I. Mục tiêu
- Củng cố định lí về 3 trường hợp đồng dạng của tam giác.
- Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong bài tập.
III. Chuẩn bị
1.Giáo viên : Bảng phụ.
2.Học sinh : ôn tập 3 trường hợp đồng dạng của tam giác.
III. Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức( 1)
Sĩ số8:.Vắng :.
2.Kiểm tra bài cũ :(5)
? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ? Vẽ hình minh hoạ
3.Bài mới :
Ngày soạn : Tiết 47 Ngày dạy : Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố định lí về 3 trường hợp đồng dạng của tam giác. - Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong bài tập. III. Chuẩn bị 1.Giáo viên : Bảng phụ. 2.Học sinh : ôn tập 3 trường hợp đồng dạng của tam giác. III. Tiến trình dạy học 1.ổn định tổ chức( 1’) Sĩ số8:.................Vắng :................................................................................... 2.Kiểm tra bài cũ :(5’) ? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ? Vẽ hình minh hoạ 3.Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 : Chữa bài tập(18’) - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 37 SGK ? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì? ? Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông ? Nhận xét bài làm của bạn. - Giáo viên kết hợp sửa sai. ? Tính CD, BE, BD, ED như thế nào? - Chứng minh hai tam giác đồng dạng rồi lập tỷ số giữa các cạnh tương ứng rồi từ đó tính các cạnh. - Yêu cầu học sinh làm và một học sinh lên bảng chữa. ? Nhận xét bài làm của bạn. - Giáo viên kết hợp đánh giá , sửa sai. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm phần c. Một học sinh lên bảng chữa. ? Nhận xét bài bạn. - Giáo viên chốt: Cách giải bài tập này, kiến thức áp dụng. *Hoạt động 2 : Luyện tập(20’) - Giáo viên cho học sinh làm bài tập 38( SGK) ? Đọc và phân tích bài toán. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi gt, kl. ? Nhận xét bài làm của bạn. - Giáo viên định hướng cho học sinh cách làm. ? Làm thế nào để tính được x, y. - Thống nhất: Chứng minh cặp tam giác đồng dạng rồi lập tỷ số giữa các cạnh tương ứng từ đó tính x, y. - Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm làm bài tập. - Giáo viên yêu cầu một vài nhóm đại diện báo cáo cách làm, kiến thức áp dụng. ? Nhận xét bài làm của nhóm bạn. - Giáo viên chốt phương pháp giải và kiến thức áp dụng. - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện làm bài 39 (SGK- 79) ? Đọc bài toán. ? Phân tích bài toán - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi , gt, kl. ?Nhận xét bài làm cuả bạn. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. ? Muốn chứng minh : OA. OD = OB . OC ta làm như thế nào ? Muốn chứng minh ta làm như thế nào - Yêu cầu học sinh chứng minh, cho một học sinh lên bảng. ? Nhận xét bài làm của bạn. - Giáo viên chốt: ? Để chứng minh bài toán trên ta vận dụng kiến thức nào - Học sinh vẽ hình ghi GT, KT - 1 học sinh lên bảng trình bầy, báo cáo cách làm, kiến thức áp dụng - Học sinh tự trình bầy vào vở - Chỉ ra 2 tam giác đồng dạng OAH đồng dạngOCK - Học sinh hoạt động cá nhân làm bài, một học sinh lên bảng theo sự chỉ định của giáo viên, báo cáo cách làm. - Nhận xét bài làm của bạn, thống nhất kết quả. - Học sinh tự làm flại vào vở, lên bảng làm và báo cáo cách làm. - Nhận xét bài làm của bạn, thống nhất kết quả. -Học sinh đọc và phân tích bài toán. - Vẽ hình ghi gt, kl của bài, lên bảng theo chỉ định cuả giáo viên - Nhận xét bài làm của bạn. - Học sinh nêu cách làm. - Hoạt động theo nhóm lớn giải bài tập ra bảng phụ. - Báo cáo kết quả theo chỉ định của giáo viên. - Nhận xét bài làm của nhóm bạn, thống nhất kết quả. - Học sinh đọc bài. - Phân tích bài. - Vẽ hình ghi gt, kl. - Nhận xét hình vẽ , gt, kl của bạn. - tìm hướng chứng minh theo hướng dẫn của giáo viên. - Trình bày lời chứng minh vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày lời chứng minh. - Nhận xét bài làm của bạn, thống nhất kết quả. 1. Chữa bài tập 2 1 3 1 D E C B A 10 15 12 18 Bài 37 (SGK-79) a, Có Mặt khác : (gt) Có 3 tam giác vuông : AEB; EBD; BDC b, EAB đồng dạng BCD (g.g) c, SBDE = BE.BD = 195 (cm2) SAEB + SECD = (AE.AB + DC.BC) = 183 (cm2) Vậy SBDE > SAEB + SECD 2. Luyên tập Bài 38 (SGK- 79) 11 2 Giải Xét ABC và EDC ( Đối đỉnh) ABC EDC (g.g) hay Bài 39 (SGK) H D C O B A Chứng minh a. Chứng minh: OA.OD = CB.OC Vì AB // DC (gt) OAB OCD OA.OD = CB.OC b, OAH OCDK (g,g) 4. Hướng dẫn về nhà(1’) - Nắm vững trương hợp đồng dạng của tam giác - BTVN : 42, 43, 44( SGK)
Tài liệu đính kèm: