Giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

Giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

 ễn tập củng cố kiến thức về T/c và cỏc dấu hiệu nhận biết về HBH, HCN, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.

2. Kĩ năng:

 Rốn luyện cỏch lập luận trong chứng minh, cỏch trỡnh bày lời giải một bài toỏn chứng minh, cỏch trỡnh bày lời giải 1 bài toỏn xỏc định hỡnh dạng cảu tứ giỏc , rốn luyện cỏch vẽ hỡnh.

3. Thái độ: Rèn tư duy lô gíc

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 10/11(8B),12/11 (8A)
Tiết 23: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 ễn tập củng cố kiến thức về T/c và cỏc dấu hiệu nhận biết về HBH, HCN, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
2. Kĩ năng:
 Rốn luyện cỏch lập luận trong chứng minh, cỏch trỡnh bày lời giải một bài toỏn chứng minh, cỏch trỡnh bày lời giải 1 bài toỏn xỏc định hỡnh dạng cảu tứ giỏc , rốn luyện cỏch vẽ hỡnh.
3. Thỏi độ: Rốn tư duy lụ gớc 
B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đỏp, Hoạt động nhúm.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giỏo viờn: Com pa, thước, bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Thước, bài tập, com pa.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ:
Kiểm tra 15'
Bài 1 Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai?
Tứ giỏc cú hai đừơng chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật.
Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh thoi.
Trong hỡnh thang cõn hai cạnh bờn bằng nhau.
Trong hỡnh thang vuụng hai cạnh bờn khụng bằng nhau.
Bài 2 
a) Phỏt biểu định nghĩa hỡnh vuụng?.
b) Nờu cỏc tớnh chất của đường chộo hỡnh vuụng? Vẽ hỡnh?
Bài 3 : Cho tứ giỏc ABCD . Hai đường chộo AC và BD vuụng gúc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AB, BC, CD, DA.
 a) Tứ giỏc MNPQ là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
 b) Để MNPQ là hỡnh vuụng thỡ tứ giỏc ABCD cần cú điều kiện gỡ?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung kiến thức
*HĐ1:
HS đọc đề bài?
GV gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh?
- HS lờn bảng trỡnh bày.
*HĐ2: 
HS đọc đề bài?
GV gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh?
 E 
 A 1 2 B
 3 1 F
 H 
 D G C
1) Chữa bài 81/108
 B
Tứ giỏc AEDF cú 3 gúc vuụng:
 = 450 + 450 = 900; = = 900
Do đú AEDF là hỡnh chữ nhật
- Đường chộo AD là phõn giỏc của . Vậy AEDF là hỡnh vuụng.
2) Chữa bài 82/108 
 ABCD là hỡnh vuụng do đú = = = và
AB = BC = CD = DA (1)
 Theo gt ta cú: AE = BF = CG = DH (2)
 Từ (1) và (2) cú: EB = FC = GD = AH (3) 
Từ (1) , (2) và (3) ta cú: 
AEH = BFE = CGF = DHG
 EF = FG = GH = HE . Vậy EFGH là hỡnh thoi.
Ta lại cú = ; + = 900 ; + = 900 = 900. Vậy EFGH là hỡnh vuụng.
4. Củng cố: Trong bài này ta đó sử dụng cỏc dấu hiệu nào?
5. Dặn dũ: 
 ễn lại toàn bộ chương I.
 Làm cỏc bài tập 87,88,89 sgk.
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dochh8.t23.doc