I.MỤC TIÊU :
Củng cố định nghĩa hai tam giác đồng dạng ; các tính chất và định lí của hai tam giác đồng dạng.
HS vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho biết tỉ số đồng dạng.
II.CHUẨN BỊ :
GV: Thước thẳng, compa.
HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
+ Phát biểu định nghĩa và định lí của hai tam giác đồng dạng ?
+ Bài tập 25 , 26 trang 72 SGK.
Bài mới :
Tiết 42 I.MỤC TIÊU : @ Củng cố định nghĩa hai tam giác đồng dạng ; các tính chất và định lí của hai tam giác đồng dạng. @ HS vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho biết tỉ số đồng dạng. II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Thước thẳng, compa. Ä HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : + Phát biểu định nghĩa và định lí của hai tam giác đồng dạng ? + Bài tập 25 , 26 trang 72 SGK. ã Bài mới : Giáo viên Học sinh * Dựa vào định nghĩa và các tính chất của hai tam giác đồng dạng xét xem các cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? * AMN ABC => điều gì ? * MBL ABC => điều gì ? * AMN MBL => điều gì ? * Bài tập 27 / SGK a) AMN ABC MBL ABC AMN MBL b) + Xét AMN ABC : Â chung ; AMN = ABC ; ANM = ACB + Xét MBL ABC BML = Â ; BÂ chung ; MLB = ACB + Xét AMN MBL : MAN = BML ; AMN = MBL ; ANM = MLB Giáo Viên Học Sinh * GV gọi 1 HS viết công thức tính chu vi của tam giác . ( Trong bài có áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau học ở lớp 7) b) GV hướng dẫn HS cách giải. * Bài tập 28 / SGK a) Do A’B’C’ ABC nên suy ra: b) Ta có : CVA’B’C’ = CVABC Do đó : CVABC – CVA’B’C’ = 40 CVABC – CVABC = 40 CVABC = 100 (dm) => CVA’B’C’ = 60 dm Lời dặn : e Xem lại định nghĩa và định lí của hai tam giác đồng dạng và các bài tập đã giải. e Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài tương tự trong SBT.
Tài liệu đính kèm: