A/ Mục tiêu:
- Chữa bài kiểm tra học kì I cho HS, chỉ ra những sai sót mà HS gặp phải.
- Đánh giá kết quả làm bài của HS.
B/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, com pa, ê ke. Đề kiểm tra và bài làm của HS.
- HS: Thước thẳng, com pa, ê ke.
C/ Tiến trình dạy - học:
I/ Tổ chức: (1)
II/ KTBC:
III/ Bài mới: (42)
1.Chữa bài kiểm tra
Tuần: 18 Ngày soạn: 1/1/08 Tiết: 32 Ngày dạy: Trả bài kiểm tra học kì I A/ Mục tiêu: - Chữa bài kiểm tra học kì I cho HS, chỉ ra những sai sót mà HS gặp phải. - Đánh giá kết quả làm bài của HS. B/ Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, com pa, ê ke. Đề kiểm tra và bài làm của HS. - HS: Thước thẳng, com pa, ê ke. C/ Tiến trình dạy - học : I/ Tổ chức: (1’) II/ KTBC: III/ Bài mới: (42’) 1.Chữa bài kiểm tra Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng cho 0.5đ Câu Đáp án D B D C Phần tự luận Câu 3 (3đ) - Vẽ hình đúng : 0.5đ a)+ AB và ME vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường nên tứ giác AMBE là hình thoi +EA//BM (vì ANBE là hình thoi) nên tứ giác ACBE là hình thang b) BC = 10cm nên BM = 5cm do đó chu vi tứ giác AMBE bằng 4.5 = 20 (cm) AB = 6 cm nên AC = 8cm (theo Pytago) do đó EM = 8cm. Vậy diện tích tứ giác AMBE là (8.6):2=24 cm2 c) Tứ giác AMBE là hình vuông khi AB = EM mà EM = AC nên AB = AC .Vậy tam giác ABC vuông cân tại A B E D M C A 2.Rút kinh nghiệm bài kiểm tra: Phần trắc nghiệm : Một số em chọn sai câu 5 : có em chọn A, có em chọn C Phần tự luận : Đa số đều làm được câu a nhưng 1 số em lại chỉ kết luận là hình bình hành; có 1 số em lại trình bày dài dòng ( chứng minh tam giác bằng nhau) Câu b chỉ tính được chu vi , có một số em tính diện tích sai : bằng diện tích hình vuông, có em tính đúng nhưng dài dòng, kĩ nằng trình bày kém Câu c lập luận chưa đầy đủ để dẫn đến tam giác vuông cân tại A, có em không phân tích mà nêu ngay kết quả IV/ Hướng dẫnvề nhà:(2’) - HS cần có kế hoạch bổ sung kiến thức hình học mà nắm chưa vững. - Chuẩn bị trước bài “Diện tích hình thang”.
Tài liệu đính kèm: