Tiết 47: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố định lí về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Vận dụng một cách linh hoạt các định lí đó vào việc chứng minh các tam giác đồng dạng , tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các tỉ lệ thức hay đẳng thức hình học.
- Rèn kĩ năng suy luận, chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ, thước , eke, compa.
- HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: 10-3-2007 Tuần: 26 ND: 14-3-2007 Tiết: 47 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Củng cố định lí về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Vận dụng một cách linh hoạt các định lí đó vào việc chứng minh các tam giác đồng dạng , tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các tỉ lệ thức hay đẳng thức hình học. Rèn kĩ năng suy luận, chứng minh. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ, thước , eke, compa. HS : ôn bài, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Yêu cầu: GV đưa hình vẽ lên bảng phụ. A M O N P C B Gọi 1 HS giải . GV cùng HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm. HS quan sát, suy nghĩ và trả lời. Xét DOAB có OM = MA ON = NB Þ MN là đtb của DOAB. Þ (1) Tương tự: ;(2) Từ (1) và (2) suy ra Þ DMNP ~ DABC (c.c.c) 30’ HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Yêu cầu Bài 2.(bảng phụ) GV yêu cầu HS tự giải 4’ Gọi 1 HS mang tập Kiểm tra, 1 HS sửa bài và ghi điểm. GV đưa hình vẽ lên bảng phụ. Bài 2.Cho hình vẽ. Tìm x, y trên hình vẽ. Qua O kẻ HK vuông góc với AB và CD (H Ỵ AB, K Ỵ CD). CMR: . Gọi 1 HS trình bày. GV ghi điểm. Gọi 1 HS vẽ hình, yêu cầu các nhóm thảo luận 5’ ® GV cùng các nhóm nhận xét,GV khẳng định và tuyên dương GV chốt nội dung bài toán: từ kết quả hai tam giác đồng dạng ta có thể chứng minh tỉ lệ thức. HS quan sát, suy nghĩ. HS tự giải. 1 HS trình bày. HS quan sát, suy nghĩ.HS trình bày. HS vẽ hình và HS thảo luận nhóm 6’ A Bài 1: 20 5 B Xét DABD và DACB có 10 Â góc chung C = Þ DABD ~ DACB (c.g.c) Þ Bài 2: H B A C D K a) DABO ~ DCDO (g.g) O Þ Þ Ta có x = . Ta có y = DOHA ~ DOKC (g.g) Þ mà (câu a) Þ . 3’ HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố Nhắc lại các trường hợp đồng dạng đã học ? các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ? Từ đó so sánh ? (GV đưa lên bảng phụ) Lưu ý việc trình bày chứng minh hai tam giác bằng nhau và đồng dạng tương tự. HS trả lời HS quan sát. So sánh các trường hợp đồng dạng và các trường bằng nhau của hai tam giác. Cho DABC và DDEF DABC ~ DDEF TH DABC = DDEF TH c.c.c AB=DE;BC=EF;CA=FD c.c.c c.g.c AB=DE; c.g.c ; g.g ;AB=DE; g.c.g 2’ HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác . Giải bài 40, 43,44,45. HD: Bài 40: sử dụng trường hợp đồng dạng (c.g.c) Bài 44 a) DAMB ~ DANC (g.g) Þ (1) b)DBMD ~ DCND (g.g) Þ (2) Từ (1) và (2) Þ Chuẩn bị § 8. Nghiên cứu các ?, dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng, liên hệ giữa đường cao, diện tích và tỉ số đồng dạng HS quan sát, lắng nghe. B D C M N A Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: