A. Mục tiêu :
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I để có phương hướng cho chương tiếp theo.
- HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
- Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
B. Chuẩn bị:
GV : Thước thẳng, compa, êke, Đề kiểm tra 45 phút.
HS : Ôn về kiến thức về chương I, thước thẳng chia khoảng, compa, êke.
Tiết 25 Ngày dạy: 27/11/09 kiểm tra chương I. ( 45 phút) A. Mục tiêu : - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I để có phương hướng cho chương tiếp theo. - HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra. - Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. B. Chuẩn bị: GV : Thước thẳng, compa, êke, Đề kiểm tra 45 phút. HS : Ôn về kiến thức về chương I, thước thẳng chia khoảng, compa, êke. C. Các hoạt động dạy học : Đề bài. Câu 1: ( 1,5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước đáp án đúng. Cho tứ giác ABCD có: AB//CD, <A = 600 , <B = 2<C ta có: a/ Số đo <B bằng: A. 600 B. 1200 C. 1100 D. 3000. b/ Số đo <B bằng : A. 3000 B. 2400 C. 600 D. 1200. c/ Tứ giác ABCD là: A. Hình bình hành. B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình vuông. Câu 2: ( 1,5 đ). Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B 1/ Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 2 cm 4/ là đường trung trực của đoạn thẳng AA’. 2/ Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 2 cm 5/ là đường thẳng bất kỳ vuông góc với đoạn thẳng AA’. 3/ Tập hợp các điểm cách điều hai đầu của đoạn thẳng AA’ cho trước. 6/ là đường tròn tâm A bán kính 2 cm. 7/ là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 2 cm. Câu 3: ( 7 điểm). Cho D ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Gọi D là điểm đối xứng với M qua AB, AB cắt MD tại P. . Gọi E là điểm đối xứng với M qua AC, AC cắt ME tại Q. a/ Chứng minh tứ giác APMQ là hình chữ nhật. b/ Chứng minh tứ giác AMBD là hình thoi . c/ Với điều kiện nào của tam giác vuông ABC thì BPQC là hình thang cân. Đáp án tóm tắt và biểu điểm. Câu 1: ( 1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5 đ. a- B. 1200 b - D. 1200. c/- A. Hình bình hành. Câu 2: ( 1,5 đ). Nối mỗi ý đúng được 0,5 đ. A B 1/ Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 2 cm 4/ là đường trung trực của đoạn thẳng AA’. 2/ Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 2 cm 5/ là đường thẳng bất kỳ vuông góc với đoạn thẳng AA’. 3/ Tập hợp các điểm cách điều hai đầu của đoạn thẳng AA’ cho trước. 6/ là đường tròn tâm A bán kính 2 cm. 7/ là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 2 cm. B M C Q P D A E Câu 3: ( 7 điểm). – Vẽ hình, ghi gt – kl được 1 đ. a/ - Chứng minh tứ giác APMQ là hình chữ nhật được 2,5 đ. +/ Chỉ ra được được 0,5 đ. +/ Chỉ ra được được 0,75 đ. +/ Chỉ ra được được 0,75 đ. ( Có giải thích) +/ Kết luận tứ giác APMQ là hình chữ nhật được 0,5 đ. b/ Chứng minh tứ giác AMBD là hình thoi . được 2,5 đ. C1: + / Chứng minh được PA = PB được 1,5 đ. +/ Chứng minh được ADBM là hình thoi được 1 đ. C2: + / C/m: BD = BM = MA = AD được 2 đ. +/ Chứng minh được ADBM là hình thoi được 0,5 đ. c/ Với điều kiện nào của tam giác vuông ABC thì BPQC là hình thang cân. được 1 đ. +/ C/m: BPQC là hình thang ( 0,5đ) +/ Tìm được đ/k: ABC vuông cân tại A.( 0,5 đ).
Tài liệu đính kèm: