Giáo án Hình học 8 - Tiết 36-37 - Năm học 2009-2010 - Lê Thị Thảo

Giáo án Hình học 8 - Tiết 36-37 - Năm học 2009-2010 - Lê Thị Thảo

I. Mục tiêu:

 *Kiến thức:

 - HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.

 - HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.

 - HS nắm vững nội dung của định lý Talet ( thuận ), vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.

* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán.

* Thái độ: Cẩn thận,chính xác, tích cực trong học tập.

II. Chuẩn bị:

* Thầy: Giấy kẻ ô vuông, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.

* Trò: Giấy kẻ ô vuông, thước thẳng, đọc trước bài học.

III. Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới)

 3. Bài mới:

 

doc 8 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 964Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 36-37 - Năm học 2009-2010 - Lê Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Ngày soạn: 04/01/09
Tiết 36 Ngày dạy: 06 /01/10 	
DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Mục tiêu:
* Kiến thức: HS cần nắm chắc phương pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kì
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, chọn phương pháp phân chia đa giác một cách hợp lí để việc thực hiện tính toán dễ dàng
*Thái độ: Biết thực hiện việc vẽ, đo, tính toán một cách chính xác cẩn thận
Chuẩn bị :
* Thầy: Giấy kẻ ô vuông , thước thẳng, ê ke , máy tính bỏ túi, bảng phụ
* Trò: Giấy kẻ ô vuông , thước thẳng, ê ke , máy tính bỏ túi
Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ: 
Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
- Nhắc lại tính chất 2 của diện tích đa giác:
Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
* Hoạt động 2: Giải quyết vấn đề để tìm kiến thức mới
- Cho một đa giác tùy ý, hãy nêu các phương pháp có thể dùng để tính diện tích của đa giác đó với mức độ sai số cho phép
- HS vẽ hình vào vở , suy nghĩ cách tính diện tích của đa giác đó bằng thực nghiệm
- Chia đa giác đó thành những tam giác, hình thang nếu có thể
- Treo bảng phụ vẽ các đa giác hướng dẫn cho học sinh chia đa giác thành những đa giác nhỏ cho hợp lí để tính diện tích dễ dàng hơn
- Quan sát hình vẽ và hướng dẫn của giáo viên
* Hoạt động 3 : Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn
- Treo bảng phụ vẽ hình 150 lên bảng và phát cho các nhóm một hình vẽ sẵn trên giấy kẻ ô vuông, cho HS học nhóm
-Hướng dẫn cho HS thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết để tính diện tích của đa giác trên hình 150 - SGK
- Cho 4 nhóm lên bảng trình bầy
- GV nhận xét rút ra kết luận
- Các nhóm phân chia đa giác và tính diện tích đa giác lớn
- Bốn nhóm lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình
SABCDGHI = SABGH + SDEGC + SAIH
= 3.7 + + 3.7
= 39,5 ( cm2 )
- Tiếp thu
* Hoạt động 4 : Củng cố
- Làm bài tập 38 – SGK 
- Dữ kiện của bài toán được cho trên hình vẽ, hãy tính diện tích của phần con đương EBGF và phần diện tích còn lại của con đường
- 1 HS lên bảng tính
Cả lớp làm vào vở bài tập
Bài 33
Tính :
SEBGF
S còn lại
SEBGF = FG . CB = 50 . 120
	 = 6000 (m2 )
SABCD = AB . BC = 150 . 120 
	 = 18000 ( m2 )
S còn lại = 18000 – 6000 
	 = 12000 ( m2 )
* Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 39, 40 SGK
Chú ý có thể mắc sai lầm khi tính tổng diện tích của các hình nhân với mẫu của tỉ lệ xích để tìm diện tích thực tế
Chuẩn bị câu hỏi ôn chương II
 IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 19	
Ngày soạn : 16/01/2005
Ngày dạy : 18/01/2005
	Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
MỤC TIÊU:
Hệ thống hóa các kiến thức đãhọc trong chương II về đa giác lồi, đa giác đều
Nắm được các công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác
Rèn luyện kĩ năng tính toán, tìm phương pháp để phân chia một hình thành những hình có thể tính được diện tích
Rèn luyện tư duy lô gic, thao tác tổng hợp
CHUẨN BỊ :
Các câu hỏi và bài tập
Bảng phụ
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập về đa giác
GV treo bảng phụ với hình vẽ
- Những hình nào là đa giác lồi ? Vì sao 
- Định nghĩa đa giác lồi ?
- Phát phiếu học tập cho HS làm bài tập câu hỏi 2 SGK
- EFIKH là đa giác lồi
- HS trả lời : định nghĩa đa giác lồi như ở SGK
1. Đa giác
ABCD : không phải là đa giác lồi
EFIHK : là đa giác lồi
Hoạt động 3 : Diện tích đa giác
- Cho HS điền vào công thức tính diện tích vào những hình tương ứng
- GV gọi 3 HS lên bảng ghi công thức tính
- HS trả lời những công tức tính diện tích mà GV yêu cầu
- HS lên bảng ghi	
2. Diện tích đa giác
Hoạt động 4: Giải bài tập 42 
Cho AC // BF . hãy tìm trong hình vẽ tam giác có diện tích bằng diện tích của tứ giác ABCD 
- SABCD = Tổng diện tích của 2 tam giác nào ? 
SABC = diện tích tam giác nào ?
Suy ra điều gì ?
- HS suy nghĩ
SABCD = SADC + SABC
3. Luyện tập
SABC = SAFC ( = AC . BH )
 SADF = SADC + SABC = SABCD
 Hoạt động 5 : Củng cố
- Làm bài tập 44 – SGK 
- HS lên bảng làm
Bài 44 _ SGK
SABC + SCDO = SBCO + SDAO
= SABCD
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ cả lí thuyêt và bài tập
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần 20	
Ngày soạn : 23/01/2005
Ngày dạy : 26/01/2005
	Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II
MỤC TIÊU:
Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của 3 đối tượng HS về chương “ Đa giác – Diện tích đa giác”
Phân loại được các đối tượng HS từ đó điều chỉnh phươung pháp giảng dạy hợp lý
CHUẨN BỊ :
Đề kiểm tra phô tô
NỘI DUNG
TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm )
Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D bằng cách khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu đó
Cho tam giác vuông ABC ( hình vẽ )
 biết AB = 4 cm và diện tích là 20 cm2,
Vậy AC = ?
 A) 80 cm	B) 10 cm 
 	 C) 5 cm	D) Một kết quả khác
Biết rằng số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là 
 Số đo mỗi góc của một ngũ giác đều là :
A. 1080	B. 1000	
C. 5400	D. 3600
Cho ABCD là hình thang vuông, AB = 3 cm, DC = 5 cm, 
AD = 4 cm . Diện tích của hình thang ABCD bằng :
 A) 8 cm2 	B) 32 cm2
 C) 60 cm2	D) 16 cm2
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng lên 6 lần, chiều rộng giảm đi 2 lần
 A. Diện tích tăng 2 lần 	B. Diện tích tăng 3 lần
 C. Diện tích tăng 4 lần	D. Diện tích không thay đổi
Diện tích tam giác đều có cạnh 6 cm là :
A) 3 cm2	B) cm2	C) cm2	D) cm2
Đánh dấu “ X” vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai hình có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
. . .
. . .
2
Đường phân giác của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau
. . .
. . .
3
Đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau
. . .
. . .
4
Diện tích hình thang bằng đường trung bình nhân với chiều cao
. . .
. . .
5
Diện tích hình thoi bằng tích của một cạnh nhân với chiều cao tương ứng với cạnh đó
. . .
. . .
6
Diện tích hình bình hành bằng một nửa tích độ dài hai đường chéo
. . .
. . .
TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 24 cm, BC = 10 cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho M khác A và B, đặt BM = x
	a, Tính diện tích tam giác ABC và tam giác DMC 
	b, Tìm x sao cho diện tích của tam giác BMC bằng diện tích hình chữ nhật ABCD
Bài 2 : Một con đường cắt một đám đất hình vuông có cạnh bằng 150 m ( hình vẽ bên )
	a, Tính diện tích phần con đường DEFG ( ED // FG ) biết 
	b, Tính diện tích phần còn lại của đám đất 
 Bài 3 : Cho hình chữ nhật ABCD. Tính diện tích phần gạch sọc trên hình vẽ
G
Đáp án và biểu điểm
TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
	I. (2 ,5 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
	1 B 	2. A	3. D	4. B	5. C
	II. ( 1, 5 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
	1. S	 2. S	 3. Đ	 4. Đ	 5. Đ	 6. S
TỰ LUẬN ( 6 điểm )
	Bài 1 : ( 2 điểm )
	a, SABC = 120 cm2	; SDMC = 120 cm2 	( 1 điểm )
	b, x = 16 cm	( 1 điểm )
	Bài 2 : ( 2 điểm )
	SDEFG = EF . DA 	( EF = AB = . 150 = 50 m )
	 = 50 . 150 = 7500 ( m2 )	( 1 điểm )
	SABCD = AB2 = 1502 = 22500 ( m2 )
	Diện tích phần đất còn lại : 22500 – 7500 = 15000 ( m2 )	( 1 điểm )
	Bài 3 : ( 2 điểm )
	SEFBG = = = 52 (cm2 )
	SDEC = DE.DC = 5.20 = 50 ( cm2 )
	SABCD = AB. BC = 20 . 15 = 300 ( cm2 )	( 1 điểm ) 
	Sphần gạch sọc = SABCD - SDEC - SEFBG = 300 – 50 – 52 = 198 ( cm2 )	( 1 điểm )
Bảng tổng hợp 
 Điểm
Lớp
0 -> 2
3 -> 4
< TB
5 -> 6
7 -> 8
9 -> 10
TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A3
8A5
8A7
8A9
Nhận xét : 
Tuần 22	 Ngày soạn : 10/01/10
Tiết 37 Ngày dạy : 13 /01/10
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC
Mục tiêu:
 *Kiến thức:
 - HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.
 - HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
 - HS nắm vững nội dung của định lý Talet ( thuận ), vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán.
* Thái độ: Cẩn thận,chính xác, tích cực trong học tập.
Chuẩn bị:
* Thầy: Giấy kẻ ô vuông, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
* Trò: Giấy kẻ ô vuông, thước thẳng, đọc trước bài học.
Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới)
 3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS nhắc lại tỉ số giữa hai số
* Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng
- GV nhắc lại thế nào là tỉ số giữa hai số a và b 
- Thực hiện ?1 SGK	
- Có nhận xét gì về đơn vị đo độ dài của các đoạn thẳng AB và CD; MN và EF
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?
? AB = 300 cm ; CD = 400 cm
? AB = 3 m ; CD = 4 m 
- Vậy tỉ số giữa hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào đơn vị đo không ?
- Tiếp thu
; 
- Các đoạn thẳng này đều có cùng đơn vị đo
- Trả lời
- Trả lời: (không)
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
Định nghĩa : SGK
Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là 
* Chú ý : Tỉ số giữa hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo
* Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ
-Thực hiện ?2 
AB = 2 ; CD = 3 ; A’B’ = 4
C’D’ = 6
- Làm ?2 
 = 
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Định nghĩa : SGK
 = hay 
So sánh và 
- Ta nói AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’
- Vậy AB và CD tỉ lệ với 2 đọan thẳng A’B’ và C’D’ khi nào ?
- HS trả lời
Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’
* Hoạt động 4: Định lý Talet trong tam giác
- GV đưa bảng phụ hình vẽ 3 SGK ; biết BC // B’C’
So sánh các tỉ số :
; 
?
- GV chốt lại và đưa ra định lý
- HS quan sát hình vẽ và trả lời ?3
- các tỉ số này từng cặp bằng nhau
- HS nhắc lại 
3. Định lý Talet trong tam giác
 GT	ABC ; B’C’ // BC	
 KL	; ;	
Định lý : SGK
* Hoạt động 5: Củng cố
- Nhắc lại định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Talet
- Làm ?4
- Làm bài tập 1 Tr 58 SGK
- Theo dõi, hướng dẫn HS làm
- HS nhắc lại
- 2 HS lên bảng làm ?4
- 2 HS lên bảng làm bài tập 1
Cả lớp làm vào phiếu học tập
- Tiếp thu
? 4
a,
Do a // BC nên ( đl Talet )
Thay AD = ; DB = 5 ; EC = 10 ;
AE = x ta có 
 x = = 2 
b, 
 = 6,8 
* Hoạt động 6: Dặn dò
Học thuộc lý thuyết
Làm bài tập 2, 3, 4 , 5 Tr 59 – SGK 
Chuẩn bị bài “ Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet”
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 da sua(4).doc