Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
I. MỤC TIÊU:
- Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đề đường thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với nhau.
- Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ, thước thẳng.
- HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần: 31 ND: Tiết: 57 § 3. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. MỤC TIÊU: Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đề đường thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với nhau. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. Biết vận dụng công thức vào việc tính toán. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ, thước thẳng. HS : ôn bài, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Yêu cầu: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (hình vẽ) B A C A’ B” D C’ D’ Hãy kể tên các cạnh song song với A’B’. Hãy kể tên các cạnh song song với mp(CBB’C’) Gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm. HS trả lời. Các cạnh song song với A’B’ là : AB, CD, D’C’. Các cạnh song song với mp(CBB’C’) là : AA’, AD, DD’, D’A’. 8’ HOẠT ĐỘNG 2 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. GV chỉ trên hình vẽ (bảng phụ) ® gọi HS xác định đường thẳng AA’ vuông góc với mặt phẳng nào ? mp(ABCD) vuông góc với mp nào ? ® GV viết ví dụ trên bảng, GV gọi HS quan sát mô hình và xác định đường thẳng vuông góc với mp, mp vuông góc với mp. HS quan sát và trả lời. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. Ví dụ: AA’ ^ A’B’; AA’ ^ A’D’, mp(ABCD) ^ mp(BCC”B’) mp(ABCD) ^ mp(ABB’A’), 5’ HOẠT ĐỘNG 3 : Thể tích của hình hộp chữ nhật. Gọi HS nhắc lại công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Củng cố : Bài 11b. HS trả lời, GV viết bảng. Bài 11b. Diện tích một mặt của hình lập phương: 486 : 6 = 81 (cm2) Cạnh hình lập phương: a = = 9 (cm2) Thể tích của hình lập phương: V = a3 = 729 (cm3) Thể tích của hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình hộp chữ nhật. V = a.b.c (a,b,c là các kích thước của hình hộp chữ nhật) Thể tích của hình lập phương: V = a3 (a: cạnh của hình lập phương) 18’ HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố : Bài 10. Gọi HS trả lời. Bài 12. GV yêu cầu HS trao đổi tìm công thức tính AD. ® gọi HS điền vào bảng phụ. GV chốt bài toán. Bài 10. HS quan sát và trả lời. Bài 12. HS thảo luận 7’ rồi trình bày và điền vào bảng phụ. Bài 12. DA = AB 6 13 14 25 BC 15 16 23 34 CD 42 40 70 62 DA 45 45 75 75 4’ HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN Biết xác định đường thẳng song song với mp, mp song song với mp, đường thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với mp. Giải Bài 11a, 13 HD: Bài 11a. Þ a = 3k, b = 4k, c = 5k. Do đó: V = 3k.4k.5k = 480 ® k ® a,b,c. Bài 13. Dùng công thức V = a.b.c. - Chuẩn bị luyện tập. Bài 14 ® 18. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: