Giáo án Hình học 8 - Tiết 48, Bài 8: Luyện tập - Năm học 2004-2005

Giáo án Hình học 8 - Tiết 48, Bài 8: Luyện tập - Năm học 2004-2005

I. Mục tiêu

- HS biết nhận dạng, chúng minh hai tam giác vuông đồng dạng

- Vận dụng được các định lí về hai tam giác đồng dạng tính độ dài các cạnh, tỉ số đường cao tương ứng, diện tích của hai tam giác đồng dạng

II. Chuẩn bị

- GV:

- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà

III. Tiến trình tiết dạy

1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số

 2/ Kiểm tra bài cũ

 H: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông? Làm bài 46(SGK)

 H: Nêu định lí về đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng?Làm bài 48(SGK)

 

doc 3 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 48, Bài 8: Luyện tập - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 24 Ngày soạn: 19/01/05
Tiết: 48
§8. LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
HS biết nhận dạng, chúng minh hai tam giác vuông đồng dạng
Vận dụng được các định lí về hai tam giác đồng dạng tính độ dài các cạnh, tỉ số đường cao tương ứng, diện tích  của hai tam giác đồng dạng
II. Chuẩn bị
GV: 
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III. Tiến trình tiết dạy
1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số
 2/ Kiểm tra bài cũ
 H: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông? Làm bài 46(SGK)
 H: Nêu định lí về đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng?Làm bài 48(SGK)
 3/Bài mới 
PHƯƠNG PHÁP 
NỘI DUNG
H: Theo giả thiết ABC có đăc điểm gì?
HS: ABC vuông
H: Để tính độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’ ta thực hiện như thế nào?
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiên
HS: Nhận xét
GV: Hoàn chỉnh bài giải của HS 
GV: Gọi 1HS lên bảng
H: Để tính độ dài BC ta áp dụng định lí nào?
HS: 
GV: Từ đó lập các tỉ số thích hợp để tính AH; BH; CH
GV: Gọi 1HS lên bảng
GV: Hướng dẫn
+ HBA ~ HAC=> AH = ?
+ ABC~ HBA => 
=> AC =?
=> Diên tích và chu vi của tam giác ABC
HS: 1HS lên bảng
HS dưới lớp nhận xét
Bài 47(SGK)
Giải
Ta có: 52 = 32 + 42. Do đó ABC vuông
Gọi k; làn lượt là tỉ số đồøng dạng, diện tích của ABC; A’B’C’
Ta có: k2 = => k = 3
Vậy các cạnh của A’B’C’ là:3.3 = 9(cm)
3.4 = 12(cm)
3.5 = 15(cm)
Bài 49(SGK) 
a, Có ba cặp tam giác đồng dạng sau
ABC ~ HBA; ABC ~HAC; 
HBA~ HAC
b, Ta có: 
= 23,98(cm)
Vì ABC ~ HBA nên: 
Ta có: HB = 6,46(cm)
HA = = 10,64(cm)
HC = BC – HB = 17,52(cm)
Bài 51(SGK)
Giải
Xét HBA và HAC có: = 900
(cùng cộng với góc B bằng 900)
Suy ra: HBA ~ HAC
=> => HA2 = HB.HC = 900
=> HA = 30(cm)
ABC~ HBA nên 
=> AB2 = HB.BC => AB = = 39,05(cm)
AC = = = 46,86(cm)
Gọi chu vi và diên tích của tam giác ABC lần lượt là: 2p, S ta có:
2p = AB + BC + CA = 39,05 + 61 + 46,86=
146,91(cm)
S = 915(cm2)
 4/ Củng cố
Các bài tập tìm độ dài cạnh của tam giác, chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng 
5/ Dặn dò: Học bài, làm bài 44 ;45; 46; 48; 49; 50(SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh hoc8.48.doc