A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố chắc công thức tính diện tích tam giác
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng tính toán tìm diện tích tam giác
3. Thái độ: Rèn luyện thêm thao tác t¬ư duy: phân tích, tổng hợp và tư¬ duy lôgíc
B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thư¬ớc
2. Học sinh: Thư¬ớc, ôn lại công thức tính diện tích tam giác
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ngày dạy: 8/12 (8B), 10/12 (8A) TUẦN 16 Tiết 30: A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố chắc công thức tính diện tích tam giác 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng tính toán tìm diện tích tam giác 3. Thái độ: Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy lôgíc B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước 2. Học sinh: Thước, ôn lại công thức tính diện tích tam giác D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: Nêu cách tính diện tích tam giác. áp dụng cho DABC có S = 30cm2; đường cao ứng với đỉnh A là 6cm. tính cạnh đối diện với A? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức HĐ1: GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 22/122-SGK. Gợi ý cho HS c/m A J E I F K B H C + Từ cách vẽ đó , hãy suy ra một cách khác để chứng minh công thức tính diện tích của tam giác. *HĐ2: GV: Xem hình vẽ 134/SGK, hãy tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần S ADE? + Kiểm tra bài làm của HS sau đó sửa sai GV: Cho HS làm trên giấy có kẻ ô đã chuẩn bị trước bài 22 sgk + vẽ thêm I sao cho S PIK = S PAF ? + vẽ thêm O sao cho S POF = 2 S PAF ? + Vẽ thêm N sao cho S PNF = 1/2 S PAF *HĐ3: Tại sao ê ABC luôn có diện tích không đổi hay tại sao diện tích ê ABC lại bằng diện tích ê A'BC? 1. Bài 22sgk: + Vẽ lên giấy 1 hcn có 1 kích thước là 1 cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích của tam giác cho trước đó. HS:Chứng minh Ta có: DAEI = BEJ (g.c.g) AFI = CFK (g.c.g) => S ABC = S BJKC = BC.BJ S ABC = 1/2 BC.AH Vậy diện tích tam giác bằng nửa tích của 1 cạnh nhân vói chiều cao ứng với cạnh đó. 2. Bài tập 21/122-SGK HS1 làm bài tập trên bảng . Các HS khác làm vào vở. Chứng minh Ta có: x. AD = 3(2AD):2 => x = 3cm HS : Đưa vở cho GV kiểm tra HS 1: Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang có điểm A HS 2: Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang cách đường PF 8 ô về phía trên. HS 3: tất cả những điểm nằm trên hàng ngang cách PF 2 ô về phía trên 3. Bài 26sbt: d A A' H' C H B HS: Vẽ hình vào vở HS: Có AH = A'H' (khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d và BC), có đáy BC chung Þ SABC = SA'BC 4. Củng cố: ? Nêu công thức tính diện tích tam giác ; diện tích hình chữ nhật ? 5. Dặn dò: - Học thuộc công thức thức tính diện tích các hình đã học. - BTVN: 23,24,25/123-sgk. E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: