Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 13: Luyện tập

Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 13: Luyện tập

Tiết 13: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- HS đựơc củng cố và khắc sâu các tính chất , dấu hiệu nhận biết hình bình hành.

- Vận dụng tốt các dấu hiệu nhận biết để Cm tứ giác là hình bình hành.

- Rèn kỹ năng lập luận , suy luận và chứng minh.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ , thước thẳng.

- HS : ôn bài, nghiên cứu Luyện tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 14/10/2006	 	Tuần: 7
ND: 	 	Tiết: 13
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
HS đựơc củng cố và khắc sâu các tính chất , dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
Vận dụng tốt các dấu hiệu nhận biết để Cm tứ giác là hình bình hành.
Rèn kỹ năng lập luận , suy luận và chứng minh.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ , thước thẳng.
HS : ôn bài, nghiên cứu Luyện tập.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra 
Yêu cầu:
Cho hình vẽ:
Biết ABCD là hình bình hành.
Chứng minh rằng: D vuông AHD = D vuông CKB
Gọi HS nhận xét , GV khẳng định , ghi điểm.
HS quan sát suy nghĩ.
1 HS trình bày.
Xét D vuông AHD và D vuông CKB
AD = BC (tc hbh)
 (so le trong)
=> D vuông AHD = D vuông CKB
(cạnh huyền-góc nhọn)
32’
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Gọi 1 HS đọc yêu cầu Bài 47.
Từ kq Kiểm tra bài cũ .. ® gọi HS cm câu a.
Có nhận xét gì về điểm O đối với đường chéo AC ? ® A,C,O thẳng hàng.
Chốt bài toán : dùng tính chất của hai đường chéo trong hình bình hành để cm 3 điểm thẳng hàng.
Gọi 1 HS đọc đề, 1 HS vẽ hình, 1 HS ghi gt-kl Bài 48.
® yêu cầu các nhóm thảo luận 5’.(lưu ý có nhiều cách)
® GV chốt lại các dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
® giới thiệu các cách khác.
HS đọc
HS trình bày.
O Ỵ AC.
HS đọc 
HS vẽ hình
Các nhóm thảo luận 5’
HS nhắc lại các dấu hiệu nhận biết hbh
HS trình các cách khác.
Bài 47/sgk92:
GT
ABCD là hbh
AH ^ BD; CK ^ BD; OH = OK
KL
AHCK là hbh
A,O,Cthẳnghàng 
Chứng minh:
a) Xét D vuông AHD và D vuông CKB
AD = BC
 (so le trong)
=> D vuông AHD = D vuông CKB
(cạnh huyền-góc nhọn)
AH = CK (1)
Mặt khác AH ^ BD; CK ^ BD
AH // CK (2)
Từ (1)(2) => AHCK là hbh
Ta có ACK là hbh
O là trung điểm của HK
O cũng là trung điểm của AC
A,O,C thẳng hàng.
Bài 48/sgk93
GT
Tứ giác ABCD;AE=EB;FB=FC
CG=GD;DH=HA
KL
EFGH là hình gì ?
Chứng minh.
Nối AC
Xét D ABC có
AE=EB (gt)
BF=FC (gt)
EF là đtb của D ABC
EF//AC ; EF=1/2AC (1)
Tương tự GH//AC ; GH=1/2AC (2)
Từ (1)(2) => EF//GH ; EF=GH
EFGH là hình bình hành.
3’
HOẠT ĐỘNG 3 : HDVN
Xem lại các bài tập đã giải, nấht là Bài 48.
Giải Bài 49/sgk93.
HD:
AKCI là hình bình hành => AI//CK
Xét D ABM
KN//AM; AK=KB
BN=NM
Tương tự DM=NM
đpcm
Chuẩn bị § 8. Oân lại đối xứng trục, các tính chất của hình bình hành và cách cẽ trung điểm của đoạn thẳng.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • dochh8-t13.doc