Giáo án Hình học 8 - Tiết 28: Thực hành Đo diện tích đa giác - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Mỹ Quang

Giáo án Hình học 8 - Tiết 28: Thực hành Đo diện tích đa giác - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Mỹ Quang

I. Mục tiêu :

1.Kiến thức:Giúp HS củng cố khắc sâu các công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông .

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của diện tích đa giác và các công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông trong giải ftoán .

3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , khả năng quan sát của HS .

II. Chuẩn bị :

-GV: Thước eke ,bảng phụ ghi.

-HS: Thước eke , bảng nhóm .

III. Tiến trình :

1. Ổn định : (1)

2. Kiểm tra : (5)

 

doc 3 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1276Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 28: Thực hành Đo diện tích đa giác - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Ngày soạn: 23/11/2009 
Tiết 28 THỰC HÀNH :ĐO DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:Giúp HS củng cố khắc sâu các công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của diện tích đa giác và các công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông trong giải ftoán .
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , khả năng quan sát của HS .
II. Chuẩn bị :
-GV: Thước eke ,bảng phụ ghi.
-HS: Thước eke , bảng nhóm .
III. Tiến trình :
Ổn định : (1’)
Kiểm tra : (5’)
CÂU HỎI (TB-K)
ĐÁP ÁN
điểm 
1/ Nhắc lại các tính chất của diện tích đa giác ?.
2/ Nhắc lại định lý công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông .
Vận dụng : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 cm.
1/ Nêu đúng 3 tính chất diện tích đa giác .
(như SGK) /117)
2 / Nêu đúng định lý : 
Viết đúng công thức : S= a.b ;
S =ab ; S =a2 
Vận dụng : 5 dm =50 cm .
S = 50 .3 =150 cm2
3đ
2đ
2đ
3đ
3.Bài mới :
ĐVĐ: Trong thực tế ta đã gặp các hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông có kích thước khác nhau , để tính diện tích những hình đó như thế nào , các em nghiên cứu bài học hôm nay .
TL
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
37
HĐ1: Luyện tập:
GV cho HS làm bài tập 10 SGK/119. Hình vẽ đưa lên bảng phụ. 
s Tam giác vuơng ABC cĩ độ dài cạnh huyền là a, độ dài hai cạnh gĩc vuơng là b và c.
Yêu cầu bài tốn là gì?
 Hãy so sánh c2 + b2 với a2 ?
Cho HS làm bài tập 13 (SGK/119).
GV: Gợi ý:
 So sánh SABC và SCDA
Tương tự, ta cịn suy ra được những cặp tam giác nào cĩ S bằng nhau?
Vậy tại sao 
Yêu cầu HS làm vào vở , một HS lên bảng trình bày.
Nhận xét
lưu ý: cơ sở để chứng minh bài tập trên là tính chất 1; 2 của đa giác
 Yêu cầu HS hoạt động nhĩm để giải bài tập 11 (SGK/119)
GV: yêu cầu HS trả lời
GV: lưu ý ghép được
- Hai tam giác cân
- Một hình chữ nhật
- Hai hình bình hành
GV yêu cầu HS làm bài tập 15.
GV: Vẽ hình chữ nhật ABCD cĩ AB = 5cm, BC = 3cm.
Vẽ hình lên bảng
(vẽ theo đơn vị quy ước)
a) Cho biết chu vi hình chữ nhật ABCD và diện tích của nĩ?
Hãy tìm một số hình chữ nhật cĩ diện tích nhỏ hơn nhưng cĩ chu vi lớn hơn hình chữ nhật ABCD?
b) Tìm hình vuơng cĩ chu vi bằng chu vi hình chữ nhật ABCD?
Công thức tính chu vi hình vuông? Muốn tìm hình vuông ta phải tìm điều gì?
So sánh diện tích hình chữ nhật ABCD với diện tích hình vuơng cĩ cùng chu vi?
GV: Ta thấy trong hình chữ nhật cĩ cùng chu vi thì hình vuơng cĩ diện tích lớn nhất. Hãy chứng minh?
GV gợi ý: Tìm hiệu: 
SHV – SHCN (Cho HS về nhà)
H: Tìm được hiệu trên thì có kết luận gì?
Vẽ hình vào vở và trả lời câu hỏi.
So sánh tổng diện tích của hai hình vuơng dựng trên hai cạnh gĩc vuơng dựng trên cạnh huyền.
- HS Trong một tam giác vuông , tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên hai cạnh huyền 
 Đọc đề bài 13 .
HS: Cĩ 
DABC = DCDA (cgc)
=> SABC = SCDA
(tính chất S đa giác)
- HS: Tương tự:
 và 
Trả lời
 Làm vào vở, một em lên bảng trình bày.
Nhận xét
HS hoạt động nhĩm, mỗi HS lấy hai tấm bìa hình tam giác vuơng bằng nhau để ghép hình.
HS: Diện tích của các hình này bằng nhau vì cùng bằng tổng diện tích của 2 tam giác vuơng đã cho
 Vẽ vào vở
 Chu vi ABCD p = (5 + 3).2 = 16 (cm)
SABCD = 5 . 3 = 15 (cm2)
- HS: Cĩ thể tìm được một số hình chữ nhật thoả mãn yêu cầu cĩ kích thước như sau:.
CV = 4a. Cần tìm a
Tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông rồi so sánh. 
 Suy nghĩ tìm cách chứng minh
HS: Nếu SHV – SHCN ≥ 0 thì SHV ≥ SHCN; Nếu SHV – SHCN < 0 thì SHV < SHCN
1. Bài tập 10 /119 (SGK)
 Gọi a, b, c như hình vẽ.
Tổng diện tích hai hình vuơng dựng trên hai cạnh gĩc vuơng là b2 + c2.
Diện tích hình vuơng dựng trên cạnh huyền là a2.
Theo định lý pytago:
c2 + b2 = a2
Vậy: Trong một tam giác vuông , tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên hai cạnh huyền .
2.Bài 13:SGK/119
giải:
A
H
D
G
C
K
B
F
Cĩ DABC = DCDA (cgc)
=>(tính chất)
Tương tự: 
Và 
Do đĩ:
3. Bài tập 11/ 119 (SGK)
a)
b)
c)
4.Bài tập 15/119 (SGK)
A
B
C
E
3cm
B
a) Ví dụ:
+ 1cm . 9cm, cĩ:
S = 9cm2 và p = 20cm
+ 1cm . 10cm cĩ:
S = 10cm2; p = 22cm
+ 1,2cm. 9cm, cĩ:
S = 10,8 cm2; p = 20,4cm.
b) Chu vi hình vuơng là 4a (với a là cạnh hình vuơng). Để chu vi hình vuơng bằng chu vi hình chữ nhật thì: 
 4a = 16
a = 4 (cm)
- Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 15cm2. Diện tích hình vuơng cĩ cùng chu vi:
a2 = 42 = 16 (cm2)
SHCN < SH. Vuơng
Gọi hai kích thước hình chữ nhật là a, b (a, b > 0).
SHCN = a . b 
Cạnh hình vuơng cĩ cùng chu vi là: 
2’
HĐ3 : Củng cố :
Nhắc lại tính chất đa giác ?
Nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông .
 Nhắc lại : tính chất đa giác như (SGK) .
4.Hướng dẫn về nhà . (2 ‘)
- Học tính chất đa giác công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông 
-Xem lại các bài tập vừa giải .
-BTVN: bài 13 , 14 , 15 ( SGK.)
-HD: Bài 14: Nhớ rằng 1Km2 = 1000.000 m2 .
	 1a = 100 m2 ; 1 ha= 10.000m2 .
-Chuẩn bị thước dây để tiết sau thực hành đo đạt tính diện tích các hình ..
 V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • doct 28.doc