I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
- Kĩ năng : Luyện tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán).
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS. Thấy được sự liện hệ giữa toán học với thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
µ Chuẩn bị của GV : Bảng hệ thống định lý Talét, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều (viết sẳn trên bảng phụ). Thước kẻ, compa, phấn màu, bút dạ.
µ Chuẩn bị của HS : Chuẩn bị các câu hỏi cuối và các bài tập ôn tập cuối năm. Thước kẻ, compa, êke.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Tổ chức lớp :
2) Kiểm tra bài cũ : (không kiểm tra)
3) Bài mới :
Giới thiệu bài :1
GV (Đặc vấn đề) : Để nắm được các kiến thức trong học kỳ 2 , hôm nay ta tổ chức ôn tập học kỳ 2 . Từ đó g/v giới thiệu tên bài học cho tiết 71 : On tập học kỳ 2 .
Tiến trình bài dạy :
Tuần :35 Ngày soạn : 25/04/08 Tiết :68 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Kĩ năng : Luyện tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán). Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS. Thấy được sự liện hệ giữa toán học với thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Chuẩn bị của GV : Bảng hệ thống định lý Talét, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều (viết sẳn trên bảng phụ). Thước kẻ, compa, phấn màu, bút dạ. Chuẩn bị của HS : Chuẩn bị các câu hỏi cuối và các bài tập ôn tập cuối năm. Thước kẻ, compa, êke. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tổ chức lớp : Kiểm tra bài cũ : (không kiểm tra) Bài mới : Giới thiệu bài :1’ GV (Đặc vấn đề) : Để nắm được các kiến thức trong học kỳ 2 , hôm nay ta tổ chức ôn tập học kỳ 2 . Từ đó g/v giới thiệu tên bài học cho tiết 71 : Oân tập học kỳ 2 . Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 24’ 10’ 8’ Hoạt động 1 GV : Cho h/s đọc đề bài , sau đó cho biết yêu cầu của đề bài . GV : Như vậy để chứng minh BD = CE thì ta vận dụng điều gì ? Ta có thể vận dụng tỉ lệ thức được không ? Nêu được thì ta phải chứng minh được điều gì ? Từ đó g/v hướng dẫn để h/s chứng minh điều trên . Sau đó g/v đưa nội dung bài tập 9 vào . Như vậy dạng bài tập trên là gì ? Sau đó g/v hướng dẫn cách chứng minh cho câu trên . G/s nêu vấn đề từ bài 9 SGK trang 133 vào hình vẽ trên . Từ đó nêu yêu cầu . Để chứng minh được điều trên thì ta phải chứng minh như thế nào ? Muốn chứng được điều trên thì ta phải vận dụng như thế nào ? Sau đó g/v hướng dẫn để h/s chứng minh . Sau đó g/v chốt laị cho h/s cách chứng minh một tỉ lệ thức . Hoạt động 2 GV : Cho h/s đọc đề bài , sau đó nêu yêu cầu HS vẽ hình. GV : Để chứng minh các tứ giác là hình chữ nhật thì ta phải chứng minh được điều gì ? . Yêu cầu h/s chứng minh hai tứ giác trên là hình chữ nhật . GV : Sau đó yêu cầu h/s chứng minh AC’2 = AB2 + AD2 + AA’2 : GV : Yêu cầu h/s thực hiện câu c . Sau đó g/v chốt lại cho h/s các kiến thức có liên quan . GV Yêu cầu HS đọc bài 11 tr133 SGK và vẽ hình vào vở. GV :Yêu cầu h/s thực hiện câu a . GV : Muốn thực hiện yêu cầu trên thì ta phải vận dụng điều gì ? G/v hướng dẫn để h/s thực hiện theo yêu cầu câu a , câu b . Gọi 2 h/s lên bảng để thực hiện theo yêu cầu câu a , câu b . Sau đó yêu cầu h/s nêu nhận xét quá trình giải của 2 h/s trên . Sau đó g/v chữa lại các chỗ sai và yêu cầu h/s ghi vào vở G/v chốt lại các kiến thức có liên quan . Tam giác đồng dạng H/s thực hiện theo yêu cầu . H/s suy nghĩ . H/s cùng chứng minh theo hướng dẫn của g/v . H/s theo giỏi và xác định dạng chứng minh một tỉ lệ thức . H/s theo dõi và cùng chứng minh theo hướng dẫn của g/v . H/s chú ý đến điều mà g/v giới thiệu . Chứng minh Þ AB2 = AG.AC : Chứng minh AB2 = AG.AC Þ : H.s suy nghĩ điều g/v nêu : -/ Nếu có thì phải chứng minh : AB2 = AG.AC : -/ Nếu có AB2 = AG.AC thì phải chứng minh : H/s chứng minh . H/s chú ý đến điều này H/s thực hiện theo yêu cầu . Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều HS đọc đề bài rồi vẽ hình vào vở. HS : Hình bình hành có 1 góc vuông . H/s chứng minh theo yêu cầu . H/s đứng tại chỗ chứng minh theo yêu cầu trên . H/s thực hiện theo yêu cầu . H/s chú ý đến điều mà g/v chốt lại . H/s theo dõi sự hướng dẫn của g/v . Một HS đọc to đề bài. HS cả lớp vẽ hình vào vở dưới sự hướng dẩn của GV H/s lên bảng để thực hiện 2 câu hỏi của đề bài H/s tham gia nhận xét kết quả giải của 2 h/s . H/s chú ý đến nội dung mà g/v chốt lại . Bài 7 – 8 SGK trang 133 : D A E B K M C a) Chứng minh BD = CE : Vì AK là phân giác của , nên ta có (1) . Vì AK // DM , nên ta có : DABKDDBM Þ (2) VàDECMDACK Þ (3) Từ (1) (2) và (3) ta có : Vì BM = MC nên BD = CE . b) Nếu gọi G là một điểm nằm giữa hai điểm A và C . Chứng minh : Û AB2 = AG.AC Chứng minh : Þ AB2 = AG.AC Xét hai tam giác ABG và ACB Ta có : chung ( gt ) Nên : DABG DACB (g.g) Suy ra : Hay : AB2 = AG.AC (1) Chứng minh AB2 = AG.AC Þ : Xét D ABG và DACB Ta có : chung Từ : AB2 = AG.AC Þ Nên : DABG DACB Suy ra : (2) Từ (1) và (2) ta suy ra : Û AB2 = AG.AC Bài 10 SGK trang 133 : B C A D B’ C’ A’ D’ a) Chứng minh các tứ giác ACC’A’ và BDD’B’ là hình chữ nhật . *) Ta có D’D = B’B ; D’D // B’B (vì nó là các cạnh bên của hình hộp chữ nhật ) (1) Mà BB’ ^ mp(ABCD) Nên BB’ ^ BD tại B (2) Từ (1) và (2) Þ tứ giác D’DBB’ là hình chữ nhật . *) Ta có A’A = C’C ; A’A // C’C (vì nó là các cạnh bên của hình hộp chữ nhật ) (1) Mà AA’ ^ mp(ABCD) Nên AA’ ^ AC tại (2) Từ (1) và (2) Þ tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật . b) Chứng minh rằng : AC’2 = AB2 + AD2 + AA’2 : Ta có : AC2 = AB2 + BC2 (1) (định lý Pytago trong tam giác vuông ABC). Mà AC’2 = AC2 + CC’2 (2) (định lý Pytago trong tam giác vuông ACC’) . Thay (1) vào (2) ta có : AC’2 = AB2 + BC2 + CC’2 . c) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật : Ta có Stp = Sxq + 2Sđáy . = 2(12 + 16).25 + 2.12.16 = 1784 (cm2) V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) . Bài 11 SGK trang 133 : S 24 B C O I A 20 D a) Tính chiều cao SO rồi tính thể tích của hình chóp : Từ tam giác vuông SOB ta có : SO2 = SB2 – OB2 Mà OB = = = 10 Vậy SO2 = 242 – (10)2 = 576 – 200 = 376 Þ SO = » 19,4 (cm) Ma V = .202 . 19,4 = 2586,7(cm3) b) Tính diện tích toàn phần : Stp = Sxq + Sđáy = 4..AB.SI + AB2 . Mà SI = = » 21,8 Vậy Stp = 4..20.21,8 + 202 = 872 + 400 = 1272(cm2) Dặn dò HS :2’ Ôn tập lý thuyết của chương III và IV Xem lại các dạng bài tập Làm bài tập 1,2,3,4,5,6,7,9 tr132 SGK Chuẩn bị kiểm tra học kì II môn toán (Gồm đại số và hình học) IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: