Giáo án Hình học 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác (Bản đẹp)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU :

Qua bài học này HS cần đạt được :

- Nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức diện tích của tam giác vuông .

- Hiểu rõ rằng, để chứng minh công thức tính diện tích tam giác, đã vận dụng công thức tính diện tích của tam giác vuông đã được chứng minh trước đó.

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức đã học, đặc biệt là công thức tính diện tích tam giác và các tính chất về diện tích để giải bài toán tính diện tích cụ thể.

- Thấy được tính thực tiển của toán học và rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

Thầy : Giáo án, thước thẳng, thước đo độ dài, bảng phụ để ghi phiếu học tập.

Trò : SGK, các dụng cụ học tập như : thước , vỡ ghi, giấy nháp.

III. NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

A. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 403Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 28 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
Qua bài học này HS cần đạt được :
Nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức diện tích của tam giác vuông .
Hiểu rõ rằng, để chứng minh công thức tính diện tích tam giác, đã vận dụng công thức tính diện tích của tam giác vuông đã được chứng minh trước đó.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức đã học, đặc biệt là công thức tính diện tích tam giác và các tính chất về diện tích để giải bài toán tính diện tích cụ thể.
Thấy được tính thực tiển của toán học và rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Thầy : Giáo án, thước thẳng, thước đo độ dài, bảng phụ để ghi phiếu học tập.
Trò : SGK, các dụng cụ học tập như : thước , vỡ ghi, giấy nháp.
III. NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Cho hình vẽ sau : Hãy điền vào các khoảng trống cho đúng?
* S. = S + S..
	SABH =. và SAHC = ..
Vậy : SABC = ..
 HS2: Cho hình vẽ như sau, hãy điền vào các chổ trống cho đúng : 
* S. = S + S..
	SABH =. và SAHC = ..
Vậy : SABC = ..
Hoạt động 2 : Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Công thức tính diện tích của tam giác :
Qua các bài toán trên ta đã suy ra được công thức tính diện tích của tam giác bất kỳ thông qua diện tích của tam giác vuông. 
Vậy tam giác bất kỳ có công thức tính diện tích tổng quát thế nào thế nào ? Giải thích các ký hiệu trong công thức?
GV chốt lại nội dung định lý như SGK.
Ta có ba trường hợp như sau :
Xem lại chứng minh theo SGK trang 120 và 121.
? Cho tam giác như sau : 
hãy tìm cách cắt hình tam giác để ghép thành hình chữ nhật ?
GV đưa ra kết quả đối chiếu:
? Cho hình chữ nhật, hãy cắt để gép thành tam giác?
Hình đối chiếu kết quả của HS
Các trường hợp khác tương tự
1 . Công thức tính diện tích của tam giác :
HS : trả lời và nhận xét trả lời.
Định lí: 
Diện tích tam giác bằng nữa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạng đó.
SABC = .
 º H
? SGK:
HS thực hiện .
? Cho hình chữ nhật, hãy cắt để gép thành tam giác?
Kết quả đúng 
C . Hoạt động 3: Củng cố :
? Hãy nhắc lại các kiến thức về diện tích đa giác? 
HS :
GV Ta có thể cắt nhán để biến đổi một tam giác thành một hình chữ nhật và ngược lại đều này có nghĩa có thể tính diện tích tam giác thông qua hình chữ nhật và diện tích hình chữ nhật thông qua tam giác.
? Hãy làm bài tập 16 trang 120 SGK?
HS : Thực hiện :
GV : Trong trướng hợp 1 cơ sở là ghép hình, trường hợp 2 dựa theo công thức SHCN = a.b và STG = .
Trường hợp 3 : Theo hai công thức của hình chữ nhật là a.h và diện tích tam giác là .
? Hãy làm bài tập 17 trang 121 ?
HS thực hiện theo hình vẽ : 
GV : Chốt lại : Ta phải tính diện tích tam giác AOB theo 2 cách :
Cách 1 : Tính theo hai cạnh góc vuông : SAOB = .
Cách 2 : Tính theo cạnh và đường cao tương ứng được : SAOB = .
Từ đó suy ra được AB.OM = OA.OB (vì cùng là diện tích của tam giác AOB)
D . Hoạt động 4 : Hướng dẩn học ở nhà :
Học bài theo SGK và vỡ ghi.
Ôn lại các tính chất về diện tích đa giác , các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác, tam giác vuông, hình vuông.
Làm các bài tập : 18 trang 121 SGK.
Chuẩn bị trước các hình vẽ hình 133 trên trang giấy tập như SGK và các bài tập luyện tập còn lại.
IV . RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_28_dien_tich_tam_giac_ban_dep.doc