Giáo án Hình học 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 4 cột)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 4 cột)

A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

- Kiến thức : Hs cũng cố vửng chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng(nhất là trường hộp cạnh huyền và góc nhọn ) Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức cần thiết giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra

- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để iải quyết các bài tập từ đơn giản đến khó

- Tính thực tiển : Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , khả năng tổng hợp

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA (15 ph)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 	. 	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 49 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
Kiến thức : Hs cũng cố vửng chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng(nhất là trường hộp cạnh huyền và góc nhọn ) Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức cần thiết giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra 
Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để iải quyết các bài tập từ đơn giản đến khó 
Tính thực tiển : Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , khả năng tổng hợp 
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA (15 ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
vA’B’C’:B’+C’=90o
B’=90o-C=90o-50o=40o
Vì B=B’=40o nên ABC A’B’C’
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Vì nên ABC A’B’C’
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có B=40o, C=50o. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 
b. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có AC=3cm, BC=4cm, A’C’=6 cm, B’C’=8cm. Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm 
Hs lên bảng trình bày bài giải 
 III. LUYỆN TẬP
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
18 ph 
 47. Vì 32+42=52 nên ABC vuông
Ta có : S=.3.4=6 cm2
Ta có : A’B’C’ ABC
49a. Vì B chung nên vABC 
vHBA (1)
Vì C chung nên vABC 
vHAC (2)
Từ (1)(2) suy ra : vHBA 
vHAC
49b. ABCv : BC2=AB2+AC2 =12,452+20,52=575,2525BC=23,98 cm
Ta có : ABC HAC
HB=BC-HC=23,98-17,53 	=6,45
50. Vì ánh sáng mặt trời chiếu với các góc C và C’ bằng nhau nên vABC vA’B’C’
51. ABHv : B+BAH=90o
ABCv : B+C=90o
	BAH=C
	vABH vCAH
	AH2=25.36=900
	AH=30
	 AB2=AH2+ BH2 
	=302+252=1525
	AB=39,05
	 AC2=AH2+ CH2 
	=302+362=2196
	AC=46,86
S=AB.AC=.39,05.46,86
	=914,94
Cv=AB+BC+AC
	=39,05+61+46,86=146,91	
AH = 10,64 cm 
HC = 17,52 cm
Tính BC = BH + HC = 61 AB2 = HB . BC = 25 . 61 
AC2 = CH . BC = 36 . 61 
AB = 39,05 cm 
Ac = 48, 86 cm 
 Chu vi DABC = 146,91 cm 
SABC = 914,94 cm2 
Nhận xét ABC ?
Tính diện tích ABC ?
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng ?
Nhận xét vABC và vHBA ? 
Nhận xét vABC và vHAC ? 
Từ (1)(2) suy ra điều gì ?
Tìm BC dựa vào đâu ?
Tìm HA, HC dựa vào đâu ?
Các tia sáng mặt trời chiếu ntn, vậy các góc C và C’ ntn, vậy hai tam giác ntn ?
Vậy ta suy ra được tỉ lệ nào ?
Chứng minh BAH=C ?
Vậy có nhận xét gì về vABH vCAH ?
Vậy ta suy ra được tỉ lệ nào ?
Dựa vào đâu để tính AB, AC ?
Vì 32+42=52 nên ABC vuông
S=.3.4=6 cm2
Bằng bình phương tỉ số đồng dạng
Vì B chung nên vABC 
vHBA (1)
Vì C chung nên vABC 
vHAC (2)
Từ (1)(2) suy ra : vHBA 
vHAC
Dựa vào định lí Pitago
ABC HAC
Vì ánh sáng mặt trời chiếu với các góc C và C’ bằng nhau nên vABC vA’B’C’
Cùng phụ với B
Đồng dạng
Định lí Pitago ?
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (10PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ?
Gv cho hs làm bài tập 50 SGK 
Làm trên phiếu học tập
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm các bài tập còn lại

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_49_luyen_tap_ban_4_cot.doc