Giáo án Hình học 8 - Tuần 1-5 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thu Hà

Giáo án Hình học 8 - Tuần 1-5 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thu Hà

I. Mục tiêu giáo dục:

1. Kiến thức: - Hoùc sinh naộm ủửụùc ủũnh nghúa tửự giaực, tửự giaực loài, toồng caực goực cuỷa tửứ giaực lồi

2. Kỹ Năng: - Hoùc sinh bieỏt veừ , bieỏt goùi teõn caực yeỏu toỏ , bieỏt tớnh soỏ ủo caực goực cuỷa moọt tửự giaực lồi. HS lớp nguồn cần vận dụng được những kiến thức trên vào chứng minh các bài tập liên quan.

3.Thái độ: - Hoùc sinh bieỏt vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc trong baứi vaứo caực tỡnh huoỏng thửùc tieón ủụn giaỷn.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.

- Giáo viên: SGK, Giáo án, Bảng phụ, phấn màu, Thửụực keỷù,ủo ủoọ.

- Học sinh: Thửụực kẻỷù, thước ủoọ, vở nháp, Bảng nhóm

III. Tiến trình lên lớp.

1. Kieồm tra baứi cuừ: (2) Kieồm tra ủoà duứng cuỷa hoùc sinh

 

doc 36 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 1-5 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Tứ giác
Tiết 1
Đ1. Tứ giác.
Lớp 8A1 tiết..Ngày giảng:..Sĩ số:
Lớp 8A2 tiết..Ngày giảng:..Sĩ số:
I. Mục tiêu giáo dục:
1. Kiến thức: - Hoùc sinh naộm ủửụùc ủũnh nghúa tửự giaực, tửự giaực loài, toồng caực goực cuỷa tửứ giaực lồi
2. Kỹ Năng: - Hoùc sinh bieỏt veừ , bieỏt goùi teõn caực yeỏu toỏ , bieỏt tớnh soỏ ủo caực goực cuỷa moọt tửự giaực lồi. HS lớp nguồn cần vận dụng được những kiến thức trên vào chứng minh các bài tập liên quan.
3.Thái độ: - Hoùc sinh bieỏt vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc trong baứi vaứo caực tỡnh huoỏng thửùc tieón ủụn giaỷn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Giáo viên: SGK, Giáo án, Bảng phụ, phấn màu, Thửụực keỷù,ủo ủoọ.
- Học sinh: Thửụực kẻỷù, thước ủoọ, vở nháp, Bảng nhóm
III. Tiến trình lên lớp.
1. Kieồm tra baứi cuừ : (2’) Kieồm tra ủoà duứng cuỷa hoùc sinh
2. Vaứo baứi mới:
Hđ của GV
Hđ của HS
Ghi bảng
Hoaùt ẹoọng 1: Hỡnh Thaứnh ẹũnh Nghúa (15phuựt)
Gv : yeõu caàu hoùc sinh quan saựt caực hỡnh veừ vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:
* Trong caực hỡnh veừ ụỷ beõn , nhửừng hỡnh naứo thoaỷ maừn tớnh chaỏt :
a/ Hỡnh taùo bụỷi 4 ủoaùn thaỳng
b/baỏt kyứ hai ủoaùn thaỳng naứo cuừng khoõng cuứng naốm treõn moọt ủửụứng thaỳng
? Nhaọn xeựt sửù khaực nhau cụ baỷn giửừa hỡnh 1e vaứ caực hỡnh coứn laùi ?
GV : Moọt hỡnh thoaỷ maừn tớnh chaỏt a vaứ b ủoàng thụứi kheựp kớn ?
- Tửứ choó hs nhaọn daùng hỡnh, gv hỡnh thaứnh khaựi nieọm tửự giaực, caựch ủoùc, caực yeỏu toỏ cuỷa tửự giaực.
- Chia hoùc sinh cuỷa lụựp laứm 4 nhoựm thaỷo luaọn
- moọt hoùc sinh ủaùi dieọn trỡnh baứy yự kieỏn cho nhoựm cuỷa mỡnh.
a/Taỏt caỷ caực hỡnh coự trong hỡnh veừ beõn.
b/ Chổ trửứ hỡnh d
- HS traỷ lụứi
HS nhaộc laùi
? 1 
? 
2 
HS thửùc hieọn
? 
1 
- Thửùc hieọn ? 2
- Học sinh thực hiện cá nhân rồi đứng tại chỗ trả lời
1. ẹũnh nghúa
C
DC
A
B
D
A
B
C
B
D
.
C
D
A
B
C
R
S
T
Q
1a
1b
1c
1d
1e
A
H
- Hỡnh 1a,b,c laứ tửự giaực
- Hỡnh 1d,e khoõng laứ tửự giaực
* ẹũnh nghúa : (SGK)
- Tửự giaực : ABCD
- A, B, C, D : Laứ caực ủổnh
-AB, BC, CD, DA: Laứ caựccaùnh
? 1
* Tửự giaực loài : (SGK)
* Chuự yự : (SGK)
? 2
Hoaùt ẹoọng 2: Tỡm toồng caực goực trong cuỷa tửự giaực (10ph)
? Tổng các góc trong một tam giác bằng bao nhiêu? Vậy tổng các góc trong một tứ giác có bằng 180không? Có thể bằng bao nhiêu độ ?
Hãy giải thích ?
? Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác ? Hãy nêu dưới dạng GT, KL
GV : Đây là định lí nêu lên tính chất về góc của một tứ giác.
? nối đường chéo BD, nhận xét gì về hai đường chéo của tứ giác?
yêu cầu học sinh thực hiện ?3 có theồ dửùa vaứo đũnh lyự đoự đeồ tỡm kieỏm tớnh chaỏt tửụng tửù cho tửự giaực.
Gv: Cho Hs trỡnh baứy chửựng minh ơỷ baỷng.
HS suy nghú, phaựt bieồu
- HS suy nghú tỡm caựch chửựng minh
- HS thực hiện tính ra vở nháp
- Học sinh trình bày lời giải
B
C
D
2. Toồng caực goực trong cuỷa moọt tửự giaực :
* ẹũnh lyự: Toồng caực goực trong cuỷa moọt tửự giaực baống 3600.
? 3
 BAC + B + BCA = 1800
 ACD + D + DAC = 1800
=>B +(ACB+ACD) + D +(BAC + DAC) = 3600
=>A + B + C + D= 3600
Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn taọp (11’)
Laứm baứi taọp 1(Tr66 SGK)
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt
Yeõu caàu HS Laứm baứi taọp 2 (Tr66 SGK)
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt, đánh giá
HS trả lời
- HS nhận xét bài làm của bạn
ẹoùc yeõu caàu vaứ thửùc hieọn 
1 HS thửùc hieọn treõn baỷng
Caỷ lụựp laứm nhaựp vaứ nhaọn xeựt
4. Luyeọn taọp:
Baứi taọp 1 (Tr66 SGK)
a) x = 3600 – (1100 -1200 + 800) = 500
b) x = 3600 – (900 - 900 + 900) = 500
c) x = 1500
Baứi taọp 2 (Tr66 SGK)
a) D = 3600 – (750 + 900 + 1200)
 = 750
=> A =1050; B = 900; C = 600;
D = 1050
3. Cuỷng coỏ (5’)
GV hỏi : Bốn góc của một tứ giác có thể đều nhọn hoặc đều tù hoặc đều vuông hay không?
- Neõu ủũnh nghúa tửự giaực, tửự giaực loài . . .
4. Hướng dẫn về nhà:(2 phút)
- Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài
- Chứng minh được định lí Tổng các góc của tứ giác
- Bài tập về nhà số 2, 3, 4, 5, tr 66, 67 SGK.	 Bài số 2, 9 tr 61 SBT
- Đọc bài " có thể em chưa biết " giới thiệu về Tứ giác Long Xuyên tr 68 SGK
-----------------------------------------—–—–------------------------------------
Tiết 2
Đ2. Hình thang
Lớp 8A1 tiết..Ngày giảng:..Sĩ số:
Lớp 8A2 tiết..Ngày giảng:..Sĩ số:
I. Mục tiêu giáo dục:
1. Kiến thức: - Naộm ủửụùc ủũnh nghúa hỡnh thang, hỡnh thang vuoõng, caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh thang. Bieỏt caựch chửựng minh moọt tửự giaực laứ hỡnh thang, hỡnh thang vuoõng. 
2. Kỹ Năng: - Bieỏt veừ hỡnh thang, hỡnh thang vuoõng, bieỏt tớnh soỏ ủo caực goực cuỷa moọt hỡnh thang, cuỷa hỡnh thang vuoõng. Đối với lớp nguồn cần vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng minh và dựng hình đơn giản.
- Bieỏt sửỷ duùng linh hoaùt caực duùng cuù ủeồ kieồm tra moọt tửự giaực laứ hỡnh thang.
3.Thái độ: - Reứn luyeọn ủửực tớnh caồn thaọn chớnh xaực trong laọp luaọn vaứ chửựng minh hỡnh hoùc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
* Giáo viên: SGK, Giáo án, Bảng phụ, Thửụực chia khoaỷng, thửụực ủo goực, compa. Hỡnh veừ saỹn baứi taọp 9 SGK chuaồn bũ cho kieồm tra hoùc sinh
* Học sinh: SGK, Thửụực chia khoaỷng, thửụực ủo goực, compa, vở nháp, Bảng nhóm
III. Tiến trình lên lớp :
Kieồm tra baứi cuừ : (8’)
HS1: 1) Định nghĩa về tứ giác ABCD
2) Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó ?
HS2:
1) Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác.
2) Cho hình vẽ : Tứ giác ABCD có gì đặc biết? Giải thích?
2. Vaứo baứi mới:
Hđ của GV
Hđ của HS
Ghi bảng
Hoaùt ẹoọng 1: Hỡnh Thaứnh ẹũnh Nghúa (15 phuựt)
GV giới thiệu : Tứ giác ABCD có AB // CD là một hình thang Vậy thế nào là một hình thang?
GV yêu cầu HS xem tr 69 SGK, gọi một HS đọc định nghĩa hình thang
GV vẽ hình và giới thiệu:
Hình thang ABCD (AB // CD)
AB ; DC cạnh đáy
BC ; AD cạnh bên, đoạn thẳng BH là một đường cao.
GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK
GV : yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK theo nhóm
* Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV nêu tiếp yêu cầu :
- Từ kết quả của ?2 em hãy điền vào (...) để được câu đúng:
* Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì ...
* Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì ...
GV yêu cầu HS nhắc lại nhận xét tr 70 SGK
GV: Đó chính là nhận xét mà chúng ta cần ghi nhớ để áp dụng làm bài tập, thực hiệncác phép chứng minh sau này
Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 trang 70
 1 
- Một HS đọc định nghĩa hình thang trong SGK - HS nhaộc laùi ủũnh nghúa
- HS chổ cuù theồ treõn hỡnh veừ
- HS vẽ và ghi vở
- HS trả lời miệng
- Học sinh hoạt động nhóm
- Đại diện 2 nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
-HS điền: hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
-HS điền: Hai cạnh bên song song và bằng nhau
- 1 HS đọc đề bài 6 tr 70 SGK
- HS trả lời miệng
1. ẹũnh Nghúa
ABCD: AB //CD
Là hình thangcaùnh ủaựy
caùnh ủaựy
H
D
C
B
A
Caùnh beõn
Caùnh beõn
* ẹũnh Nghúa:SGK
AB, CD : Caùnh ẹaựy
AD, BC : Caùnh Beõn
? 1 
AH : ẹửụứng Cao
ABCD, EFGH Laứ Hỡnh Thang
b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau vì đó là hai góc trong cùng phía của hai đường thẳng song song.
A
B
C
D
1
2
1
2
? 2 
 Hỡnh a
A
B
C
D
1
2
1
2
 Hỡnh b
* Nhaọn Xeựt: (SGK)
Baứi 6 (Tr 70 - SGK)
ABCD, IKMN laứ hỡnh thang
EFGH khoõng laứ hỡnh thang
Hoaùt ẹoọng 2: Hỡnh thang vuoõng (7phuựt)
? Hãy vẽ một hình thang có một góc vuông và đặt tên cho hình thang đó?
? Hãy đọc nội dung ở mục 2 tr 70 và cho biết hình thang bạn vừa vẽ có phải là hình thang vuông không?
? Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần chứng minh điều gì?
? Để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông ta cần chứng minh điều gì?
- HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ
- Một HS nêu định nghĩa hình thang vuông theo SGK
HS: Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song.
HS: Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song và có một góc bằng 90
2.Hỡnh Thang Vuoõng
D
C
B
A
Hỡnh Thang ABCD
Coự AB//CD ; A = 900
D= 900
ABCD Laứ hỡnh thang vuoõng
* ẹũnh Nghúa:(SGK)
Hoaùt ẹoọng 3: Luyện tâp (10’)
- Laứm baứi 7 Tr 71 SGK
? Nhaọn xeựt hai goực keà moọt caùnh beõn cuỷa hỡnh thang
x = ?, y =? ụỷ moói hỡnh
- Laứm baứi 8 Tr 71 SGK
- Goùi 3 HS duứng eõ ke ủeồ kieồm tra
- HS làm bài vào nháp,
- một HS trình bày miệng
Trả lời
Baứi 7 (Tr 71 –SGK)
Hỡnh 21a.SGK x =1000, y =1400
Hỡnh 21b.SGK x = 700,y = 500
Hỡnh 21c.SGK x = 900,y = 1150
Baứi 8 (Tr 71 –SGK)
ABCD là hình thang đáy AB ; CD neõn:
A+ D= 1800, A - D= 200
=> A = 1000, D = 800
B+ C= 1800, B = 2C
=> C = 600, B =1200
3. Cuỷng coỏ: (3’)
	? Nội dung bài học ngày hôm nay ta cần nắm được những kiến thức gì?
4. Hướng dẫn về nhà: (2phút)
-Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông và hai nhận xét tr 70 SGK. Ôn định nghĩa và tính chất của tam giác cân.
-Bài tập về nhà số 7(b,c), 8, 9 tr71 SGK
- Baứi 9: AB=BC => ∆ABC caõn taùi B=> A1=C1
A1=A2 neõn C1= C2 => AD// BC
Vaọy ABCD laứ hỡnh thang
Baứi 10: Coự taỏt caỷ 6 hỡnh thang
Caực em hoùc sinh khaự laứm theõm baứi taọp 16, 19 tr62 SBT
-----------------------------------------—–—–-------------------------------------------
Tiết 3
Đ3. Hình thang cân
Lớp 8A1 tiết..Ngày giảng:..Sĩ số:
Lớp 8A2 tiết..Ngày giảng:..Sĩ số:
I. Mục tiêu giáo dục:
1. Kiến thức: - Naộm chaộc ủũnh nghúa, caực tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh thang caõn.
2. Kỹ Năng: - Bieỏt vaọn duùng ủũnh nghũa caực tớnh chaỏt cuỷa hỡnh thang caõn trong vieọc nhaọn daùng vaứ chửựng minh ủửụùc baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn hỡnh thang caõn.
- Lớp nguồn: Reứn lyeọn kyừ naờng phaõn tớch GT, KL cuỷa moọt ủũnh lyự, thao taực phaõn tớch qua vieọc phaựn ủoaựn chửựng minh.
3.Thái độ: - Reứn luyeọn ủửực tớnh caồn thaọn chớnh xaực trong laọp luaọn vaứ chửựng minh hỡnh hoùc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
* Giáo viên: SGK, Giáo án, Bảng phụ,Thửụực chia khoaỷng, thửụực ủo goực, compa. Hỡnh veừ saỹn baứi taọp 9 SGK chuaồn bũ cho kieồm tra hoùc sinh
* Học sinh: SGK, Thửụực chia khoaỷng, thửụực ủo goực, compa, vở nháp,
III. Tiến trình dạy học.
1.Kieồm tra baứi cu ừ(7’)
ẹũnh nghúa hỡnh thang, hỡnh thang vuoõng?
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên sông song, hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau?
2.Vaứo baứi mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của Học sinh
Ghi bảng
Hoaùt ẹoọng 1 : Định nghĩa hỡnh thang caõn (8’)
? 1 
? Cho HS quan saựt hỡnh 23 SGK vaứ traỷ lụứi
- Giáo viên giới thiệu hình thang trên hình 23 là hình thang cân.
? Vậy thế nào là hình thang cân?
? Để một tứ giác là một hình thang cân thì có những điều kiện nào?
? Cho một hình thang cân thì suy ra điều gì?
* Giáo viên treo bảng phụ H24/72.
? Tìm các hình thang cân?
? Tính các góc còn lại của mỗi hình thang cân đó? Có nhận xét gì về 2 góc đối của hình thang cân?
- Học sinh  ... 
- HS leõn baỷng veừ
- HS laộng nghe
- Cả lớp thực hiện ?2 cá nhân
- HS quan saựt hỡnh 54
- HS traỷ lụứi
- HS leõn baỷng veừ
- HS laộng nghe
- HS quan saựt hỡnh 54
- HS quan saựt vaứ traỷ lụứi
1. Hai ủieồm ủoỏi xửựng vụựi nhau qua moọt ủửụứng thaỳng
? 1
A vaứ A’ ủoỏi xửựng vụựi nhau qua d
ẹũnh nghúa: (SGK)
Quy ửụực: (SGK)
2. Hai hỡnh ủoỏi xửựng qua moọt ủửụứng thaỳng
?2
ẹũnh nghúa: (SGK)
Kết luận: SGK/ 84
Hoạt động 3: Hỡnh coự truùc ủoỏi xửựng (8phuựt)
- Thửùc hieọn ? 3
- laứ hỡnh coự truùc ủoỏi xửựng, AH laứ truùc ủoỏi xửựng cuỷa hỡnh
- GV neõu ủũnh nghúa truùc ủoỏi xửựng 1 hỡnh
- Thửùc hieọn ? 4
- GV ủửa taỏm bỡa cho HS quan saựt vaứ ủeồỷ lụứi
- Truùc ủoỏi xửựng cuỷa hỡnh thang caõn laứ ủửụứng thaỳng naứo?
-Họ sinh thực hiện cá nhân
- 1 học sinh đọc lại định nghĩa
- Học sinh cả lớp thực hiện ? 4
- Học sinh trả lời
3. Hỡnh coự truùc ủoỏi xửựng
A
C
B
H
? 3
ẹũnh nghúa: (SGK)
? 4
ẹũnh lý: (SGK)
ẹửụứng thaỳng HK laứ truùc ủoỏi xửựng cuỷa hỡnh thang caõn ABCD
3. Cuỷng coỏ:
Hđ của GV
Hđ của HS
Ghi bảng
- Neõu ủũnh nghúa 2 ủieồm, 2 hỡnh ủoỏi xửựng vụựi nhau qua 1 ủửụứng thaỳng
- Laứm baứi taọp 35 Tr 83 SGK
- Học sinh vẽ hình đối xứng với các hình đã cho qua trục d
(hình 58 – SGK)
4. Luyện tập
Bài tập 35 trang 83
4. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Bài tập về nhà: từ 35 đến 39 tr 87, 88 SGK.
- Hướng dẫn bài 38/SGK:
Gấp đôi tờ giấy sao cho 2 cạnh bên của tam giác cân hay hình thang cân trùng vào nhau. Mở tờ giấy ra, nếp gấp chính là hình ảnh của trục xứng.
-----------------------------------------—–—–-------------------------------------------
Ngaứy soaùn : 07 / 10 /2009
Lớp dạy:
8A
Tiết: 1
Ngày dạy: 09/ 10 / 2009
Sĩ số: 21
Vắng:
Lớp dạy:
8C
Tiết: 2
Ngày dạy: 09 / 10 / 2009
Sĩ số: 23
Vắng:
( Baứn giao lụựp 8B cho ủ/c Phaùm Thu tửứ ngaứy 07/10/2009)
Tiết 11
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng (một trục), về hình có trục đối xứng .
2. Kỹ Năng: Rèn kĩ năng về hình đối xứng của một hình( dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng.
3. Thái độ: Nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Thước thẳng, compa , bút dạ , bảng phụ, phấn màu, tranh vẽ hình 61.
- Học sinh: Thước thẳng, compa, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học
Hđ của GV
Hđ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Chữa bài tập (10phuựt)
Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra:
- 1 học sinh lên bảng chữa bài tập 36 trang 87
- Neõu ủũnh nghúa hai ủieồm, hai hỡnh ủoỏi xửựng vụựi nhau qua moọt ủửụứng thaỳng, hỡnh coự truùc ủoỏi xửựng
Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh
- 1 học sinh lên bảng chữa bài tập
- 3 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài của bạn
1. Chữa bài tập
y
x
O
C
B
A
4
3
2
1
Bài tập 36 trang 87
xOy = 500, A Ox
GT B ủoỏi xửựng vụựi A qua Ox
C ủoỏi xửựng vụựi A qua Oy
KL a, So saựnh OB vaứ OC
b, BOC = ?
Chứng minh
Ox là đường trung trực của AB OA = OB (1)
Oy là đường trung trực của AC OA = OC (2)
Từ (1) và (2) OB = OC
AOB cân tại O
Ô1 = Ô2 = AOB.
AOC cân tại O
Ô3 = Ô4 = AOC
AOB + AOC = 2(Ô1+ Ô3) =
2xOy = 2.500 = 1000 Vậy
BOC = 1000
Hoạt động 2: Luyện tập (28 phuựt)
Yêu cầu học sinh làm bài 39/88.
- ẹeồ chửựng minh
AD + BD < AE + EB ta phaỷi chửựng minh nhử theỏ naứo? Ta phaỷi lieõn heọ AD+BD vụựi BC;
AE + EB vụựi CE + EB vỡ sao ?
- Trong thỡ BC nhử theỏ naứo vụựi CE + EB từ đó
 ủieàu gỡ
- Baùn Tuự ủang ụỷ A caàn ủeỏn D roài ủi ủeỏn B con ủửụứng naứo ngaộn nhaỏt?
Làm phần b)
- Giáo viên: Bài toán trên cho ta cách dựng điểm D trên đường thẳng d sao cho tổng các khoảng cách từ A và từ B đến D là nhỏ nhất. Nhiều bài toán thực tế dẫn đến bài toán dựng hình như thế.
Giáo viên nêu ví dụ về bài toán.
* Hai điểm dân cư A và B ở cùng phía một con sông thẳng. Cần đặt cầu ở vị trí nào để tổng các khoảng cách từ cầu đến A và đến B là nhỏ nhất?
* Hai công trường A và B ở cùng phía một con đường thẳng. Cần đặt trạm biến thế ở vị trí nào trên con đường để tổng độ dài đường dây từ trạm biến thế đến A và đến B là nhỏ nhất?
Yêu cầu học sinh giaỷi baứi 40 SGK
Yêu cầu học sinh giaỷi baứi 41 SGK theo nhóm
Giáo viên nhận xét đánh giá
- 1 học sinh đọc và nêu yêu cầu của đề bài
- Học sinh vẽ hình, ghi GT, KL.
- Học sinh suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh chỉ ra con đường ngắn nhất.
- Học sinh quan sát SGK H61/88và trả lời câu hỏi.
- HS: Đọc đề bài.
- Học sinh hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm lên trả lời ị Nhận xét
2. Luyện tập
A
B
D
C
E d
Bài tập 39 trang 88
GT C đ xứng với A qua d; Ẻd
KL	 AD+DB < AE+EB
Chứng minh
d là đường trung trực của AC (gt) ị AD=CD (tính chất đường trung trực của 1 đoạn thẳng).
Có AD + DB = CD + DB = BC 
Ẻd và d là đường trung trực của AC (gt) ị AE = CE
Có AE+EB = CE+EB ‚
Xét rBCE: CB <CE+EB ƒ
Từ ‚ƒị AD + BD < AE + EB
b) Con đường ngắn nhất mà bạn Tú phải đi là con đường ADB.
Bài tập 40 trang 88
Các biển ở hình 61a,b,d/88 có trục đối xứng.
Bài tập 41 trang 88
Đúng
Đúng
Đúng
Sai Vì một đoạn thẳng có 2 trục đối xứng (là chính nó và đường trung trực của nó)
Hoạt động 3: Củng cố (5 phuựt)
Làm Bài 42/89.
GV: hướng dẫn HS gấp giấy để cắt chữ D
- HS dùng kéo, gấp giấy và cắt chữ D theo chỉ dẫn của GV.
- Học sinh tìm các chữ cái có trục đối xứng
Bài tập 41 trang 88
a) Các chữ cái có trục đối xứng:
A, M, T, U, V, Y, B, C, D, Đ, E, K, H, I, O ,X
b) Có thể gấp tờ giấy làm tư để cắt chữ H vì chữ H có 2 trục đối xứng vuông góc.
*) Hướng dẫn về nhà (2 phuựt)
- Ôn tập lý thuyết bài trục đối xứng.
- Làm các bài tập từ 60 đến 71 tr 66, 67 SBT.
- Đọc mục "Có thể em chưa biết"
--------------------------------------------—–—–----------------------------------------
Ngaứy soaùn : 09/ 10 /2009
Lớp dạy:
8A
Tiết: 4
Ngày dạy: 10 / 10 / 2009
Sĩ số: 21
Vắng:
Lớp dạy:
8C
Tiết: 1
Ngày dạy: 10 / 10 / 2009
Sĩ số: 23
Vắng:
Tiết 12:
Đ7. Hình bình hành
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs hieồu ủũnh nghúa hỡnh bỡnh haứnh, caực tớnh chaỏt cuỷa hỡnh bỡnh haứnh, caực daỏu hieọu nhaọn bieỏt moọt tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh
2. Kỹ Năng: HS bieỏt veừ moọt hỡnh bỡnh haứnh, bieỏt chửựng minh moọt tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh
3. Thái độ: Reứn luyeọn khaỷ naờng chửựng minh toaựn hoùc, bieỏt vaọn duùng caực kieỏn thửực veà hỡnh bỡnh haứnh ủeồ giaỷi baứi taọp
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Thước thẳng, compa , bút dạ , bảng phụ, phấn màu, tranh vẽ hình 61.
- Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm Giaỏy keỷ oõ vuoõng hỡnh veừ baứi taọp 43 SGK III. Tiến trình dạy học
1. Kieồm tra baứi cuừ:
Hđ của GV
Hđ của HS
Ghi bảng
GV nêu yêu cầu kiểm tra
+ Neõu ủũnh nghúa hỡnh thang ABCD ?
+ Veừ hỡnh thang ABCD coự 2 caùnh beõn song song
Neõu tớnh chaỏt naứy
Gv giụựi thieọu : Hỡnh thang coự 2 caùnh beõn song song coứn goùi laứ hỡnh bỡnh haứnh
đ Baứi mụựi: HèNH BèNH HAỉNH
- Hs traỷ lụứi
- Hs leõn baỷng veừ hỡnh. Caỷ lụựp theo doừi, nhaọn xeựt
2. Vaứo baứi
Hđ của GV
Hđ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa hình bình hành (10phuựt)
- Thửùc hieọn ? 1
Cho HS quan saựt H.66 SGK tỡm xem ABCD coự gỡ ủaởc bieọt
giụựi thieọu hỡnh bỡnh haứnh
- Hỡnh bỡnh haứnh coự phaỷi laứ hỡnh thang khoõng?Phaỷi theõm ủieàu kieọn gỡ ?
Hình thang có phải là hình bình hành không? hãy tìm trên thực tế những hình là hình bình hành?
- Laứm baứi taọp 46 SGK
- HS quan sát tứ giác ABCD hình 66 và trả lụứi
- HS traỷ lụứi
- 2 học sinh đọc định nghĩa
- HS laàn lửụùt traỷ lụứi
- Học sinh làm bài tập 46 cá nhân và đứng tại chỗ trả lời
Định nghĩa :
D
A
B
C
? 1
Tứ giác ABCD là hình bình hành 
Keỏt luaọn: Hỡnh bỡnh haứnh laứ moọt hỡnh thang ủaởc bieọt
Hoạt động 2: Tính chất (15phuựt)
Yêu cầu học sinh thực hieọn ? 2
- GV: Yêu cầu HS liên hệ giữa hình bình hành và hình thang. Từ đó nêu ra các tính chất của hình bình hành.
Gợi ý các tính chất còn lại của hình bình hành.
Yêu cầu HS phát biểu định lí (SGK)
? Hãy vẽ hình, ghi GT/KL của định lí và lần lượt chứng minh từng phần.
Gợi ý: dừng t/c hình thang để chứng minh phần a)
Phần b): dựa vào các tam giác bằng nhau:
∆ADC = ∆CBA,
∆ADB =∆CBD.
- ẹeồ chửựng minh OA = OC, OB = OD ta duứng phửụng phaựp gỡ ?
- Haừy chửựng minh
- GV choỏt laùi : Hỡnh bỡnh haứnh cuừng coự tớnh chaỏt cuỷa hỡnh thang
học sinh thực hieọn ? 2
- Học sinh vẽ hình, ghi GT/KL
- Học sinh chứng minh dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- Học sinh làm bài tâp cá nhân và trả lời miệng
2. Tớnh chaỏt
D
A
B
C
O
? 2
hỡnh bỡnh haứnh ABCD
GT	 
KL a, AB = CD; AD = BC
b, A = B, B = D
c, OA = OC, OB = OD
Chửựng minh
a) Hỡnh bỡnh haứnh ABCD laứ hỡnh thang coự 2 caùnh beõn
AD // DCAD = BC; AB= CD
b) ABC và CDA có:
AB = CD, AD = BC (cmt)
AC là cạnh chung
 ABC = CDA (c. c. c)
Do đó B = D
Nối BD chứng minh tương tự ta có A = C
c) AOB vàCOD có :
AB = CD (cạnh đối hbh)
A1 = C1 (so le trong, AB // CD)
B1 = D1 (so le trong, AB // CD)
Do đó AOB =COD (g.c.g)
 OA = OC, OB = OD
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (8phuựt)
GV: Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết một tứ giác là hình bình hành?
GV: Giới thiệu thêm các cách để chứng minh một hình là hình bình hành.
1)Tứ giác có các cạnh đối sg song là hình bình hành
2)Tứ giác có các cạnh đối = nhau là hình bình hành
3)Tứ giác có cạnh đối bằng nhau và song song là hình bình hành
4)Tứ giác có các góc đối = nhau là hình bình hành
5)Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
- HS: Nhờ vào định nghĩa.
- Học sinh nhìn bảng phụ và trả lời
3. Dấu hiệu nhận biết: SGK/91
? 3
- Hình 70c không là hình bình hành.
- Còn lại các hình 70 a,b,d,e là hình bình hành
3. Cuỷng coỏ:
Hđ của GV
Hđ của HS
Ghi bảng
- Nhaộc laùi ủũnh nghúa , tớnh chaỏt, daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh bỡnh haứnh
Hỡnh 65 SGK : Khi 2 ủúa caõõn naõng leõn vaứ haù xuoỏng, tửự giaực ABCD laứ hỡnh gỡ ?
- Laứm baứi taọp 43 SGK
- HS traỷ lụứi
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Học sinh suy nghĩ làm bài tập
- 1 học sinh suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời
4. Luyện tập
Bài tập
Khi 2 ủúa caõõn naõng leõn vaứ haù xuoỏng ta luoõn coự :
ị ABCD laứ hbh (DH2)
AB = CD
AD = BC
Baứi 43/92:
Hs nhaọn xeựt nhanh
+ Tửự giaực ABCD coự :
ị ABCD laứ hbh (DH3)
AB//CD
AB=CD
+ Tửự giaực EFGH coự :
ị EFGH laứ hbh (DH3)
EH=HG
EH//HG
+ Tửự giaực MNPQ coự :
ị MNPQ laứ hbh (DH2)
MN=PQ
MQ=NP
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- Bài tập về nhà từ 45 đến 47 tr 92, 93 SGK. Từ 78 đến 80 tr 68 SBT.
A
B
F
C
D
E
- Hướng dẫn bài 44/SGK:
BE=DF
í
DE//BF DE=BF
í í
AD//BC ; ẺAD; FẻBC DAEB=DCFD
--------------------------------------------—–—–----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 tuan 15.doc