Giáo án Hình học 8 - Tiết 20: Hình thoi - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

Giáo án Hình học 8 - Tiết 20: Hình thoi - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 HS nắm vững định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, T/c đặc trưng hai đường chéo vuông góc& là đường phân giác của góc của hình thoi.

2. Kĩ năng:

- Hs biết vẽ hình thoi(Theo định nghĩa và T/c đặc trưng)

- Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành

- Vận dụng ĐN, T/C hình thoi để giải btập.

3. Thái độ: Vẽ hình chính xác, tư duy logic

B. PHƯƠNG PHÁP:

Nêu và giãi quyết vấn đề, Gợi mở vấn đáp

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: Bảng phụ, thước, tứ giác động.

2. Học sinh: Thước, compa.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định tổ chức:

II. Kiểm tra bài củ:

+ Vẽ HBH ABCD có 2 cạnh 2 cạnh kề bằng nhau

+ Chỉ rõ cách vẽ

+ Phát biểu định nghĩa & T/c của HBH

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 20: Hình thoi - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 27/10 (8B), 29/10 (8A)
Tiết 20: HÌNH THOI
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 HS nắm vững định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, T/c đặc trưng hai đường chéo vuông góc& là đường phân giác của góc của hình thoi.
2. Kĩ năng: 
- Hs biết vẽ hình thoi(Theo định nghĩa và T/c đặc trưng)
- Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành
- Vận dụng ĐN, T/C hình thoi để giải btập.
3. Thái độ: Vẽ hình chính xác, tư duy logic
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giãi quyết vấn đề, Gợi mở vấn đáp
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước, tứ giác động. 
2. Học sinh: Thước, compa.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ:
+ Vẽ HBH ABCD có 2 cạnh 2 cạnh kề bằng nhau
+ Chỉ rõ cách vẽ
+ Phát biểu định nghĩa & T/c của HBH
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau được gọi là hình gì?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
* HĐ1: Hình thành đ/n hình thoi
- HS phát biểu nhận xét ( 4 cạnh bằng nhau).
- GV: Em hãy nêu đ/ nghĩa hình thoi
- GV Dùng tứ giác động và cho HS khẳng định có phải đó là hình thoi không? Vì sao?
- GV: Ta đã biết hình thoi là trường hợp đặc biệt của HBH. Vậy nó có T/c của HBH ngoài ra còn có t/c gì nữa Phần tiếp.
HĐ2: Hình thành các t/ c hình thoi
- HS phát biểu - Các góc A1 = A2, B1 = B2, C1 = C2 , D1 = D2
- HS 1 đo và cho kq
- HS nhận xét
- HS2 đo & cho kq
- GV: Trở lại bài tập của bạn thứ 2 lên bảng ta thấy bạn đo được góc tạo bởi 2 đường chéo HBH trên chính là góc tạo bởi 2 đường chéo của hình thoi ( 4 cạnh bằng nhau) có sđ = 900 . Vậy qua đó em có nhận xét gì về 2 đường chéo của hình thoi 
- Số đo các góc của hình thoi trên khi bị đường chéo chia ra ntn? Em có nhận xét gì?
* HĐ3: Phát hiện các dấu hiệu nhận biết hình thoi
- GV: Chốt lại & đưa ra 4 dấu hiệu:
- GV: Hãy nêu (gt) & KL cuả từng dấu hiệu?
Định nghĩa
 \ /
 / \ 
 B 
 A C
 D
* Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
?1
 Hình thoi vì có 4 cạnh = nhau
2)Tính chất:
* Định lý:
+ Hai đường chéo vuông góc với nhau
+ Hai đường chéo là đường phân giác của các góc của hình thoi.
CM
Tam giác ABC có AB = BC ( Đ/c hình thoi) Tam giác ABC cân
OB là đường trung tuyến ( OA = OC) ( T/c đường chéo HBH)
 Tam giác ABC cân tại B có OB là đường trung tuyến OB là đường cao & phân giác.
Vậy BD vuông góc với AC & BD là đường phân giác góc B
Chứng minh tương tự 
CA là phân giác góc C, BD là phân giác góc B, AC là phân giác góc A
3) Dấu hiệu nhận biết:
1/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2/ HBH có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
3/ HBH có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
4/ HBH có 2 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình thoi.
4. Củng cố: Làm bài tập 73sgk
5. Dặn dò: Làm các BT sgk
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dochh8.t20.doc