A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm diện tích đa giác.
- Biết định lí về diện tích hình chử nhật (thừa nhận, không c/m)
- Từ công thức tính diện tích HCN suy ra được công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề. Hoạt động nhóm.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
Ngày dạy: 24/11 (8B), 26/11 (8A) Tiết 27: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm diện tích đa giác. - Biết định lí về diện tích hình chử nhật (thừa nhận, không c/m) - Từ công thức tính diện tích HCN suy ra được công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích 3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề. Hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. 2. Học sinh: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: - Phát biểu định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Thế nào là diện tích đa giác? 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ1: Hình thành khái niệm diện tích đa giác - GV: Đưa ra bảng phụ hình vẽ 121/sgk và cho HS làm bài tập - GV: Ta đã biết 2 đoạn thẳng bằng nhau có độ dài bằng nhau. Một đoạn thẳng chia ra thành nhiều đoạn thẳng nhỏ có tổng các đoạn thẳng nhỏ bằng đoạn thẳng đã cho. Vậy diện tích đa giác có tính chất tương tự như vậy không? -GV nêu tính chất. * HĐ2: Xây dựng công thức tính diện tích hình chữ nhật. - GV: Hình chữ nhật có 2 kích thước a & b thì diện tích của nó được tính như thế nào? - ở tiểu học ta đã được biết diện tích hình chữ nhật : S = a.b Trong đó a, b là các kích thước của hình chữ nhật, công thức này được chứng minh với mọi a, b. + Khi a, b là các số nguyên ta dễ dàng thấy. + Khi a, b là các số hữu tỷ thì việc chứng minh là phức tạp. Do đó ta thừa nhận không chứng minh. * HĐ3: Hình thành công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. - GV: Phát biểu định lý và công thức tính diện tích hình vuông có cạnh là a? - GV: Hình vuông là một hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng ( a = b) S = a.b = a.a = a2 - GV: Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật suy ra công thức tính diện tích tam giác vuông có cạnh là a, b ? - Kẻ đường chéo AC ta có 2 tam giác nào bằng nhau. - Ta có công thức tính diện tích của tam giác vuông như thế nào? 1) Khái niệm diện tích đa giác - Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một mặt phẳng mà bất kỳ cạnh nào cũng là bờ. - Đa giác đều : Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau. *Kết luận: - Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi 1 đa giác được gọi là diện tích đa giác đó. - Mỗi đa giác có 1 diện tích xác định. Diện tích đa giác là 1 số dương. Tính chất: (sgk) 2) Công thức tính diện tích hình chữ nhật. * Định lý: Diện tích của hình chữ nhật bằng tích 2 kích thước của nó. S = a. b * Ví dụ: a = 5,2 cm b = 0,4 cm S = a.b = 5,2 . 0,4 = 2,08 cm2 a b * Chú ý: Khi tính diện tích hình chữ nhật ta phải đổi các kích thước về cùng một đơn vị đo 3) Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. a) Diện tích hình vuông * Định lý: Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó: S = a2 a b) Diện tích tam giác vuông * Định lý: Diện tích của tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh của nó. S = a.b 4. Củng cố: Chữa bài 6 (sgk) 5. Dặn dò: - Học bài & làm các bài tập: 7,8 (sgk) - Xem trước bài tập phần luyện tập. E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: