụ thể Rèn kĩ năng phân tích chứng minh, rèn tư duy lô gíc II/ Chuẩn bị : Bảng phụ vẽ hình 26, 27 / SGK III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 7/ ) GV : Nêu Y/c kiểm tra Nêu Tính chất tia phân giác tam giác ? Làm bài tập : Cho ABC, tia phân giác AD; AB = 3 cm ; AC = 5 cm ; BC = 6 cm Tính BD = ? DC = ? Một H/s lên bảng trả lời và làm bài HS dưới lớp cùng làm : Do AD là phân giác góc BAC => BD = ? Dc = BC – BD = 3,75 Hoạt động 2 Luyện tập ( 33/ ) Bài tập 18/SGK GV cho HS làm theo như phần kiểm tra Bài 19 / SGK Gọi 1 HS lên bảng chữa Yêu cầu các HS khác nhận xét Bài 19 / SGK HS vẽ hình CM D C Ô E F A B CM : a) Kẻ AC ; AC áp dụng Ta lét vào các tam giác a) Bài 20 /SGK HS đọc bài tập 20 /SGK : KL là gì ? Bài tập 21 tr68/sgk ? Đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL GV hướng dẫn H/s c/m ? Xác định vị trícủa điểm D đối với điểm B và M ? Hãy c/m D nằm giữa B và M ? So sánh SABM với SABC ? Hãy tính tỷ số giữa SABD và SACD theo M và N từ đó tính SACD b) c) Bài 20 /SGK xét Do EF // DC : (1);(2);(3) => => OE = OF Bài tập 21 tr68/sgk Từ giả thiết có : AC > AB (n > m) Theo t/c phân giác : DB D nằm giữa B; M Gọi diện tích ABD ; ADC là S1, S2 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2/) Ôn tập định lý Ta-Lét , Tính chất đường phân giác trong tam giác Làm bài tập: 19,20,23 tr 69,70 SBT - Đọc trước bài khái niệm tam giác đồng dạng Rút kinh nghiệm sau giờ dạy . . . . . . . . Tiết 42: Khái niệm tam giác đồng dạng Ngày dạy: I/ Mục tiêu : -Qua bài học sinh nắm chắc định nghĩa về 2 tam giác đồng dạng – Tỷ số đồng dạng - Biết vận dụng vào bài tập đơn giản II/ Chuẩn bị : Bảng phụ (máy chiếu), tranh vẽ hình 28 / SGK III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1: đặt vấn đề( 2/ ) Trong thực tế có hình giống nhau nhưng kích thước khác nhau GV đưa trang vẽ => đó là những hình đồng dạng => nay ta xét 1 loại hình đồng dạng đó là tam giác đồng dạng => vào bài – GV cho HS ghi bài HS nghe GV giới thiệu và ghi bài Hoạt động 2: Tam giác đồng dạng ( 15/ ) Định nghĩa : SGK ?1 GV yêu cầu HS làm ra giấy ? Nhận xét gì rút ra từ ?1 ? GV : đó là 2 tam giác đồng dạng Kí hiệu : góc A/=góc A góc B / = góc B ; góc C / = góc C Tỷ số đồng dạng k ? theo tỷ số nào ? HS làm việc cá nhân góc A = góc A/ ; góc B = góc B/; góc C = góc C/ Nhận xét : Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau; các cạnh tương ứng tỷ lệ HS ghi bài HS : Theo tỷ số Hoạt động 3: Tính chất (15/) GV cho HS làm ?2 : không ? Tỷ số đồng dang là ? HS : HS : Nếu thì 2 tam giác đó có đồng dạng với nhau không ? ? Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng vậy điều ngược lại có đúng hay không ? ? thì ? và Chú ý : Nếu tỉ số k thì theo tỉ số k/ => theo tỉ số k.k/ ? CM 2 tam giác đồng dạng với nhau ta CM gì ? => góc A = góc A/ góc B = góc B/; góc C = góc C/ HS CM t/c này HS chia nhóm CM t/c này Tìm tỉ số đồng dạng HS : CM có 3 góc bằng nhau và 3 cạnh tương ứng tỉ lệ Hoạt động 4 Định lý (11/) GV cho HS làm ?3 Yêu cầu làm việc cá nhân * Đưa tranh vẽ chú ý Chú ý : SGK HS : A N a M B C GT ABC : MN // BC ; M AB N AC KL CM : HS làm miệng Hoạt động 5 Củng cố- Hướng dẫn (2/) Củng cố : 23/71 SGK Bài về : 24, 25, 26 /SGK HD bài 24 như t/c bắc cầu Rút kinh nghiệm sau giờ dạy . . . . . . . . . . Tuần 25 Ngày dạy............................. Tiết 43: Luyện tập I/ Mục tiêu : -Học sinh dược củng cố vững chắc định nghĩa 2 tam giác đồng dạng. - Vận dụng viết đúng góc tương ứng, cạnh tỉ lệ II/ Chuẩn bị : Thày: Bảng phụ, thước kẻ, com fa, phấn màu Trò: Bảng nhóm, thước kẻ, com fa III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra (15/) GV : Nêu y/c kiểm tra hai H/s HS1 : Phát biểu đ/n, T/c hai tam giác đồng dạng Chữa bài tập 24/sgk HS2 : Phát biểu định lý về tam giác đồng dạng Chữa bài tập 25/sgk ? Với bài 25 ta có thể dựng được bao nhiêu tam giác đồng dạng ví tam giác ABCtheo tỷ số k = ẵ ? Em còn cách dựng nào khác cách dựng trên không GV : Nhận xétư cho điểm hai HS Hai HS lên bảng HS : Dựng được 3 tam giác tại ba đỉnh của tam giác ABC HS : Có thể vẽ B//C// // BC với B//C// thuọc tia đối của tia AB, AC sao cho HS khác nhận xét bài làm của hai bạn Hoạt động 2 : Luyện tập (28/) Bài 26/72 SGK GV: nêu cách vẽ theo tỉ số đồng dạng A M N B C Dựng như thế nào ? Tương tự Bài 26/72 SGK - HS làm việc cá nhân – tự giải bài tập - Sau đó đối chiếu bài của GV giải mẫu +Dựng M trên AB sao cho AM = AB + Vẽ MN // BC + Có (tỉ số k = 2/3AB) + Dựng được tam giác cần dựng Bài 27/72SG Bài 28/SGK Yêu cầu HS nhắc lại chu vi của 2 tam giác là gì ? ? Bài 27/72SG HS : Các cặp tam giác đồng dạng : AML và ABC (ML // BC) BMN và BAC (MN // AC) => BMN và MAL (bắc cầu) => góc A = góc A/ ; góc AML = góc ABC; góc ALM = góc ACB tỉ số ; góc B = góc LMA góc BMN = góc A; góc BMN = góc MLA Bài 28/SGK HS làm việc cá nhân a) b) Vận dụng t/c tỉ lệ thức Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2/) Nắm vững đ/n, Đ/ lý T/c của hai tam giác đồng dạng Làm bài tập : 26,27,28 tr71/Sbt Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác Yêu cầu HS chép bài tập về nhà : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP ; AB = 3 cm; BC = 4 cm; AC = 5 cm ; AB – MN = 1 cm Nhận xét gì về tam giác MNP ? b) Tính NP ?, Tính các cạnh còn lại của tam giác MNP ? Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Ngày dạy:................................... Tiết 44 : Trường hợp đồng dạng thứ nhất I/ Mục tiêu : Hoc sinh nắm chắc định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c) Nắm được cách dùng định lí chứng minh 2 tam giác đống dạng Rèn kĩ năng vận dụng định lí vào chứng minh bài tập II/ Chuẩn bị : Thày: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi H vẽ 32,34,35 Sgk, Thước, Com fa, Phấn màu Trò : Ôn đ/n, Đ/lý tam giác đồng dạng, Thước, Com fa III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra (8/) GV : Nêu Y/cầu kiểm tra 1, Đ/n hai tam giác đồng dạng 2, Lớp làm ?1 tr 73 Sgk Một HS lên bảng trả lời câu hỏi Lớp làm ?1 tr 73 Sgk Hoạt động 2: Định lý (17/) ? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN, A/B/C/ ? Qua bài tập này em có dự đoán gì về Đ/Kiện để hai tam giác đồng dạng *) Định lý: GV: Yêu cầu Hs nhắc lại đ/lý GV: Vẽ hình ghi GT, KL GV; Dựa vào bài tập vừa làm ta cần dựng tam giác bằng và đồng dạng với ? Vậy em hãy nêu cách dựng và c/m định lý ? hãy c/m = ? Nhắc lại định lý và các bước c/m GV : ? Theo đ/l đẻ c/m hai tam giác đồng dạng ta cần c/m chúng thỏa mãn đ/k gì HS: ~ ~ HS: Nếu ba cạnh của tam giác này tỷ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau *) Định lý: GT KL CM HS: - Đặt trên tai AB đoạn thẳng AM = A/B/ - Vẽ MN // BC với NAC Ta có ~ Cần c/m = HS: c/m = Hoạt động 3: áp dụng (15/) Cho HS làm ?2 : GV đưa đề bài lên màn hình * Bài tập chép : Cho tam giác ABC và A/B/C/ có số liệu như sau về cạnh a) 4 ; 5; 6; 28; 35 ; 42 b) 3; 4; 6; 9; 15; 18 Tìm các cặp tam giác đồng dạng ? HS làm việc cá nhân vì có 3 cạnh tỉ lệ HS làm việc cá nhân : Vận dụng định lí lập tỷ số => KL Hoạt động 4: Củng cố (3/) GV y/cầu HS làm bài 29/tr74/sgk ? Nêu địng lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất ? So sánh với trường hợp bằng nhau thứ hất của hai tam giác HS làm bài 29/tr74/sgk và trả lời miệng A 6 9 A/ 4 6 B 12 C B/ 8 C/ a) ta có : => (c.c.c) b) Tỉ số chu vi : Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2/) - Học thuộc và nhớ các bước chứng minh định lí - Làm bài tập 30, 31 / 75 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Tài liệu đính kèm: