Giáo án Hình học 8 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phan Thị Thanh Thủy

Giáo án Hình học 8 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phan Thị Thanh Thủy

 I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Củng cố, khắc sâu khái niệm hai tam giác đồng dạng .

 Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.

 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 Chuẩn bị của GV : Thước thẳng, phấn màu, compa, phấn màu, bảng phụ.

 Chuẩn bị của HS : Thước thẳng, phấn màu, compa, bút dạ, bảng nhóm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1) Tổ chức lớp : 1

2) Kiểm tra bài cũ : 5

 

doc 3 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phan Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 Ngày soạn :6/02/2101 Ngày dạy:19/02/2010
Tiết : 43 LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Củng cố, khắc sâu khái niệm hai tam giác đồng dạng .
Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận. 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Chuẩn bị của GV : Thước thẳng, phấn màu, compa, phấn màu, bảng phụ.
Chuẩn bị của HS : Thước thẳng, phấn màu, compa, bút dạ, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 1’
Kiểm tra bài cũ : 5’
ĐT
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Kh
- Phát biểu định nghĩa và tính chất, định lý hai tam giác đồng dạng .
- Chữa bài tập sau : Cho hình vẽ : 
Hai tam giác ABC và MNP có đồng dạng không ? Vì sao ? Viết bằng kí hiệu ?
DABC và DMNP có 
 ; ;
Do đó : DABC DNMP
4
6
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài :(đặt vấn đề) : Để nắm được định nghĩa ; tính chất và cách dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho , cũng như vận dụng được chúng vào các bài toán có liên quan . Hôm nay chúng ta tổ chức luyện tập với mục tiêu trên . Đó là tiết học hôm nay .
Tiến trình bài dạy :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
38’
Hoạt động 1:Luyện tập
 Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc đề bài.
 Để dựng được tam giác theo yêu cầu trên thì ta cần thực hiện như thế nào ? 
Gọi một HS lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ.
Hãy chứng minh DA’B’C’ đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng 
Nhận xét và chốt lại các bước vẽ DA’B’C’ DABC theo tỉ số đồng dạng k = .
GV đưa đề bài 27 tr72 SGK lên bảng phụ
Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và gọi một HS lêng bảng vẽ hình.
GV gọi một HS lên bảng trình bày câu a.
a) Nêu tất cả các tam giác đồng dạng
b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng.
Gọi HS2 lên bảng trình bày câu b.
G/v chốt lại các dạng toán qua bài tập trên :
 Cách nhận biết hai tam giác đồng dạng dựa vào định lý .
 Nếu hai tam giác đồng dạng thì ta suy được yếu tố nào bằng nhau ? Như vậy dựa vào đây thì ta có thể chứng minh được dạng toán nào ?
 Cách tìm tỉ số đồng dạng từ hai tam giác đồng dạng 
Yêu cầu 1 h/s đọc đề bài 28 SGK tr72, sau đó vẽ hình và yêu câu cầu cho bài toán .
Để tính tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng thì ta thực hiện như thế nào ?
Chu vi của một tam giác bằng gì ? 
Yêu cầu h/s thực hiện nội dung trên . 
 Em có nhận xét gì về tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng .
 Để thực hiện câu b thì ta phải áp dụng điều gì ?
 Gợi ý : Từ nhận xét tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng thì ta có thể thiết lập được nội dung nào ? 
 Từ đó hãy tính yếu tố cần tìm
Gọi h/s đứng tại chỗ trả lời , g/v ghi lại kết quả , sau đó cho h/s nhận xét kết quả .
 G/v chốt lại các nội dung có liên quan : 
 Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó .
HS đọc đề bài.
H/s suy nghĩ trả lời.
Một HS lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ, HS cả lớp làm vào vở.
Một HS khác đứng tại chổ trình bày.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS đọc đề bài, một HS lên bảng vẽ hình.
HS1 lên bảng trình bày câu a, HS cả lớp làm vào vở.
HS2 lên bảng tình bày câu a, HS cả lớp làm vào vở.
H/s thực hiện theo yêu cầu .
 H/s suy nghĩ .
 Lập tỉ số các cạnh của hai tam giác đồng dạng .
 = 
 ( tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ) 
Vậy tỉ số hai chu vi của hai tam giác đồng dạng là : .
 H/s suy nghĩ .
 Tìm được một tỉ lệ thức 
 H/s thực hiện theo yêu cầu .
H/s chú ý đến các kiến thức có liên quan.
Bài 26 tr72 SGK
* Cách dựng :
Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = AB
Từ M kẻ MN // BC (N Ỵ AC)
Dựng DA’B’C’ = DAMN 
* Chứng minh :
Vì MN // BC nên ta có :
DAMN DABC (định lý tam giác đồng dạng) theo tỉ số đồng dạng k = 
Lại có DA’B’C’ = DAMN (cách dựng)
Suy ra : DA’B’C’ DABC theo tỉ số đồng dạng k = 
Bài 27 tr72 SGK
Có MN // BC (gt) 
Þ DAMN DABC (định lý về tam giác đồng dạng)
Có ML // BC (gt) 
Þ DABC DMBL (định lý về tam giác đồng dạng)
Suy ra : DAMN DMBL (tính chất bắc cầu)
b) Có DAMN DABC
Þ chung
Tỉ số đồng dạng :
D ABC D MBL : Các cặp góc bằng nhau : = 
=; =
 Tỉ số đồng dạng : k2 = 
 D AMN D MBL : Các cặp góc bằng nhau : = 
=; =.Tỉ số đồng dạng : k3 = k1.k2 = . = 
Bài tập 28 SGK trang 72 :
a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho : 
Vì DA’B’C’ DABC , ta có :
=
 = (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
 Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó .
b) Tính chu vi của mỗi tam giác :
 Gọi p’ và p lần lượt là chu ví của hai tam giác A’B’C’ và ABC . Ta có :
 Þ 
Hay Þ p’ = = 60 (dm)
Vậy p = p’ + 40 = 60 + 40 = 100 (dm)
 4.Hướng dẫn về nhà :2’
Oân tập lại định nghĩa , tính chất về hai tam giác đồng dạng , các cách để nhận biết hai tam giác đồng dạng .
Xem phần có thể em chưa biết để nắm thêm bài toán thực tế cho nhà toán học Ta-lét giải .
Làm bài tập 27, 28 SBT tr 71
Xem trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác .
 IV/ RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG :

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh8-t42.doc