Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 35: Diện tích đa giác

Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 35: Diện tích đa giác

Tiết 35: Diện tích đa giác

I. MỤC TIÊU:

- Nắm vững công thức tính diện tích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang .

- Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích.

- Biết thực hiện được các phép đo đạc cần thiết.

- Cẩn thận khi vẽ , đo , tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ, thước, eke, máy tính.

- HS : thước, eke, máy tính.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 35: Diện tích đa giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 	Tuần: 20
ND: 	 	Tiết: 35
§ 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
MỤC TIÊU:
Nắm vững công thức tính diện tích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang .
Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích.
Biết thực hiện được các phép đo đạc cần thiết.
Cẩn thận khi vẽ , đo , tính toán.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ, thước, eke, máy tính.
HS : thước, eke, máy tính. 
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY 
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Giới thiệu
GV cho HS quan sát h148 a,b,c
® giới thiệu cách tích diện tích một đa giác.
® gọi HS trình bày cách tính diện tích đa giác h149
® GV chốt cách tính.
HS quan sát, trả lời.
§ 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
(sgk)
30’
HOẠT ĐỘNG 2 : Củng cố 
Yêu cầu bài 39 (bảng phụ)
GV lưu ý tỉ lệ xích.
Gọi các nhóm tiến hành đo đạc, báo kquả.
GV chốt bài toán.
Yêu cầu Bài 38. (bảng phụ)
Gọi HS phân tích và nêu hướng giải.
® GV chốt bài toán và cách tính diện tích đa giác.
HS quan sát
Các nhóm đo đạc và báo kquả.
HS quan sát, suy nghĩ.
HS trình bày.
Bài 39:
Kẻ đường cao EI, CK,DH.
Ta có: AI = 2; KB = 4; EI = CK = 13; EH = 10; HC = 15; HD = 6 (đơn vị mm)
SAEI = 13 mm2 ; SIKCE = 325 mm2;
SCKB = 26 mm2 ; SECD = 75 mm2
Þ SABCDE = 13 + 325 + 26 + 75 = 439 mm2.
Þ Diện tích của đám đất :
439.5000=2195000 mm2 2.1 m2.
Bài 38: 
Diện tích phần đường EBGF:
50 . 120 = 6000 m2
Diện tích đám đất hình chữ nhật:
150 . 120 = 18000 m2
Diện tích phần còn lại.
18000 – 6000 = 12000 m2.
5’
HOẠT ĐỘNG 3 : HDVN
Xem lại các ví dụ trong SGK.
Giải Bài 37, 40.
HD:
Bài 40: Sau khi tính diện tích theo đơn vị cm, dựa vào tỉ lệ , lấy kết quả nhân với 10.000
Chuẩn bị Chương III. § 1. Nghiên cứu lại tỉ thức (lớp 7).
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • dochh8-t35.doc