A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua một điểm, nhận biết được 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết được hình bình hành là hình có tâm đối xứng.
- Biết vẽ 1 điểm đối xứng với 1 điểm cho trước qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trước cho trước qua 1 điểm.
- Biết nhận ra một hình có tâm đối xứng trong thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ hình 77, 78 (tr94-SGK ); thước thẳng, phấn màu
Chương I: Tứ giác Tuần 1 Tiết1: Tứ giác Ngày dạy: ....................... A. Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lí tổng các góc của tứ giác lồi. - HS biết vẽ, tên gọi các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác lồi. - Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. B. Chuẩn bị - GV: SGK, thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, baỷng phuù hỡnh 1 vaứ 2 trang 64, hỡnh 11 trang 67. - HS: thước thẳng, bảng nhóm. C. Tiến trình bài giảng OÅn ủũnh lụựp Hửụựng daón phửụng phaựp hoùc boọ moõn hỡnh hoùc ụỷ lụựp cuừng nhử ụỷ nhaứ. Chia nhoựm hoùc taọp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Giới thiệu chương trình HH 8 (5') - Giáo viên giới thiệu chương trình hình học lớp 8 và các yêu cầu bộ môn - Baứi mụựi : ễÛ lụựp 7, hoùc sinh ủaừ ủửụùc hoùc veà tam giaực, caực em ủaừ bieỏt toồng soỏ ủo caực goực trong moọt tam giaực laứ 1800. Coứn tửự giaực thỡ sao ? - Học sinh nghe giới thiệu Hoạt động 2.1:Định nghĩa (15') - Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1.sgk (bảng phụ) - Nêu định nghĩa tứ giác? B A C D - Giáo viên nhấn mạnh hai ý: - Gồm 4 đoạn thẳng khép kín - Bất kì hai đường thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng - Giáo viên giới thiệu các yếu tố của tứ giác: Đỉnh, Cạnh. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên giới thiệu tứ giác lồi thông qua ?1 - Yêu cầu học sinh làm ?2 B . Q . M A C . P - Học sinh quan sát hình 1.sgk và nêu các đặc điểm của các hình từ đó nêu định nghĩa tứ giác - 2 học sinh đọc nội dung định nghĩa.sgk - Học sinh quan sát hình vẽ tứ giác ABCD và chỉ ra các yếu tố về đỉnh, cạnh - Đỉnh: A, B, C, D - Cạnh: AB, BC, CD, DA - Học sinh làm ?1 từ đó rút ra nhận xét tứ giác lồi - ?2 học sinh hoạt động cá nhân ra phiếu học tập a. Hai đỉnh kề nhau: ..... Hai đỉnh đối nhau:..... b. Đường chéo: ...... c. Hai cạnh kề nhau:....... Hai cạnh đối nhau: .. d. Góc: .. - Giáo viên chữa bài và yêu cầu học sinh chấm bài cho nhau Góc đối nhau: e. Điểm nằm trong tứ giác: Điểm nằm ngoài tứ giác: Hoạt động 2. 2:Tổng các góc của tứ giác (7p) - Yêu cầu học sinh nhắc lại định lí về tổng ba góc trong một tam giác? - Dựa vào tổng các góc trong một tam giác cho biết tổng các góc trong một tứ giác bằng bao nhiêu? B A 2 1 12 C D - Yêu cầu học sinh phát biểu định lí tổng các góc của tứ giác? - 1 học sinh đứng tại chỗ nhắc lại nôi dung định lí. - Học sinh suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi ABC có: + + = 1800 ABC có: + + = 1800 mà + + = + ++++ + + = 3600 - 1 học sinh đọc định lí.sgk Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố (17') * Bài toán:1/66.sgk: Tìm x trong hình 5; hình 6 * Bài toán: 2/66.sgk - Giáo viên giới thiệu khái niệm góc ngoài tứ giác. - Nhận xét gì về tổng của các góc ngoài của một tứ giác? Bài toán:1/66.sgk H1: a. x = 3600 - (+ +) = 3600 - = 500 H2: b. x = 3600 - ( 900 + 900 + 900) = 900 H3: c. x = = 250 H4: d. x = = 750 H5: x = = 1000 H6: x = = 360 * Bài toán: 2/66.sgk - Học sinh hoạt động nhóm a. Tính góc ngoài: = 900; = 600; = 1050; = 1150 b. + + + = 3600 c. Nhận xét: Tổng các góc ngoài của 1 tứ giác cũng có số đo bằng 3600 Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(1') Học kĩ lí thuyết Làm bài tập: 3 -> 5/67.sgk Đọc “ có thể em chưa biết” Xem trửụực baứi “Hỡnh thang”. Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Tiết2: Hình thang Ngày dạy: ....................... A. Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. - Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang. - Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang. B. Chuẩn bị - GV: ê ke, thước thẳng, bảng phụ hỡnh 15 trang 69, hỡnh 21 trang 71.baì tập - HS: ê ke, thước thẳng, bảng nhóm. C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7') - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập sau: A B 1200 600 D C - Cho hình vẽ: a. Phát biểu định lí tổng ba góc của tứ giác? b. Tính + =? c. Nhận xét quan hệ giữa AB và CD - 1hs đọc yêu cầu bài toán. - 1 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm nháp. - 1 học sinh nhận xét, cho điểm Hoạt động 2.1:Định nghĩa (18') - Giáo viên giới thiệu tứ giác ABCD như trên là hình thang ABCD. - Vậy hình thang là hình như thế nào? - Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình thang: "vẽ một cặp cạnh đối song song, đặt tên hình thang" - Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk rồi chỉ rõ các yếu tố của hình thang? - Giáo viên kẻ đường cao AH và giới thiệu khái niệm đường cao. - Yêu cầu học sinh làm ?1.(bảng phụ) a. Tìm các tứ giác là hình thang có trong hình vẽ trên b. Nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên? - Khi nào tứ giác là một hình thang? - Học sinh: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. A B D H C - Hình thang ABCD (AB//CD) - Đáy: AB; CD - Cạnh bên: AD; BC - Đường cao: AH ?1.sgk - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Lần lượt từng học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi a. Tứ giác ở hình a; b là hình thang b. Hai góc kề một cạnh bên của một hình - Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ) - Nhắc lại phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song? - Yêu cầu học sinh lập sơ đồ chứng minh? AB = CD; AD = BC ABC = CAD = ; = ; AC chung AB//CD AD//BC - Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải - Tương tự học sinh lập sơ đồ chứng minh câu b. - Yêu cầu học sinh nêu nhận xét: Hình thang nếu bổ sung thêm hai cạnh bên song song thì suy ra điều gì? - Hình thang nếu bổ sung thêm hai cạnh đáy bằng nhau thì suy ra điều gì? thang có tổng bằng 1800 - Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang ?2 - Học sinh đọc nội dung ?2 - Học sinh phân tích gt/kl GT ABCD là hình thang (AB//CD); AD//BC KL AB = CD; AD = BC A B 2 1 1 2 D C CM: Nối A với C. Xét ABC và CAD có: = (slt do AB//CD) = (slt do AD//BC) AC chung ABC = CAD (g.c.g) AB = CD; AD = BC - 1 học sinh phân tích phấn chứng minh câu b. - 1 học sinh đọc phần nhận xét .sgk Hoạt động 2.2:Hình thang vuông(8’) - Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và cho biết định nghĩa hình thang vuông? - Chỉ ra các yếu tố của hình thang vuông? - Học sinh nghiên cứu sgk - nêu định nghĩa A B C C D Hình thang vuông ABCD có : Hoạt động 3: Củng cố(10') - Giáo viên đưa ra các hình vẽ sau: -Yêu cầu học sinh Bổ sung các điều kiện để được các hình tiếp theo. ? ? ? * Bài toán 7.sgk - Yêu cầu học sinh làm miệng * Bài toán 9. sgk (Máy chiếu) A B D C - Học sinh quan sát hình vẽ và tìm các điều kiện để bổ sung. Bài toán 7.sgk - Học sinh đọc bài toán và trả lời - Học sinh đọc đề bài và phân tích tìm đường lối chứng minh AB // CD = = ; = ABC cân AD = AB Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(2') Học kĩ lí thuyết Làm bài tập 8; 9; 10/ 71. sgk Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Tuần 2 Ngày dạy :.............. Tiết 3: Hình thang cân A. Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa , các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. - Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân. - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. B. Chuẩn bị - GV: ê ke, thước thẳng, thước chia khoảng, đo góc. - HS: ê ke, thước thẳng, ôn tính chất của tam giác cân, thước chia khoảng, đo góc. C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8') - Nêu định nghĩa hình thang? - Cho hình thang ABCD; AB//CD; có - = 200; = 2. Tính số đo các góc của hình t ... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 8 Tiết 15: Luyện tập Ngày dạy: ............................... A. Mục tiêu: - Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm (2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng) - Luyện tập cho học sinh kĩ năng chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình đối xứng qua 1 điểm, xác định tâm của một hình. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh vẽ hình 83 (tr96-SGK) ; phiếu học tập bài 57 (tr96-SGK), máy chiếu, thước thẳng. - Học sinh: Giấy trong, bút dạ, thước thẳng C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Học sinh 1: Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm O (OAB). Vẽ điểm A' đối xứng với A qua O, điểm B' đối xứng với B qua O rồi chứng minh AB = A'B' và AB // A'B'. - Học sinh 2: Hãy phát biểu định nghĩa về: a) Hai điểm đối xứng qua 1 điểm b) Hai hình đối xứng qua 1 điểm. - 2 HS lên bảng : +) HS1 : Làm yêu cầu 1. +) HS2 : Làm yêu cầu 2. Hoạt động2: Luyện tập (26’) Bài tập 54 (tr96-SGK) Bài tập 54 (tr96-SGK) - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 54 - Yêu cầu vẽ hình, ghi GT, KL - Cả lớp làm theo yêu cầu của giáo viên ? Nêu cách chứng minh của bài toán. ? Chứng minh OC = OB ? So sánh OC với OA ? So sánh OA với OB ? Nêu cách chứng minh O, C, B thẳng hàng Nếu học sinh không làm được giáo viên có thể gợi ý: ? So sánh với , với Bài tập 57 (tr96-SGK) (5') - Giáo viên phát phiếu học tập bài tập 57 - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập Bài tập 55 (tr96-SGK) (7') - Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL ? Để chứng minh M và N đối xứng nhau qua O ta phải chứng minh điều gì. ? Chứng minh OAM = OCN. GT , C là điểm đx của A qua Oy, B là điểm đx của A qua Ox KL C và B là 2 điểm đx qua O - Học sinh suy nghĩ và nêu cách chứng minh (OC = OB; C, O, B thẳng hàng) Chứng minh: * OA = OC Theo (gt) A và C đối xứng nhau qua Oy Oy là trung trực của AC OC = OA (1) Tương tự ta có: OB = OA (2) Từ (1), (2) OC = OB * O, C, B thẳng hàng Vì OAB cân, mà ABOx Vì OCA cân và CAOy Mặt khác = 2() = 2.900 = 1800 Vậy C và B đối xứng nhau qua O Bài tập 57 (tr96-SGK) (5') Các câu sau đúng hay sai: a) Tâm đối xứng của 1 đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó. b) Trọng tâm của 1 tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó. c) Hai tam giác đối xứng nhau qua 1 điểm thì có chu vi bằng nhau (Câu đúng: a, c; câu sai: b) Bài tập 55 (tr96-SGK) (7') GT Hình bình hành ABCD O ACBD, KL M đối xứng với N qua O - Học sinh: ta chứng minh MO = NO - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. Chứng minh: Xét OAM và OCN: (đối đỉnh), OA = OC (gt), (so le trong) OAM = OCN (g.c.g) ON = OM mà O, M, N thẳng hàng M và N đối xứng nhau qua O Hoạt động3 : Củng cố: (7') - Giáo viên nêu ra cách chứng minh hình bình hành có tâm đối xứng (là bài tập 55) - Để chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm O ta phải chứng minh: O là trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm đó. - Để chứng minh 1 hình có tâm đối xứng ta phải chứng minh mọi điểm của hình đó có đối xứng qua 1 điểm cũng thuộc vào hình đó. (áp dụng vào bbài tập 56) Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Xem lại li giải các bài tập trên, ôn tập lại kiến thức về truch đối xứng, tâm đối xứng - Làm bài tập 56(tr96-SGK) - Làm bài tập 56 (tr96-SGK); 96; 97; 98; 99 (SBT) ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 16 : Đ9: Hình chữ nhật Ngày dạy: ............................. A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật. - Biết vẽ 1 tứ giác là hình chữ nhật, biết các cách chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật vận dụng kiến thức đó vào tam giác (tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông và nhận biết tam giác vuông nhờ trung tuyến) - Vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật, com pa, thước thẳng. - Học sinh: Com pa, thước thẳng. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết và vẽ hình thang cân. - Học sinh 2: Phát biểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết và vẽ hình bình hành. - 2 HS lên bảng: +) HS1: Làm yêu cầu 1 +) HS1: Làm yêu cầu 2 Hoạt động2: 1. Định nghĩa (7') ? Một tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi góc bằng bao nhiêu? Vì sao. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Giáo viên: Người ta gọi đó là hình chữ nhật. Nêu định nghĩa hình chữ nhật ? - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. * Định nghĩa: (SGK) - Tứ giác ABDC là hình chữ nhật - Tứ giác ABDC là hình chữ nhật - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 ?1 - Cả lớp làm nháp - 1 học sinh lên bảng trình bày. .Vì ; Tứ giác ABCD là hình bình hành . Vì AB // DC (2 góc trong cùng phía bù nhau) . Mà Tứ giác ABCD là hình thang cân. ? Nêu mối quan hệ giữa các hình: hình chữ nhật, hình thang cân, hình bình hành. - Hình chữ nhật cũng là hình bình hành, cũng là hình thang cân. Hoạt động3 : 2. Tính chất (5') ? Nêu các tính chất của hình chữ nhật. - Học sinh thảo luận nhóm và đưa ra các tính chất của hình chữ nhật - Giáo viên chốt lại các tính chất: +) HCN Có tất cả tính chất của hình bình hành, hình thang cân. + Cạnh: Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau + Góc: Các góc bằng nhau và bằng 900. + Đường chéo: 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mối đường. - Giáo viên giải thích tính chất trên - Học sinh chú ý theo dõi. Hoạt động 4 : 3. Dấu hiệu nhận biết (5') ? Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ta có thể chứng minh như thế nào. - Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Giáo viên chốt lại và đưa ra bảng phụ. - Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật - Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. - Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật - Hình bình hành có 2 đường chéo bằng - Học sinh theo dõi và ghi nhớ. nhau là hình chữ nhật - Yêu cầu học sinh làm ?2 ?2 Có thể kiểm tra được bằng cách kiểm tra: + Các cặp cạnh đối bằng nhau + 2 đường chéo bằng nhau. Hoạt động 5: 4. áp dụng vào tam giác(11’) - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 a) Tứ giác ABDC là hình gì? Tại sao b) So sánh độ dài AM và BC c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng 1 định lí . ?3 - Cả lớp thảo luận nhóm và đại diện đứng tại chỗ trả lời. a) Tứ giác ABDC có: Vì (gt) Hình thang ABDC là hình chữ nhật b) Vì ABCD là hình chữ nhật AD = BC mà c) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng cạnh huyền - Giáo viên treo bảng phụ hình 87 - Yêu cầu học sinh làm ?4 a) Tứ giác ABDC là hình gì? Tại sao? b) Tam giác ABC là tam giác gì c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng 1 định lí. ?4 (H.87) - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện 1 hóm đứng tại chỗ trả lời - Giáo viên chốt lại (qua?3, ?4) và đưa ra định lí. * Định lí: (SGK -tr 99) Hoạt đông5 : Củng cố - hướng dẫn về nhà(7’) - Giáo viên đưa ra bảng phụ bài tập 58 (tr99); học sinh lên làm sau khi thảo luận nhóm. a 5 2 b 12 6 d 13 7 - Học theo SGK. Nắm chắc các tính chất, dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật - Làm các bài tập 59; 60; 61 (tr99-SGK) - Làm bài tập 114; 116; 117; 118 (tr72-SBT) HD 61: Chứng minh AHCE là hình chữ nhật, có AC = HE; AI = IC; IH = IE .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: