Giáo án Hình học 8 - Tiết 68: Ôn tập học kỳ II (Bản đẹp)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 68: Ôn tập học kỳ II (Bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : + Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.

 + Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác , tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán).

- Kỹ năng : Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.

- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.

B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: + Bảng hệ thống kiến thức về định lí Ta lét, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều viết sẵn trên bảng phụ.

 + Ghi sẵn đề bài và hình vẽ của một số bài tập. Bài giải mẫu.

 + Thước kẻ, com pa, phấn màu.

- HS : + Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm (GV cho) và các bài tập ôn cuối năm.

 + Thước kẻ, com pa, ê ke.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B:

II. HĐ2: ÔN TẬP VỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 68: Ôn tập học kỳ II (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 68 	ôn tập học kỳ ii
A. mục tiêu:
- Kiến thức : + Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
 + Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác , tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán).
- Kỹ năng : Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B.Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: + Bảng hệ thống kiến thức về định lí Ta lét, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều viết sẵn trên bảng phụ.
 + Ghi sẵn đề bài và hình vẽ của một số bài tập. Bài giải mẫu.
 + Thước kẻ, com pa, phấn màu.
- HS : + Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm (GV cho) và các bài tập ôn cuối năm.
 + Thước kẻ, com pa, ê ke.
D. Tiến trình dạy học: 
I. HĐ1: Tổ chức: 	Sĩ số:	8A:	8B:
II. HĐ2:	 ôn tập về tam giác đồng dạng 
I. Lý thuyết:
1) Phát biểu định lí Ta lét
- Thuận.- Đảo.- Hệ quả.
HS phát biểu định lí Ta lét.
(như SGK)
GV đưa lên bảng phụ.
a) Định lí Ta lét thuận và đảo 
 A 
 DABC 
 B' C' a Û 
 a // BC
 B C 
b) Hệ quả của định lí Ta lét
 C' B' a
 A A
 B C A
 B' C' 
 a
 B C B' C' B C 
 DABC
 ị 
 a // BC
2) Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác.
GV đưa lên bảng phụ:
AD là tia phân giác BAC
AE là tia phân giác BAx
ị 
3) Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Các định lí về tam giác đồng dạng:
- Định lí Tr.71 SGK về tam giác đồng dạng.
- Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác (c.c.c)
- Trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác (c.g.c).
- Trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác (g.g)
- Trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông.
 A
 A'
 M N
B C B' C'
 B
 B' 
 A C A' C'
Hình vẽ sẵn đưa lên bảng phụ.
II. Bài tập
Bài 1: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh
DADB DAEC.
b) Chứng minh
HE . HC = HD . HB
c) Chứng minh H, M, K thẳng hàng.
d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? là hình chữ nhật ?
GV vẽ hình minh hoạ câu d).
 E D
 B C
 K
 A º H
 B C
 K
Bài 8 tr.133 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ).
 B
 B'
 C
 A C'
Bài 7 tr.152 SBT.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Một tam giác có độ dài ba cạnh là 6 cm, 8 cm và 13 cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho có độ dài ba cạnh là 12 cm, 9 cm và x cm. Độ dài x là:
A. 17,5 cm B. 15 cm
C. 17 cm D. 19,5 cm.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
HS phát biểu định lí.
 x
 A
 E B D C
HS lần lượt phát biểu các định lí và nêu tóm tắt định lí dưới dạng kí hiệu.
+ MN // BC ị DAMN DABC.
+ 
ị DA'B'C' DABC.
+ và A' = A
ị DA'B'C' DABC.
+ A' = A và B' = B
ị DA'B'C' DABC.
+ DABC (A = 900)
DA'B'C' (A' = 900)
và 
ị DA'B'C' DABC.
Bài 1: GV yêu cầu HS lên vẽ hình.
 A
 E D
 B C
 K
HS chứng minh:
a) Xét DADB và DAEC có:
D = E = 900 (gt)
A chung
ị DADB DAEC (gg).
b) Xét DHEB và DHDC có:
E = D = 900 (gt)
EHB = DHC (đối đỉnh)
ị DHEB DHDC (gg)
ị 
ị HE . HC = HD . HB.
c) Tứ giác BHCK có:
BH // KC (cùng ^ AC)
CH // KB (cùng ^ AB)
ị Tứ giác BHCK là hình bình hành.
ị HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
ị H, M, K thẳng hàng.
d) Hình bình hành BHCK là hình thoi Û HM ^ BC.
Vì AH ^ BC (tính chất ba đường cao) ị HM ^ BC Û A,H,M thẳng hàng Û DABC cân ở A.
* Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật Û BCK = 900 Û BAC = 900 (Vì tứ giác ABKC đã có B = C = 900)
Û DABC vuông ở A.
Bài 8: HS trình bày miệng.
DABC DAB'C'.
ị 
ị 
hay 
ị B'B = (m).
Bài 7:
- Kết quả. Độ dài x là D. 19,5 cm vì 
ị x = (cm)
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lý thuyết chương III và chương IV.
Làm các bài tập 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9 tr.132, 133 SGK.
Chuẩn bị kiểm tra học kỳ môn Toán
(Gồm đại số và hình học).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_68_on_tap_hoc_ky_ii_ban_dep.doc