Giáo án Hình học 8 - Tiết 67-68 - Năm học 2009-2010

Giáo án Hình học 8 - Tiết 67-68 - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : + HS được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương.

 + Thấy được mỗi liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.

- Kỹ năng : Vận dụng các công thức đã học vào dạng bài tập nhận biết, tính toán .

- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.

B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1.Tổ chức: 8A.

 8B.

2. Kiểm tra:

- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.

3. Bài mới:

 

doc 9 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1054Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 67-68 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:27/4/2010
Giảng:
Tiết 67: ôn tập chương iv
A. mục tiêu:
- Kiến thức : + HS được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương.
 + Thấy được mỗi liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
- Kỹ năng : Vận dụng các công thức đã học vào dạng bài tập nhận biết, tính toán ...
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
b. Tiến trình dạy học: 
1.Tổ chức: 8A.......................................................................
 8B.......................................................................
2. Kiểm tra: 
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
3. Bài mới:
Hoạt động của gv
- GV đưa ra hình vẽ phối cảnh của hình hộp chữ nhật đưa ra các câu hỏi 1, 2 tr.125 /SGK.(BP)
- GV đưa tiếp hình vẽ phối cảnh của hình lập phương và hình lăng trụ đứng tam giác để HS quan sát và trả lời câu hỏi 3.
- Yêu cầu HS nêu các công thức tính diện tích, thể tích các khối hình.
Hoạt động của hs
I.Ôn tập lí thuyết:
HS trả lời miệng 
- Yêu cầu HS làm bài 51 - SGK/127
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy lần lượt là:
Cả lớp chia làm bốn dẫy mỗi dãy làm một câu.
- GV nhắc lại diện tích tam giác đều cạnh a bằng .
- Diện tích của hình lục giác đều bằng 6 diện tích tam giác đều cạnh a.
- Diện tích hình thang cân ở đáy bằng 3 diện tích tam giác đều cạnh a.
- Yêu cầu HS làm bài tập 57.
Hình 147
Hình 148
2. Luyện tập :
Bài 51 - SGK/127
a) Đáy là hình vuông cạng a:
Sxq = 4a.h .
 Stp = 4ah + 2a2 = 2a (2h + a).
 V = a2. h.
b) Đáy là tam giác đều cạnh a:
 Sxq = 3a.h.
 Stp = 3ah + 2. 
 = 3ah + 
 = a (3h + )
 V = . h
c) Đáy là lục giác đều cạnh a:
Sxq = 6a. h
 Sđ = 6. 
Stp = 6a h + 
 = 6a. h + 3a2 
 = 3a(2h + a)
 V = h
d) Hình thang cân, đáy lớn là 2a, các cạnh còn lại bằng a:
Sxq = 5a. h
Sđ = 
Stp = 5ah + 2. 
 = 5ah + 
 = a (5h + )
 V = . h
2) Hình thoi có 2 đường chéo là 6a và8a
Cạnh của hình thoi đáy là:
AB = (đ/l Pytago).
AB = = 5a.
Sxq = 4. 5ah = 20ah.
Sđ = = 24a2.
Stp = 20ah + 2. 24a2 = 20ah + 48a2
 = 4a (5h + 12a)
V = 24a2. h
Bài 57 - SGK/tr129
Hình 147:
Diện tích đáy của hình chóp là:
 Sđ = (cm2)
V = Sđ. h = 25. 20
V ằ 288,33 (cm2)
Hình 148:
Sđlớn = 20 .20 = 400 (cm2)
Sđnhỏ = 10 .10 = 100 (cm2)
VL.EFGH = . Sđáy nhỏ . LM
 = . 100 . 15 = 500(cm3)
VL. ABCD = . Sđáy lớn .LO
 = .400 . 30 = 4000 (cm3)
Thể tích hình chóp cụt đều
 EFGH. ABCD là:
4000 - 500 = 3500 (cm3)
4.Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
Làm bài tập 52 đến 56/SGK - tr128,129
 ____________________________________
Soạn:27/4/2010
Giảng:
Tiết 68: ôn tập học kì II
A. mục tiêu:
- Kiến thức : + Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
 + Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác , tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán).
- Kỹ năng : Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: + Bảng hệ thống kiến thức về định lí Ta lét, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều viết sẵn trên bảng phụ.
 + Ghi sẵn đề bài và hình vẽ của một số bài tập. Bài giải mẫu.
 + Thước kẻ, com pa, phấn màu.
- HS : + Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm (GV cho) và các bài tập ôn cuối năm. Thước kẻ, com pa, ê ke.
C. Tiến trình dạy học: 
1. Tổ chức: 8A...............................................................................
 8B..............................................................................
2. Kiểm tra: 
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
3. Bài mới:
Hoạt động của gv
I. Lý thuyết:
1) Phát biểu định lí Ta lét
- Thuận.
- Đảo.
- Hệ quả.
GV đưa lên bảng phụ.
Hoạt động của hs
1.ôn tập về tam giác đồng dạng 
HS phát biểu định lí Ta lét.
(như SGK)
a) Định lí Ta lét thuận và đảo 
 A 
 DABC : a // BC 
 B' C' a Û 
 B C 
b) Hệ quả của định lí Ta lét
 C' B' a
 A A
 B C A
 B' C' 
 a
 B C B' C' B C 
 DABC: a // BC ị 
2) Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác.
GV đưa lên bảng phụ:
AD là tia phân giác BAC
AE là tia phân giác BAx
ị 
3) Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Các định lí về tam giác đồng dạng:
- Định lí Tr.71 SGK về tam giác đồng dạng.
- Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác (c.c.c)
- Trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác (c.g.c).
- Trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác (g.g)
- Trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông.
II. Bài tập
Bài 3/SGK: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.
a) C/m DADB DAEC.
b) Chứng minh
HE . HC = HD . HB
c) Chứng minh H, M, K thẳng hàng.
d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? là hình chữ nhật ?
GV vẽ hình minh hoạ câu d).
Bài 7 tr.152/ SBT.
Đề bài đưa lên (BP) : Một tam giác có độ dài ba cạnh là 6 cm, 8 cm và 13 cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho có độ dài ba cạnh là 12 cm, 9 cm và x cm. Độ dài x là:
A. 17,5 cm B. 15 cm
C. 17 cm D. 19,5 cm.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
HS phát biểu định lí.
HS lần lượt phát biểu các định lí và nêu tóm tắt định lí dưới dạng kí hiệu.
a) DABC DA'B'C' Û = ; = ; =và 
b) + DABC : MN // BC ị DAMN DABC.
+ 
ị DA'B'C' DABC.
+ và = 
ị DA'B'C' DABC.
+ = và = ị DA'B'C' DABC.
+ DABC ( = 900) ; DA'B'C' ( = 900)
và ị DA'B'C' DABC.
Bài 3- SGK/tr132: GV yêu cầu HS lên vẽ hình.
HS chứng minh:
a) Xét DADB và DAEC có:
 = = 900 (gt)
 chung
ị DADB DAEC (g.g).
b) Xét DHEB và DHDC có:
 = = 900 (gt)
EHB = DHC (đối đỉnh)
ị DHEB DHDC (gg)
ị 
ị HE . HC = HD . HB.
c) Tứ giác BHCK có:
BH // KC (cùng ^ AC)
CH // KB (cùng ^ AB)
ị Tứ giác BHCK là hình bình hành.
ị HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
ị H, M, K thẳng hàng.
d) * Hình bình hành BHCK là hình thoi
Û HM ^ BC.
Vì AH ^ BC (tính chất ba đường cao) 
ị HM ^ BC Û A,H,M thẳng hàng 
Û DABC cân ở A.
* Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật 
Û = 900 Û = 900 (Vì tứ giác ABKC đã có = = 900)
Û DABC vuông ở A.
Bài 7 tr.152/ SBT.
- Kết quả. Độ dài x là D. 19,5 cm vì 
ị x = (cm)
I. lý thuyết
1) Thế nào là lăng trụ đứng ? Thế nào là lăng trụ đều ?
Nêu công thức tính Sxq , Stp, V của hình lăng trụ đứng.
2) Thế nào là hình chóp đều ?
Nêu công thức tính Sxq , Stp, V của hình chóp đều.
II. bài tập
Bài 10 tr.133/ SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ).
	B C
12
 A 
 16 D
 25 B' C'
 O
 A' D'
GV yêu cầu một HS lên bảng làm.
Bài 11 tr.133/ SGK.
 S
 24
 B C 
 O
 H
 A 20 D
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Chú ý: Nếu thiếu thời gian, GV nêu hướng giải rồi đưa ra bài giải mẫu cho HS tham khảo.
ôn tập về hình lăng trụ đứng - hình chóp đều
HS trả lời câu hỏi.
1) Khái niệm lăng trụ đứng, lăng trụ đều.
Sxq = 2ph
Với p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao
Stp = Sxq + 2Sđ
V = Sđ . h
2) Khái niệm về hình chóp đều
Sxq = p . d
Với p là chu vi đáy.
d là trung đoạn.
Stp = Sxq + Sđ.
V = Sđ. h. (h là chiều cao hình chóp)
Bài 10 tr.133/ SGK.
a) HS trả lời miệng
Xét tứ giác ACC'A có:
AA' // CC' (cùng // DD')
AA' = CC' (= DD' )
ị ACC'A' là hình bình hành.
Có AA' ^ mp(A'B'C'D').
ị AA' ^ A'C' ị = 900
Vậy ACC'A' là hình chữ nhật.
Chứng minh tương tự
ị BDD'B' là hình chữ nhật.
b) Trong tam giác vuông ACC' có:
AC/2 = AC2 + CC/2 (đ/l Pytago)
 = AC2 + AA/2.
Trong tam giác vuông ABC có:
AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2 
(Vì BC = AD)
Vậy AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2.
c) Sxq = 2 (12 + 16). 25
= 1400 (cm2)
Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2)
STP = Sxq + 2Sđ
 = 1400 + 2 . 192 = 1784 (cm2)
V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3).
Bài 11 tr.133/ SGK.
a) Tính chiều cao SO.
Xét tam giác vuông ABC có:
AC2 = AB2 + BC2 = 202 + 202
AC2 = 2. 202 ị AC = 20.
Xét tam giác vuông SAO có
SO2 = SA2 - AO2.
SO2 = 242 - (10
SO2 = 376
ị SO ằ 19,4 (cm).
ã V = Sđ. h
 = . 202. 19,4
 ằ 2586,7 (cm3)
b) Gọi H là trung điểm của CD 
ị SH ^ CD (t/c tam giác cân)
Xét tam giác vuông SHD:
SH2 = SD2 - DH2
 = 242 - 102 = 476
ị SH ằ 21,8 (cm)
Sxq = . 80 . 21,8 ằ 872 (cm2)
STP = 872 + 400 = 1272 (cm2)
4.Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập lý thuyết chương III và chương IV.
Làm các bài tập 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9 tr.132, 133 SGK.
Chuẩn bị kiểm tra học kỳ môn Toán (Gồm đại số và hình học).

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh8T67,68.doc