Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí.
- HS vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp , để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ, thước, compa, eke.
- HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần: 25 ND: Tiết: 46 § 7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA. MỤC TIÊU: HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí. HS vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp , để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ, thước, compa, eke. HS : ôn bài, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 15’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ. 3 N Yêu cầu: G 1) Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau. M 12 620 4 9 18 P I H R 12 6 S 620 8 Q 2) GV nêu bài toán hình 40/tr.77): Cho DABC và DA’B’C’ có ; . Trên tia AB, dựng đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M, dựng đường thẳng MN // BC, cắt AC tại N. Chứng minh DA’B’C’ ~ DABC. Gọi HS nhận xét,GV khẳng định ghi điểm. DMNP ~ DQRS (c.g.c) DQRS ~ DGHI (c.c.c) DMNP ~ DGHI (tc bắc cầu) DA’B’C’ = DAMN (g.c.g) Þ DA’B’C’ = DAMN mà DAMN ~ DABC (MN // BC) Do đó DA’B’C’ ~ DABC 7’ HOẠT ĐỘNG 2 : Định lí. Từ kết quả Kiểm tra bài cũ, gọi HS phát biểu định lí. GV gợi ý hướng chứng minh. Nêu tác dụng của định lí trong hình học ? ® GV chốt ba trường hợp đồng dạng của tam giác. D C B A F E HS trả lời theo dẫn dắt. Định lí: Nếu hai góc của tam giác này bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. N M GT DABC và DDEF KL DABC ~ DDEF Chứng minh (SGK) 11’ HOẠT ĐỘNG 3 : Áp dụng Nêu yêu cầu ?2.(bảng phụ) Yêu cầu HS trao đổi theo bàn. Gọi các nhóm trả lơi và giải thích. GV chốt định lí. Nêu yêu cầu ?2. (bảng phụ) Yêu cầu các nhóm thảo luận câu a,b trong 7’ Gọi 1 HS trình bày câu c. GV chốt bài toán. HS quan sát, suy nghĩ và trao đổi. HS quan sát suy nghĩ và thảo luận. Áp dụng: (SGK) ?2. DABC ~ DPMN (g.g) DA’B’C’ ~ DD’E’F’ (g.g) A 4,5 x D ?3. 3 y B C a) DABD ~ DACB (g.g) b) Þ Þ x = 2 Þ y = 4,5 – 2 = 2,5 c) BD là tia phân giác của góc B Þ Þ Þ BC = 3,75 Ta có Þ Þ BD = 2,5 10’ HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố Bài 37. Gọi 1 HS trình bày câu a. Gọi 1 HS nêu hướng giải câu b. HS quan sát, suy nghĩ. HS trả lời và trình bày. Bài 37: Có 3 Tam giác vuông DEAB vuông tại A DDCB vuông tại C DEBD vuông tại B DEAB ~ DBCD (g.g) 2’ HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN Nắm vững nội dung các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Giải Bài 36,37. HD: Bài 36: DABD ~ DBDC (g.g) Bài 37: b. có sử dụng đlí Pi-ta-go Chuẩn bị tiết sau Luyện tập. Nghiên cứu bài 38 – 40. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: