I) Mục tiêu :
– Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng
– Học sinh nằm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
– Học sinh cần nắm vững nội dung của định lí Ta-lét (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hìmh vẽ trong SGK
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV: Giáo án, bảng phụ vẽ chính xác hình 3 SGK
HS : Chuẩn bị đầy đủ thước thẳng và êke
Tiết 37 Ngày dạy: 27/01/10 $1. định lí ta-lét trong tam giác I) Mục tiêu : Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng Học sinh nằm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ Học sinh cần nắm vững nội dung của định lí Ta-lét (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hìmh vẽ trong SGK II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Giáo án, bảng phụ vẽ chính xác hình 3 SGK HS : Chuẩn bị đầy đủ thước thẳng và êke III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng ?3 ?2 ?1 ?1 Hoạt động 1 : Giới thiệu chương III Tam giác đồng dạng Hoạt động 2 : 1) Tỉ số của hai đoạn thẳng Tỉ số của hai số là gì ? Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ? Các em thực hiện Cho AB = 3cm ; CD = 5cm; = ? EF = 4dm; MN = 7dm; = ? Vài em đọc định nghĩa Qua ví dụ các em thấy tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo không ? Hoạt động 3 : ?2 Đoạn thẳng tỉ lệ Các em thực hiện Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’( hình 2 ). So sánh các tỉ số và? Hai cặp đoạn thẳng AB,CD và A’B’, C’D’ thoả nãm tính chất như vậy thì hai đoan thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ Hoạt động 4 : Định lí Ta-lét trong tam giác ?3 Các em thực hiện ?4 E D C B A 4 5 3,5 y A D C B E x 10 5 a ?4 F E D M N 6,5 x 4 Ví dụ : Tính độ dài x trong hình 4 Các em thực hiện Tín độ dài x và y trong hình 5 a // BC Hoạt động 5 : Củng cố : Các em giải bài tập 1 trang 58 Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau a) AB = 5cm và CD = 15cm b) EF = 48cm và GH =16dm c) PQ =1,2m và MN = 24cm Hướng dẫn về nhà : Học thuộc lí thuyết Bài tập về nhà : 2, 3, 4, 5 tr 59 HS : Tỉ số của hai số là thương trong phép chia của hai số đó = = HS : Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, CD là : = Tỉ số của hai đoạn thẳng A’B’, C’D’là = Vậy = a) b) c) Ví dụ : Tính độ dài x trong hình 4 Giải Vì MN // EF , theo định lí Ta-lét ta có : hay a) Vì a // BC Nên theo định lí Ta-lét ta có : hay x = b) DE // BA ( cùng vuông góc AC) Nên theo định lí Ta-lét ta có : hay EA = 2,8 Vì E ở giửa CA nên ta có : y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8 1 / 58 Giải a) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 5cm và CD = 15cm là : b) Tỉ số của hai đoạn thẳng EF = 48cm và GH =16dm =160cm Là : c) Tỉ số của hai đoạn thẳng PQ =1,2m =120cm và MN = 24cm Là : 1) Tỉ số của hai đoạn thẳng Định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là Ví dụ : Nếu AB = 300cm; CD = 400cm thì Nếu AB = 3m; CD = 4m thì Chú ý : SGK 2) Đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa : SGK 3) Định lí Ta-lét trong tam giác Định lí : ( SGK ) GT ABC, B’C’//BC (B’AB,C’AC) KL
Tài liệu đính kèm: