Giáo án Hình học 8 - Tiết 53 đến 58 (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 53 đến 58 (Bản 3 cột)

A) MỤC TIÊU :

& Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với nhau.

& Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.

& Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.

B) CHUẨN BỊ :

 1 – Giáo viên : Các mô hình

 2 – Học sinh : Các mô hình

C) TIẾN TRÌNH :

 1- Ổn định :

 2- KTBC :

HS: làm bài tập 7 trang 100

 - Diện tích trần nhà:4,5 . 3,7 = 16,65 cm2

 - Diện tích bốn bức tường: 4,5 . 3 . 2 + 3,7 . 3. 2 = 49,2 cm2

 - diện tích cần quét vôi : ( 49,2 + 16, 65) - 5,8 = 60,05 cm2

 3- Bài mới :

 

doc 12 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 53 đến 58 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT PPCT :53
 Ngày soạn :.././.. Ngày dạy : .././.. 
 ÔN TẬP CHƯƠNG III 
A) MỤC TIÊU :
 Hệ thống lại kiến thức đã được học trong chương III
Rèn luyện kỹ năng cho học sinh đặc biệt là bước phân tích bài toán hình học.
Hình thàh kỹ năng, kỹ xảo cho học sinh
B) CHUẨN BỊ :
	1 – Giáo viên : Bảng nhóm, phấn màu thước thẳng 
	2 – Học sinh : Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng
C) TIẾN TRÌNH :
	1- Ổn định : 
	2- KTBC :
	3- Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Giáo viên gọi học sinh nhắc lại các kiến thức đã học trong chương.
+ Định lý Talét thuận và đảo.
+ Hệ quả của định lý Ta lét
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, tam giác vuông.
+ Ứng dụng của tam giác đồng dạng
Giáo viên hệ thống lại bằng bảng phụ nội dung như trong SGK
Để chứng minh được BK = CH em thực hiện như thế nào ?
- Đoạn thẳng KH chia hai cạnh AB, AC của êABC thành những đoạn thẳng nào ?Em hãy lập tỷ lệ thức nếu có của chúng
Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi mà giáo viên đưa ra 
Học sinh lên bảng ghi GT/KL
Đi chứng minh 
êBKC= ê BHC 
Một học sinh thực hiện 
Học sinh thực hiện:
KB = HC AK = AH
Vậy 
KH // BC(đlý Talét đảo)
1/ Phần lý thuyết :
SGK
2/ Phần bài tập:
A
B
I
C
H
K
Bài tập 58 trang 92:
a) C/m:BK = CH
Xét êBKC vàê BHC có:
+ H = K = 1v (gt) 
+ BC cạnh huyền chung
+ HCB = KBC ( gt)
êBKC= ê BHC ( c-h-g-n)
 BK = CH
b) KH //BC
KB = HC AK = AH
Vậy KH // BC(đlý Talét đảo)
Giáo viên cho học sinh tự đọc phần hướng dẫn như SGK vàtự làm trong ít phút
+ êIAC ~êHBC tính được độ dài đoạn thẳng HC
+ KH//BC .lập tỷ số tính được độ dài đoạn thẳng KH
Giáo viên vẽ hình lên bảng
Để tính được tỷ số chúng ta phải tính được BC
Em hãy tính BC= ? 
Em hãy nhắc lại T/c đường phân giác của một tam giác 
+ Chu vi của tam giác tính như thế nào ?
+ Diện tích tam giác ABC tính nnhư thế nào ?
Học sinh tự làm phần câu c
Một học sinh khálên bảng thực hiện lời giải câu c
Một học sinh ghi GT/KL
 êABC( A= 900, C = 300)
 BD phân giác B
 AB = 12,5 cm
a) Tính tỷ số 
b) PABC = ? SABC = ?
ta có êABC là một nữa của tam giác đều có cạnh là BC
BC = 2AB = 25 cm
PABC = AB + AC + BC
SABC = AB. AC : 2
Một học sinh lên bảng thực hiện, học sinh cả lớp cùng làmvào tập
c) Biết BC = a, AB = AC = c. Tính HK
Ta có: êIAC ~êHBC( gg)
HC = 
 Từ KH//BC 
KH = 
A
B
C
D
300
12,5
Bài tập 60:
a) A = 900 C = 300 AB = BC: 2
BD là đường phân giác của góc A
Ta có hay 
b) BC =2AB = 2. 12,5 =25(cm)
AC = 
AC = 21,65(cm)
PABC = AB + AC + BC = 59,15( cm)
SABC = AB. AC : 2 = 135,51 ( cm2)
E) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
 Chuẩn bị tốt kiến thức trong chương phần lý thuyết
Xem kỹ các dạng toán đã thực hiện
Tiết sau chúng ta làm bài KT hết chương
TIẾT PPCT :54
 Ngày soạn :.././.. Ngày dạy : .././.. 
KIỂM TRA MỘT TIẾT
A) MỤC TIÊU :
 Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh sau khi học xong chương III
Kiểm tra sự trruyền đạt kiến thức của giáo viên, có hướng điều chỉnh phù hợp hơn 
B) CHUẨN BỊ :
	1 – Giáo viên : Đề bài kiểm tra 
	2 – Học sinh : Giấy làm bài + Dụng cụ học tập
ĐỀ BÀI
Câu 1: Phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc- góc ( 2đ) 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 2: Tìm x và y trong các hình vẽ sau ( 2 đ):
M
N
A
B
C
x
y
45cm
16cm
25cm
10cm
MN//BC
Câu 2: Điền dấu thích hợp “X” vào ô trống (1 đ):
Nội dung
Đúng
Sai
1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N, đường thẳng qua N và song song với AB cắt BC tại D.cho biết AM = 6cm, AN = 8cm, BM = 4cm
	a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NC, BC 
	b) Tính diện tích hình bình hành BMND.
	ĐÁP ÁN:
Câu 1: SGK hình học 8 
Câu 2: 
	Vì MN//BC hay 
	Vậy x = 18 cm; y = 40
Câu 3: chọn 1 Đúng; chọn sai 2
Câu 4 : Học sinh làm đúng * đạt 1 điểm
 GT
êABC( A=900) MN//BC; ND//AD AM =6cm. 
MB = 4cm, AN =8cm
KL
a) Tính MN. NC, BC
b) SBMND = ?
A
6
M
4
B
D
C
N
8
S1
S2
a) * MN// BC(gt) 
NC = 
* Xét êAMN vuông tại A ta có: 
MN2 = AM2 + AN2 = 62 +82 = 100 MN = 10cm
* 
b) Gọi diện tích các tam giác ABC, AMN, DNC lần lượt là S1, S2, S3 ta có:
S1 + S2 = 
Mà S = AB.AC = 10.(8+) = 66cm2
Vậy diện tích hình bình hành BMND : S - = cm2
TIẾT PPCT : 55
 Ngày soạn :.././.. Ngày dạy : .././.. 
Bài1 : HÌNH HỘP CHỮÕ NHẬT 
A) MỤC TIÊU :
Nắm được ( trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
Biết xác định số mặt, cạnh, đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, các ký hiệu
B) CHUẨN BỊ :
	1 – Giáo viên : Các mô hình: hình lập phương, hình hộp chữ nhật . . . 
	2 – Học sinh : 
C) TIẾN TRÌNH :
	1- Ổn định : 
	2- KTBC :
	3- Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
- Giáo viên cho học sinh quan sát các mô hình, kết hợp với các hình vẽ 
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt ? bao nhiêu cạnh, bao nhiêu điêu đỉnh 
Giáo viên cho học sinh vẽ hình vào tập 
Lưu ý cho học sinh lànhững đường không nhìn thấy thì chúng ta vẽ bằng nét đứt quãng
Học sinh quan sát các mô hình vàtìm ra các yếu tố :
Đỉnh, cạnh, mặt . . . .
Học sinh trả lời : có 6 mặt, 
8 đỉnh và 12 cạnh
Học sinh vẽ hình vào tập 
Học sinh nêu tên các đỉnh, các mặt, các cạnh trong hình vẽ trên
Học sinh tìm trong đời sống chúng ta gặp các hình hộp chữ nhật và hình lập phương
1/ Hình hộp chữ nhật :
A
B
C
D
A’
B’
D’
C’
- Hình hộp chữ nhật là hình có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh
- Hai mặt không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện
- Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông
CGiáo viên cho học sinh quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ và làm 
?2
Em hãy cho biết qua mấy điểm chúng ta xác định được một đường thẳng ?
Nếu đường thẳng đi qua hai điểm A,B thuộc (ABCD) thì cả đường thẳng đó thuộc mặt phẳng ABCD
Học sinh thực hiện
Các mặt hình hộp:
ABCD, A’B’C’D’, AA’B’B . . . .
Các cạnh của hình hộp :
AB, AA,AD, BB’ . . .
Các đỉnh của hình hộp là:
A, B, C, D ,A’ . . . .
Học sinh trả lời: qua hai điểm chúng ta xác định được một đường thẳng
Học sinh lần lượt kể tên các mặt phẳng . .. 
2/ Mặt phẳng và đường thẳng:
A
B
C
D
A’
B’
D’
C’
- Các điểm: A, B ,C . . gọi là các điểm trong không gian.
- Các cạnh AB, BC . . .goọi là các đoạn thẳng 
- Các mặt ABCD, AA’B’B . . .gọi là các mặt phẳng
Ký hiệu: ( ABCD), ( AA’B’B) . .
D) CỦNG CỐ :
Giáo viên cho học sinh làm các bài tập 1, 2 tại lớp:
1) hãy kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
K
A
B
D
A11
B1
C1
D1
C
O
A
B
C
D
M
N
P
Q
2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1
a) Nếu O là trung điểm của CB1 thì O có thuộc đoạn BC1 hay không
b) Nếu K là điểmthuộc cạnh CD, liệu K có thể làđiểmthuộc cạnh BB1 hay không 
E) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
 Hiểu cách vẽ hình hộp chữ nhật
Nắm vững các khái niệm đã học trong bài 
Làm bài tập 3, 4 trang 97 SGK
TIẾT PPCT : 56
 Ngày soạn :.././.. Ngày dạy : .././.. 
Bài 2 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT.(TT)
 A) MỤC TIÊU :
 Nhận biết qua mô hình một dấu hiệu về hai đường thẳng song song.
Bước đầu HS nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
Học sinh đối chiếu, so sánh về quan hệ song song giữa đường thẳng và mặt phẳng , mặt phẳng và mặt phẳng
B) CHUẨN BỊ :
	1 – Giáo viên : Các mô hình . . . 
	2 – Học sinh : Các mô hình
C) TIẾN TRÌNH :
	1- Ổn định : 
	2- KTBC :
Học sinh làm bài tập 3 trang 97 SGK
	3- Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Em hãy nhắc lại về khái niệm hai đường thẳng song song 
Vậy trong hình học không gian hai đường thẳng song song với nhau có gì khác 
Giáo viên vẽ hình lên bảng
Vậy hai đường thẳng AA’và BB’ có song song với nhau hay không ?
Hai đường thẳng trong không gian song song với nhau phải thoảmãn ĐK gì ?
Học sinh trả lời . . . .
Học sinh vẽ hình vào tập và làm ?1
- BB’ và AA’ cùng nằm trong một ( AA’B’B)
- BB’ và AA’ không có điểm chung vì là hai cạnh đối của hình chữ nhật ABB’A’
- hai đường thẳng này song song với nhau 
Học sinh trả lời . . . 
Tương tự HS kể tên các cặp đường thẳng song song
1/ Hai đường thẳng song song trong không gian:
A
B
C
D
A’
B’
D’
C’
Ta thấy: 
- BB’ và AA’ cùng nằm trong một ( AA’B’B)
- BB’ và AA’ không có điểm chung vì là hai cạnh đối của hình chữ nhật ABB’A’
Vậy AA’, BB’ song song với nhau 
Ký hiệu : AA’ // BB’
Ta có thể viết
Giáo viên treo bảng phụ có hình 77 
+ AB và A’B’ có song song với nhau không ?
+ AB có nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) không ?
Ta nói rằng : AB song song với mp( A’B’C’D)
Khi nào thì đường thẳng song song với mặ phẳng
Giáo viên hướng dẫn học sinh dấu hiệu nhận biết hai mặt phẳng song song 
Giáo vêin trình bày và giải thích một số chú ý trong SGK
?2
Học sinh quan sát hình vẽ làm 
+ AB, A’B’ ( ABB’A’)
AB và A’B’ không có điểm chung
 AB // A’B’
+ AB ( A’B’C’D’)
Học sinh trả lời . . . .
Học sinh tìm các đường thẳng song song với mp tương tự
Học sinh chú ý và quan sát
Tương tự học sinh tìm tiếp các cặp mp song song
Học sinh ghi các chú ý vào SGK
2/ Đường thẳng song songvới mặt phẳng, hai mặt phẳng song song:
A
B
C
D
A’
B’
D’
C’
a) Đường thẳng song song với mặt phẳng:
+ AB, A’B’ ( ABB’A’)
AB và A’B’ không có điểm chung
 AB // A’B’
+ AB ( A’B’C’D’)
Ta nói : AB song song với mp( A’B’C’D)
Ký hiệu : AB // ( A’B’C’D’)
b) Mặt phẳng song song với mặt phẳng:
xét hai ( ABCD) và ( A’B’C’D’)
+ AB, AD ( ABCD)
+ AB, AD cắt nhau tại A
+ AD, AD // ( A’B’C’D’)
 ( ABCD) //( A’B’C’D’)
Chú ý:
1- Một đường thẳng song song với một mp thì chúng không có điểm chung.
2- Hai mp song song thì không có điểm chung.
3- Hai mp phâ nbiệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung, hai mp đó gọi là hai mp cắt nhau 
D) CỦNG CỐ :
 Giáo viên cho học sinh làm bài tập 6,7 trang 100 tại lớp
E) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
 Nắm vững các khái niệm: Hai mp song song, đường thẳng song song với mp,
Làm tiếp các bài tập 8, 9 trang 100 SGK và cá bài tập trong SBT
TIẾT PPCT :57
 Ngày soạn :.././.. Ngày dạy : .././.. 
Bài 3 : THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
A) MỤC TIÊU :
 Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với nhau.
Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.
B) CHUẨN BỊ :
	1 – Giáo viên : Các mô hình 
	2 – Học sinh : Các mô hình 
C) TIẾN TRÌNH :
	1- Ổn định : 
	2- KTBC :
HS: làm bài tập 7 trang 100
	- Diện tích trần nhà:4,5 . 3,7 = 16,65 cm2
	- Diện tích bốn bức tường: 4,5 . 3 . 2 + 3,7 . 3. 2 = 49,2 cm2
	- diện tích cần quét vôi : ( 49,2 + 16, 65) - 5,8 = 60,05 cm2
	3- Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Giáo viên treo bảng phụ có hình 84 
- AA’ có vuông góc AD hay không ? 
- AA’ có vuông góc với AB hay không ?
Ta nói rằng AA’vuông góc với mặt phẳng ABCD
Theo em khi nào một đường thẳng gọi là vuông góc với một mp ?
Tìm một số hình ảnh có trong thực tế về đường thẳng vuông góc với mp ?
?1
Học sinh quan sát và làm 
- AA’ và AD là hai cạnh kề của hình chữ nhật 
 AA’ AD
- AA’ và AD là hai cạnh kề của hình chữ nhật 
 AA’ AB
Học sinh suy nghĩ vàtrả lời .. . ..
Học sinh nêu tên các đường thẳng song song với mp trong hình vẽ
?2
Học sinh tự nêu một số hình ảnh . . . .
Hs là 
1/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc:
A’
B
C
D
A’
B’
D’
C’
Ta thấy:
- AA’ và AD là hai cạnh kề của hình chữ nhật 
 AA’ AD
- AA’ và AD là hai cạnh kề của hình chữ nhật 
 AA’ AB
Ta nói rằng AA’vuông góc với mặt phẳng ABCD
Ký hiệu: AA’ mp(ABCD)
Giáo viên trình bày k/n hai mp vuông góc với nhau
Giáo viên cho học sinh làm
?3
Giáo viên cho học sinh đọc bài toán trong sgk .
- mỗi lớp gồm bao nhiêu hình lập phương ?
- trong hình hộp chữ nhật gồm bao nhiêu lớp và sẽ có bao nhiêu hình lậïp phương
Để tính thể tích hình hộp chữ nhật ta thực hiện như thế nào ?
Học sinh chú ý
?3
Tương tự học sinh nêu các mp vuông góc với nhau có trong hình vẽ
Học sinh thực hiện 
+ gồm có bốn mp: (A’B’B’A), ( AA’D’D),(CDD’C’), ( BCC’B’) cùng vuông góc với (A’B’C’D’)
Học sinh tự nghiên cứu trong ít phút
- mỗi lớp gồm 17 .10 = 170 hình lập phương.
- trong hình hộp chữ nhật sẽ có 17.10.6 hình lập phương
- ta tính tích củađộ dài ba cạnh.
Khi một trong hai mp chứa một đường thẳng vuông góc với mp còn lại thì ta nói rằng hai mp đó vuông góc với nhau
 Ví dụ: mp(ABCD) mp(CDD’C’)
2/ Thể tích của hình hộp chữ nhật:
Các kích thước hình chữ nhật là a, b,c ( cùng đơn vị đo)
Thể tích hình lập phương cạnh a 
V = a.a.a = a3
Ví dụ : SGK
Diện tích một mặt hình lập phương
216 : 6 = 36( cm2)
Độ dài cạnh hình lập phương
a = = 6 cm
Thể tích hình lập phương
V = a3 =63 = 216 ( cm3)
D) CỦNG CỐ :
Giáo viên cho học ïsinh thực hiện bài tập trang 113 sgk
 	1) Gấp hình theo nét đã chỉ ra ta được hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
	2) BF ( EFGH) ; BF ( ABCD)
	3) ta có :
E) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
 Nắm vững các khái niệm đãhọc trong bài
Nắmvững công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Làm các bài tập cón lại trong SGK + SBT
TIẾT PPCT :58
 Ngày soạn :.././.. Ngày dạy : .././.. 
 LUYỆN TẬP 
A) MỤC TIÊU :
 Củng cố và khắc sâu kiến thức cho học sinh.
Rèn luyện khả năng tư duy và tính toán chính xác
Học sinh thấy được tầm quan trọng của toán học trong thực tiễn đời sống
B) CHUẨN BỊ :
	1 – Giáo viên : Bảng nhóm, phấn màu thước thẳng 
	2 – Học sinh : Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng
C) TIẾN TRÌNH :
	1- Ổn định : 
	2- KTBC :
Hai HS lênbảng thực hiện:
	Hs1: bài tập 11 trang 104 : 
	Hs2: bài tập 13 trang 104 :
	3- Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Giáo viên tóm tắt đề bài lên bảng
- bài toán đã cho biết gì ?
- Yêu cầu chúng ta tính điều gì ? 
Thể tích nước đổ vào là bao nhiêu ?
Em có tính được chiều rộng bể nước không ?
Tương tự em hãy tính chiều cao của bể nước
Một học sinh đọc to đề bài
Học sinh trả lời : Rộng 2m, đổ vào 2400 lít nước tăng 0,8 m
a) Tính chiều rộng bể nước 
thể tích nước đổ vào 2400 dm3 = 2,4 m3
một học sinh thực hiện câu a
b) thể tích bể nước:
2400 + 60 .20 = 3600 dm3 = 3,6 m3
Chiều cao của bể nước:
3,6 :( 2. 1,5) = 1,2 m
Bài 14 trang 104:
a)Thể tích nước đổ vào 
2400 dm3 = 2,4 m3
Chiều rộng bể nước :
2,4 :( 0,8 . 2) = 1,5 m3
b) Thể tích bể nước:
2400 + 60 .20 = 3600 dm3 = 3,6 m3
Chiều cao của bể nước:
3,6 :( 2. 1,5) = 1,2 mơ5
Bài 14 trang 104:
Thể tích hình lập phương 73 = 343 dm3
Lượng nước đổ vào : 7.7.4 = 196 dm3
Thể tích một viên gạch: 2.1.0,5 = 1dm3
 25 viên gạch có thể tích : 25dm3
Lượng nước dâng lên sau khi cho gạch vào:
( 25.4) : 196 = 0, 51dm
Lượng nước cách miệng :
7 - ( 4 + 0,51) = 2,49 dm
 Đáp số: 2,49 dm 
Giáo viên treo bảng có hình vẽ 
a) Những đường thẳng nào song song với (ABIK) ? 
b) Những mp nào vuông góc với mp (DCC’D’) ? 
c)mp(A’D’C’B’) có vuông gócvới mp(DCC’D’) không ?
a) kể tên các mp song song với (EFGH)
b) Đường thẳng AB song song với mp nào ?
c) Đường thẳng AD song song với mp nào ?
Học sinh quan sát hình vẽ và nghiên cứu làm bài toán
- Những đường thẳng song song với (ABIK) là: A’B’; C’D’; CD; HG; A’D’; B’C’;DG; CH
- Những mp vuông góc với mp (DCC’D’) là: (A’B’C’D’); (CDGH); ( ABIK)
- Ta có: 
+ B’C’( A’B’C’D’)
+ B’C’ mp(DCC’D’)
Như vậy: 
( A’B’C’D’) (DCC’D’)
- mp ( ABCD) // mp(EFGH)
-AB //mp(EFGH); 
AB//mp( CDFG)
- AD //mp(EFGH);
AD // mp( BCGH)
A’
B’
C’
D’
A
B
D
C
H
K
I
G
Bài 16 trang 105:
a) Những đường thẳng song song với (ABIK) là: A’B’; C’D’; CD; HG; A’D’; B’C’;DG; CH
b) Những mp vuông góc với mp (DCC’D’) là: (A’B’C’D’); (CDGH); ( ABIK)
c) Ta có: 
+ B’C’( A’B’C’D’)
+ B’C’ mp(DCC’D’)
Như vậy: 
( A’B’C’D’) (DCC’D’)
Bài 17 trang 105:
A’
B
C
D
E
H
F
G
a) mp ( ABCD) // mp(EFGH)
b)AB //mp(EFGH); AB//mp( CDFG)
b) AD //mp(EFGH);AD // mp( BCGH)
E) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
 Xem lại các bài toán đã hướng dẫn
Là tiếp các bài tập còn lại trong sgk
Xem trước bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_53_den_58_ban_3_cot.doc