Tiết 54: Kiểm tra chương III
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về :
· Tỉ số của hai đoạn thẳng;
· Tính chất đường phân giác của hai tam giác;
· Định lí, hệ quả và định lí đảo của định lí Ta-lét
· Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường và hai tam giác vuông.
- Kiểm tra kỹ năng phân tích , lập luận , chứng minh.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình của HS.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : đề Kiểm tra (photo)
- HS : dụng cụ học tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần: 29 ND: Tiết: 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III MỤC TIÊU: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về : Tỉ số của hai đoạn thẳng; Tính chất đường phân giác của hai tam giác; Định lí, hệ quả và định lí đảo của định lí Ta-lét Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường và hai tam giác vuông. Kiểm tra kỹ năng phân tích , lập luận , chứng minh. Kiểm tra kỹ năng vẽ hình của HS. CHUẨN BỊ: GV : đề Kiểm tra (photo) HS : dụng cụ học tập, ôn bài. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 1’ HOẠT DỘNG 1: GV hướng dẫn HS cách trình bày GV hướng dẫn HS cách trình bày ® phát đề Kiểm tra . HS nhận đề. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất . Câu 1. Cho hình vẽ bên, biết EF // BC. Đặt FC = x. Vậy x bằng: F B C 9 7 E x A. 3; B. 3,5; 3 C. 4; D. Câu 2. Cho hình vẽ bên. Kết quả nào sau đây là đúng nhất : A B C F 2 10 15 A. ; B. ; 700 E 3 C. ; D. ; Câu 3. Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai ? Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau; Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau; Hai tam giác vuông có một góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì đồng dạng với nhau. Câu 4. Cho DABC, AB = 6 cm, AC = 8 cm , tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tỉ số bằng : A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5. Biết DMNP ~ DGIH theo tỉ số k = 2. Chọn kết quả đúng nhất. A. ; B. ; C. ; D. Câu 6. Cho DABC có , . Phát biểu nào sau đây đúng nhất. Nếu , A’B’ = AB, thì DA’B’C’ ~ DABC. Nếu , thì DA’B’C’ ~ DABC. Nếu và thì DA’B’C’ ~ DABC. Cả ba kết quả trên đều đúng. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) D 4 5 Bài 1. (3đ) Cho hình vẽ bên. Biết AD = 4 cm, DO = 5 cm, OE = 6cm, BE = y, EC = x. Hãy viết tất cả các A cặp tam giác đồng dạng O trong hình vẽ bên.(1,5đ) Tìm x và y.(1,5đ) 6 B E C x y Bài 2. (4đ) Cho DABC vuông tại A, BC = 10 cm, , BD là tia phân giác của góc ABC (D Ỵ AC). Gọi E là giao điểm của tia BD và đường thẳng qua A, song song với BC. (Hình vẽ 0,25đ) Tính AB, AC. Chứng minh BD = DC. Chứng minh DAED ~ DCBD, suy ra tỉ số đồng dạng. Hết. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Mỗi câu 0,5đ Câu 1. D. Câu 2. C. Câu 3. B. Câu 4. A. Câu 5. B. Câu 6. B B.PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1. Viết đúng 6 cặp (đúng thứ tự đỉnh) 1,5đ Tính OA = 3 (Pytago) DAOD~DEBD ® y = (0,75đ) DOEC ~ DOAD ® x = 8 (0,75đ) A D E C B Bài 2 (Hình vẽ 0,25đ) a) DABC là nửa tam giác đều (0,5đ) Þ AB = BC = 5 cm. (0,25đ) AC = cm. (Pytago) (0,25đ) b) (0,5đ) hay DDBC cân tại D Þ DB=DC(0,5đ) c)AE//BC Þ DAED ~ DCBD(0,75đ) Þ(=)(1đ) 43’ HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài Kiểm tra GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tập trung làm bài, tiết kiệm thời gian. HS nghiêm túc làm bài. 1’ HOẠT ĐỘNG 3 : Nhận xét tiết Kiểm tra , HDVN. GV thu bài và nhận xét thái độ HS trong tiết Kiểm tra ® rút kinh nghiệm trước lớp. Chuẩn bị Chương IV.Nghiên cứu § 1. Các khái niệm, ?, Bài1® 4. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: