A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : + Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
+ Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác , tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán).
- Kỹ năng : Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: + Bảng hệ thống kiến thức về định lí Ta lét, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều viết sẵn trên bảng phụ.
+ Ghi sẵn đề bài và hình vẽ của một số bài tập. Bài giải mẫu.
+ Thước kẻ, com pa, phấn màu.
- HS : + Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm (GV cho) và các bài tập ôn cuối năm.
+ Thước kẻ, com pa, ê ke.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B:
II. HĐ2: ÔN TẬP VỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 68 ôn tập học kỳ ii A. mục tiêu: - Kiến thức : + Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. + Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác , tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán). - Kỹ năng : Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế. - Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. B.Phương pháp dạy học: - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm C. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng hệ thống kiến thức về định lí Ta lét, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều viết sẵn trên bảng phụ. + Ghi sẵn đề bài và hình vẽ của một số bài tập. Bài giải mẫu. + Thước kẻ, com pa, phấn màu. - HS : + Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm (GV cho) và các bài tập ôn cuối năm. + Thước kẻ, com pa, ê ke. D. Tiến trình dạy học: I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B: II. HĐ2: ôn tập về tam giác đồng dạng I. Lý thuyết: 1) Phát biểu định lí Ta lét - Thuận.- Đảo.- Hệ quả. HS phát biểu định lí Ta lét. (như SGK) GV đưa lên bảng phụ. a) Định lí Ta lét thuận và đảo A DABC B' C' a Û a // BC B C b) Hệ quả của định lí Ta lét C' B' a A A B C A B' C' a B C B' C' B C DABC ị a // BC 2) Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác. GV đưa lên bảng phụ: AD là tia phân giác BAC AE là tia phân giác BAx ị 3) Tam giác đồng dạng: a) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. b) Các định lí về tam giác đồng dạng: - Định lí Tr.71 SGK về tam giác đồng dạng. - Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác (c.c.c) - Trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác (c.g.c). - Trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác (g.g) - Trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông. A A' M N B C B' C' B B' A C A' C' Hình vẽ sẵn đưa lên bảng phụ. II. Bài tập Bài 1: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh DADB DAEC. b) Chứng minh HE . HC = HD . HB c) Chứng minh H, M, K thẳng hàng. d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? là hình chữ nhật ? GV vẽ hình minh hoạ câu d). E D B C K A º H B C K Bài 8 tr.133 SGK. (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). B B' C A C' Bài 7 tr.152 SBT. (Đề bài đưa lên bảng phụ) Một tam giác có độ dài ba cạnh là 6 cm, 8 cm và 13 cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho có độ dài ba cạnh là 12 cm, 9 cm và x cm. Độ dài x là: A. 17,5 cm B. 15 cm C. 17 cm D. 19,5 cm. Hãy chọn câu trả lời đúng. HS phát biểu định lí. x A E B D C HS lần lượt phát biểu các định lí và nêu tóm tắt định lí dưới dạng kí hiệu. + MN // BC ị DAMN DABC. + ị DA'B'C' DABC. + và A' = A ị DA'B'C' DABC. + A' = A và B' = B ị DA'B'C' DABC. + DABC (A = 900) DA'B'C' (A' = 900) và ị DA'B'C' DABC. Bài 1: GV yêu cầu HS lên vẽ hình. A E D B C K HS chứng minh: a) Xét DADB và DAEC có: D = E = 900 (gt) A chung ị DADB DAEC (gg). b) Xét DHEB và DHDC có: E = D = 900 (gt) EHB = DHC (đối đỉnh) ị DHEB DHDC (gg) ị ị HE . HC = HD . HB. c) Tứ giác BHCK có: BH // KC (cùng ^ AC) CH // KB (cùng ^ AB) ị Tứ giác BHCK là hình bình hành. ị HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. ị H, M, K thẳng hàng. d) Hình bình hành BHCK là hình thoi Û HM ^ BC. Vì AH ^ BC (tính chất ba đường cao) ị HM ^ BC Û A,H,M thẳng hàng Û DABC cân ở A. * Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật Û BCK = 900 Û BAC = 900 (Vì tứ giác ABKC đã có B = C = 900) Û DABC vuông ở A. Bài 8: HS trình bày miệng. DABC DAB'C'. ị ị hay ị B'B = (m). Bài 7: - Kết quả. Độ dài x là D. 19,5 cm vì ị x = (cm) Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà Ôn tập lý thuyết chương III và chương IV. Làm các bài tập 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9 tr.132, 133 SGK. Chuẩn bị kiểm tra học kỳ môn Toán (Gồm đại số và hình học).
Tài liệu đính kèm: