Giáo án Hình học 8 - Tiết 17 đến 18 (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 17 đến 18 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.

- Áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để chứng minh tam giác vuông.

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 63, thước thẳng.

- Học sinh: Thước thẳng

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (7')

- Học sinh 1: Phát biểu các tính chất của hình chữ nhật. Vẽ hình.

- Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật.

III. Tiến trình bài giảng:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 17 đến 18 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9 	
 Ngày soạn: 
Tiết: 17 
 Ngày dạy: 
 Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.
- áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để chứng minh tam giác vuông.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 63, thước thẳng.
- Học sinh: Thước thẳng
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: Phát biểu các tính chất của hình chữ nhật. Vẽ hình.
- Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài tập 63 (tr100-SGK) (7')
- Giáo viên treo bảng phụ hình 90 lên bảng
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để làm bài
- Giáo viên sửa chữa sai xót (nếu có)
Bài tập 64 (tr100-SGK) (10')
- Giáo viên treo bảng phụ hình hình vẽ 91 trong SGK 
? Để chứng minh HEFG là hình chữ nhật ta chứng minh những yếu tố nào.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh 
Bài tập 65 (tr100-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
- Giáo viên gợi ý:
? So sánh HE; GF với BD
? So sánh HG; EF với AC.
? So sánh 
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
Kẻ BHDC
 Tứ giác ABHD là HCN 
 AD = BH
 DH = AB = 10 cm
 CH = DC - DH = 15 - 10 = 5 cm
Xét HBC Theo định lí Pitago ta có:
BH2 = BC2 - CH2 = 132- 52 
 BH = 12 cm x = 12 cm
- Học sinh vẽ hình vào vở và ghi GT, Kl
- Học sinh:là hình bình hành có 1 góc vuông
Ta có: (vì =) 
 DH // BE HE // GE (1)
Tương tự ta có: HG // EF (2)
T ừ (1), (2) Tứ giác HEFG Là hình bình hành 
Trong hình bình hành ta có 
Vậy hình bình hành HEFG Là hình chữ nhật 
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
- Học sinh còn lại làm bài tập tại chỗ
GT
 Tứ giác ABCD; ACBD
AE = EB, BF = FC
GC = GD, DH = AH
KL
HEFG Là hình chữ nhật 
Xét ABD có HE là đường trung bình
 HE // BD; HE = BD (1)
Xét CDB có GF là đường TB
 GF // BD; HE = BD (2)
từ (1), (2) Ta có: HE // GF; HE = GF Tứ giác HEGF là hình bình hành 
Mặt khác ta có HG // AC mà ACBD (gt)
 HEHG 
 HEFG là hình chữ nhật 
IV. Củng cố: (5')
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên.
- Đọc trước bài 10: Đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước
Tuần: 9 	
 Ngày soạn: 
Tiết: 18 
 Ngày dạy: 
Đ10: đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước.
- Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đường thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên một đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: phấn màu, thước thẳng
- Học sinh: Thước thẳng, ôn tập lại kiến thức về khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng 
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (4')
?1
- Giáo viên vẽ hình của ?1 lên bảng và yêu cầu học sinh làm bài
? Nếu ta lấy 1 điểm M bất kì thuộc đường thẳng a thì khoảng cách từ M đến đường thẳng b bằng bao nhiêu
BK = h do ABCD là hình chữ nhật.
 ta gọi h là k/c giữa 2 đường thẳng song song a và b.
* Định nghĩa: SGK 
- Giáo viên giới thiệu định nghĩa.
2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước (12')
?2
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài, vẽ hình vào vở
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
? Tứ giác AMKH là hình gì.
? Đường thẳng a và đường thẳng AM có mối quan hệ với nhau như thế nào.
? Chứng minh M' a'
- Giáo viên đưa ra tính chất 
* Tính chất: (SGK)
- Yêu cầu học sinh làm ?3
* Nhận xét: SGK 
3. Đường thẳng song song cách đều
?4
- Giáo viên đưa ra tranh vẽ H96 và giới thiệu đường thẳng //, cách đều.
Cho HS làm ?4
- Cả lớp vẽ hình vào vở, 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Học sinh: Khoảng cách từ M dến đường thẳng b cũng luôn bằng h
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Cả lớp làm theo yêu cầu của giáo viên 
Ta có MK // AH (vì cùng vuông góc với b)
Mặt khác MK = AH = h
 AMKH là hình chữ nhật AM // b
 M đt a
?3
- Học sinh làm và rút ra nhận xét :
A nằm trên đường thẳng // BC và cách BC 2 cm
Quan sát hình 
Làm ?4
?4
a) Tứ giác AEGC là hình thang có BF là đường TB EF = EG (1)
Hình thang BEHD có CG là đường TB FG = GH (2)
Từ 1, 2 EF = FG = GH
b) Hình thang AEGC có EF = FG F là trung điểm của EG B là trung điểm của AC AB = BC
Tương tự ta cũng chứng minh được BC = CD AB = BC = CD
IV. Củng cố: (8')
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 68
Kẻ AH và CK vuông góc với d
Xét AHB và CHB có AB = BC (do A và C đối xứng nhau qua B) (2 góc đối đỉnh)
 AHB = CHB (cạnh huyền- góc nhọn)
 CI = AH = 2cm
Vậy khi B di chuyển trên d thì C di chuyển trên đường thẳng d' // d và cách d một khoảng 2 cm
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý đến bài toán tìm tập hợp các điểm cách đều một đường thẳng
- Làm bài tập 67, 69 (tr102-SGK)
- Làm bài tập 124; 125; 127 (tr73-SBT)
HD 67: Dựa vào tính chất đường TB của tam giác và hình thang.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_16_den_17_ban_2_cot.doc