I. Mục Tiêu:
- Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu đồng dạng, tỷ số đồng dạng.
- Hiểu được các bước chứng minh định ký, vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỷ số đồng dạng.
- Rèn kỹ năng vận dụng hệ quả của định lý Ta – Lét trong chứng minh hình học.
II. Chuẩn Bị:
Giáo Viên: Tranh vẽ hình 28, Bảng phụ hình 29, định lí
Học Sinh: Xem bài cũ liên quan đến định lý Ta – Lét, bảng nhóm.
Tuần : 24 Tiết : 42 Ngày soạn : 15/12/2004 BÀI: KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. Mục Tiêu: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu đồng dạng, tỷ số đồng dạng. Hiểu được các bước chứng minh định ký, vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỷ số đồng dạng. Rèn kỹ năng vận dụng hệ quả của định lý Ta – Lét trong chứng minh hình học. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên: Tranh vẽ hình 28, Bảng phụ hình 29, định lí Học Sinh: Xem bài cũ liên quan đến định lý Ta – Lét, bảng nhóm. III. Lên Lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1 : (3’) Giáo viên treo bức tranh hình 28 rồi giới thiệu 3 nhóm hình. Hãy nhận xét về các nhóm hình đó. Giới thiệu hình đồng dạng Hoạt động 2 : (22’) Đưa bài ?.1 lên bảng cho 1 HS làm câu a, b. Sau đó giáo viên rút ra định nghĩa tam giác đồng dạng. Giới thiệu khái niệm tỷ số đồng dạng. Chú ý cho học sinh cách ghi các góc, cạnh tương ứng đúng theo thứ tự. Giáo viên giới thiệu tính chất. Qua giới thiệu ví dụ, giáo viên cho học sinh rút ra tính chất (Đã chuẩn bị vào bảng phụ) Hoạt động 3: 10’ Cho HS làm ?.2 theo nhóm học tập. Giáo viên chốt lại chứng minh, yêu cầu vài học sinh phát biểu định lý. Chú ý cho học sinh định lý trên vẫn dúng cho 2 trường hợp đặc biệt. Hoạt động 4 : củng cố phần định lý. (8’) Cho học sinh làm bài tập củng cố trên bảng phụ. Ngoài ra trả lời thêm câu hỏi? Nếu ∽ theo tỷ số k thì ∽ theo tỷ số nào? Giáo viên đọc tiểu sử Ta let cho học sinh nghe. Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống nhau, kích thước có thể khác nhau. HS làm câu a, b vào giấy nháp sau đó 2 em nhắc lại định nghĩa. Cả lớp nghe giới thiệu khái niệm tỷ số đồng dạng, một em đọc chú ý. HS làm bài SGK và yêu cầu trả lời được các tính chất, sau đó cho 3 – 5 em nhắc lại Các nhóm đọc đề, chứng minh sau đó báo cáo theo 2 ý sau : Tỷ số các cạnh không thay đổi theo vị trí. Các cặp góc của hai tam giác vẫn chứng minh được bằng nhau một cách tương ứng Cho học sinh làm bài tập củng cố trên bảng phụ. Nếu ∽ theo tỷ số k thì ∽ theo tỷ số 1/k? 1) Hình đồng dạng : Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là hình đồng dạng. 2) Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : ∽ Chú ý : Tỷ số gọi là tỷ số đồng dạng. b) Tính chất : (Bảng phụ) b1) ∽ b2) = => ∽ b3) ∽ ∽ c) Định lý : (SGK) GT , MN // BC KL ∽ Bảng phụ: Bài 23: trang 71 Các mệnh đề sau đây đúng hay sai ? Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. Bài 24: trang 72 Nếu ∽ theo tỷ số k1 ∽ theo tỷ số k2 ∽ theo tỷ số k1k2 IV. Hướng Dẫn Học Ơû Nhà : HĐ4: Củng cố Làm BT 23 trang 71 Đọc đề và trả lời Làm BT24 trang 72 HĐ5: HDVN Học thuộc định nghĩa và định lí tam giác dồng dạng; tỉ số đồng dạûng của 2 tam giác Làm BT25;26 trang 72 Tiết sau luyện tập V. Rút Kinh Nghiệm: Bài 4 không làm kịp thời gian.
Tài liệu đính kèm: