Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hữu Cảnh - Tiết 6: Đường trung bình của tam giác, hình thang

Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hữu Cảnh - Tiết 6: Đường trung bình của tam giác, hình thang

Tiết 6 : § 4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

HÌNH THANG .

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1/ Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang.

2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức về đường trung bình của hình thang để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.

- Vận dụng định lý vào thực tiễn.

3/ Thái độ: Luyện cho học sinh đức tính kiên trì, nghiên cứu, sáng tạo.

 II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: + Giáo án, bảng phụ, nghiên cứu SGK + SGV, thước thẳng, thước đo góc.

Học sinh : + Xem trước bài mới. Bảng phụ, bút viết. mang vở ghi, sgk, sbtập

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hữu Cảnh - Tiết 6: Đường trung bình của tam giác, hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3. Tiết 6 : § 4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
HÌNH THANG .
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1/ Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang.
2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức về đường trung bình của hình thang để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
- Vận dụng định lý vào thực tiễn.
3/ Thái độ: Luyện cho học sinh đức tính kiên trì, nghiên cứu, sáng tạo.
 II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: + Giáo án, bảng phụ, nghiên cứu SGK + SGV, thước thẳng, thước đo góc.
Học sinh : + Xem trước bài mới. Bảng phụ, bút viết.. mang vở ghi, sgk, sbtập
 III. TIẾN HÀNH BÀI DẠY.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ( 9 phút). HS1: 
 Phát biểu định nghĩa ĐTB của tam giác. Định lý 2.
Aùp dụng.Cho hình vẽ sau : 
Tính Chu vi DDEF.
3. Bài mới. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hđ1(25 phút): định lý 3.
Gv nêu ?4 sgk cho học sinh thực hiện.
Hãy nêu GT-KL của định lý.
Hướng dẫn học sinh chứng minh.
Vẽ đường chéo AC của hình thang.
Aùp dụng định lý 1 để chứng minh định lý 3.
Qua E kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC ở F.
Chứng minh sgk:
? Cho E, F là trung điểm của AD, BC của hình thang ABCD vậy EF là đường TB của hình thang.
Vậy đường TB của hình thang như thế nào?
GV cho học sinh :
Cho hình thang ABCD, E, F là trung điểm 2 cạnh bên AD, BC, đường thẳng AF cắt DC tại K.
a./ Chứng minh: AB = CK.
b./ chứng minh : EF//AB//CD và EF =
Từ đó phát hiện ra định lý 4.
Gv hướng dẫn học sinh chứng minh.
 Hãy vận dụng định lý ĐTB của hình thang tính độ dài x trên hình 40.
Hđ2(10 phút): Củng cố.
GV nêu bài tập 23/ sgk.
GV nhận xét sửa chữa
Gv nêu bài tập 24/sgk.
Gv hướng dẫn HS thực hiện 
Học sinh thực hiện ?4sgk và dự đoán định lý
Học sinh phát biểu định lý.
Học sinh tham gia thảo luận nhóm đôi
Trình bày chứng minh.
Nhận xét
Học sinh theo dõi chứng minh ở sgk.
Học sinh trả lời định nghĩa đường TB của hình thang.
Học sinh thực hiện bài tập
Học sinh thảo luận nhóm
Trình bày cách làm.
Rút ra kết luận : 
EF= (AB+CD)và EF// AB//CD
Học sinh thảo luận nhóm tính độ dài x trên hình 40. 
x= 40 m.
Học sinh thực hiện vào phim trong.
Nhận xét đánh giá.
Học sinh làm vào phim trong bài tập 23 sgk.
Nêu kết quả và giải thích.
x=5dm.
Học nêu đề bài tập 24/sgk.
Học sinh suy nghĩ c/m.
2. Đường trung bình của hình thang.
Định lý 3: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai.
A
B
C
D
E
I
F
GT Cho ABCD :(AB//CD)
 hình thang, AE=DE
 EF// AB,EF//CD
KL: BF =FC
Chứng minh : sgk
* Định nghĩa:
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang 
EF là đường trung bình của hình thang.
Định lý 4:
Đường TB của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy.
A
B
F
K
D
C
E
EF //AB//CD và
 EF =
C/m : sgk
Bài tập 24/sgk.
Ta có CI//AH//CK( cùng vuông góc xy).
CA =CB (gt) => IK= IH.
Vậy CI là đường trung bình AHKB.
4. Hướng dẫn và dặn dò về nhà (2 phút): 
 + Học thuộc định nghĩa, và định lý về đường TB củ tam giác,hình thang.
Làm tốt Bài tập 25;26;27;28/ sgk: Tiết sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm: .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet6-hh.doc